「 うっとうしい」
「ÚC ĐÀO」
☆ tính từ, từ chứa kanji cổ, từ sử dụng kana đứng một mình
穏やかな:おだやかな:yên lăng yên tĩnh bình tĩnh
見っともない
「 みっともない」
◆ Đáng xấu hổ; khó coi; mất thể diện
騒々しい:そうぞうしい
騒々しい
「 そうぞうしい」
「TAO」
☆ tính từ
◆ Ồn ào; sôi nổi
かいがある=Xứng Đáng
努力のかいがあって、希望の大学は入れた
手術のかいもなく、父は亡くなりました
A。このラーメン、おいしいね
B.うん、1時間も並んだかいがあったね
陽気な
「 ようきな」
「DƯƠNG KHÍ」
◆ Vui nhộn
陽気
「 ようき」
「DƯƠNG KHÍ」
☆ danh từ
◆ Tiết trời
陰気
「 いんき」
「ÂM KHÍ」
☆ tính từ đuôi な
◆ Âm khí; âm u; tối tăm; ảm đạm
ある人々は冬を荒涼として陰気だと特徴付ける
một số người cho rằng đặc trưng của mùa đông là lạnh lẽo và ảm đạm
この家は陰気くさい
Ngôi nhà này có vẻ âm u (tối tăm, đầy âm khí)
かれる
「 枯れる」
◆ Héo queo
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét