このたび、開店することととなり、これまでのお礼とご挨拶にまいつた次第です
群れ:むれ:Tốp Nhóm Chim Bay Từng Đàn
群れる:むれる:Tụ Tập
群がる:むらがる:Kết Thành Đàn Tập Hợp LẠI
肯定する:こうていする:Sự Khẳng Định
否定する:ひていする:Sự Phủ Định
何とか:Vì Lí Do Này Hay Lí Do Khac,Bằng Cách Này Ha y Cách Khác
何となく:for some reason or another somehow or other
何ともーーない:I Cannot One Way Or The Better
Nの上で=Vた上で=してから
もう少し考えた上で決めます
Vる上で=Vる場合(ばあい)
この機械を使う上での注意事項を読む
周辺:しゅうへん:Vùng Xung Quanh
辺り:あたり:Vùng Lân Cận Hàng Xóm
海辺:うみべ:Bãi Biển
層:そう:Tầng Lớp
高層:こうそう:Cao Tầng
地層:ちそう:Địa Tầng
給与:きゅうよ:Tiền Lương Tiền Công
測定:そくてい:Sự ĐO Lường Trắc Định
予測:よそく:Sự Báo Trước Ước Lượng
測る:はかる:ĐO ĐOng Đạc Kiểm Tra
目印:めじるし:Mã Hiệu Mốc
私の家の周りには目印になるような建物(たてもの)が何もないので見つけにくいかもしれない。
合図:あいず:Dấu Hiệu、Hiệu Lệnh
目的:もくてき
道順:みちじゅん:Đường Dẫn Đến
Vるまいか=Vだろうと思う
小さい地震が続いている。大地震が来るのではあるまいか
Vるまい
お前には俺の気持ちはわかるまい=わあらないだろう
あの店には二度と行くまい=行かないつもりだ
深刻:しんこくな=sự nghiêm trong nghiêm trọng
時刻:じこく:Lúc THoi Khắc Thời Gian
刻む:きざむ:ĐỤc Chạm Thái Rau Cắt
挟まる:はさまる:Kẹp Kép Vào Giữa
挟む:はさむ:Chèn Vào Kẹp Vào
用紙:ようし:Giấy Trắng Form Trắng
用紙が切れてしまった
電池が切れる:Hết Pin
糸が切れる:Hết Chỉ ĐứtChỉ
電話が切れる:Cúp Đいện Thoại
仕事が済む:。。がすむ:Xong Công Việc
宿題を済ませる:Xong Bài Tập
うが。。まいが=うと。。まいと=。。ても。。ても
食べようと食べまいと、あなたの勝手です=食べても食べなくても
どんな事情があろうが=どんな事情があっても
うかーーまいか=Whether it or not
Party に行こうか行くまいか迷っている
劇場:げきじょう:Rạp Hát Nhạc Kịch Sân Khau
演劇:えんげき:Diễn Kịch Vở Kịch
抱く:いだく:Ấp Ủ、Ôm Ấp
抱える:かかえる:Ôm Cầm Vướng Phải
贈る:おくる:Cử Trao Tặng Ban Tặng
贈り物:おくりもの
花束:はなたば:Bó Hoa
年間:ねんかん:Năm Niên Khóa:period of one year
年度:ねんど:Niên Độ:year of something
年月:ねんげつ:year and month of something
年代:1990年代
ところを=という状態なのに
お食事中のところ、お邪魔してみません。
お忙しいところをわざわざおいでいただき、ありがとうございました。
ノーベル賞:Noben しょう:Giải Thưởng Noben
賞金:しょうきん:Tiền Thưởng
賞品:しょうひん:Phần Thưởng
受賞:じゅしょう:する:thụ thưởng thắng giải
才能:さいのう:Tài Năng Năng Khiếu
天才:てんさい:Thiên Tài
栄光:えいこう:Vinh Quang
マスコミ:Mass Communication:Giới BaoChi,Phuong Tien Truyen Thong
アンケート:Câu Hỏi Khảo Sát
ニュアンス:Sắc Thái Vẻ
Nにかかわらず=Nに関係なく
経験のあるなしにかかわらず:Không Cần Có Kinh Nghiệm
Nによらず
学歴によらず、能力のある人を採用する
学歴:がくれき:Quá Trình Học Bằng Cấp
採用:さいよう:Sử Dung
乱暴:らんぼう:Bạo Loạn Hỗn Láo Quá Đáng
暴れる:あばれる:Nổi Giận
仲良し:なかよし:Bạn Bè Quan Hệ Tốt
仲間:なかま:Bạn Bè、Đồng Nghiệp
殺す:ころす:Giết
叫ぶ:さけぶ:Kêu La
叫び:さけび:Kếu Lên ?Hét Lên
首相:しゅしょう:Thủ Tướng
相応しい:ふさわしい:Thich Hợp Tương Ứng ĐúんgNhư
やかましい 喧しい Ầm Ĩ Phiền Phức Phiền Ha
頼もしい:たのもしい:Đáng Tin Trông Cậy Đáng Hi Vọng
等しい:ひとしい:bằng nhau tương tự giống như
Nに関わる=Nに関係する
関わる=かかわる:
地域:ちいき:Khu Vực Cõい Vành Đあい
流域:りゅういき:Lưう Vực
南極
「 なんきょく」
「NAM CỰC」
◆ Cực nam
☆ danh từ
◆ Nam cực
城:しろ:Thanh Lâu Đài
就職する:しゅうしょくする:Có Công Ăn ViệcLàm Mới
ぼうっとする:ngơ ngơ như ngủ ngày
しいんとする:be silent,be very quiet
ちらっと見る
「 ちらっとみる」
さっさと:Nhanh Chóng Khẩn Trương
と思いきや=と思ったが
kết quả ngược lại với dự đoán
天気が悪いので人が集まるまいと思いきや、会場は満員になった
春が来たと思いきや、また冬に逆もどりそうだ
硬貨:こうか:Kim Loai
硬水:こうすい:nước cứng
軟水:なんすい:Nước Mềm
柔軟
「 じゅうなん」
「NHU NHUYỄN」
☆ danh từ
◆ Sự mềm dẻo; sự linh hoạt .
石炭:せきたん:Than Cục Than Đá
炭鉱:たんこう:Mỏ Than
炭酸水:たんさんすい
まばたき:Nháy Mắt
あざ:Vết Chàm Nốt Ruồi Đえn
染み:しみ:Vết Bẩn Vết Nhơ
ただAのみならずBも
=AばかりかB/AばかりでなくB
あの人は他人に厳しいのみならず、自分も厳しい
湾:わん:Vịnh
湾岸
わんがん
「LOAN NGẠN」
◆ Gulf (bay) coast
河:かわ:Dong Sông
河川:かせん:Sông Dòng Sông
海岸:かいがん:Bờ Biển
岸:きし:Bờ
かびる:
Bị Mốc
もらす:Tiết Lộ Làm Rõ Gỉ
Vぱなし=V(Bỏ ます)っぱなし
電気をつけっぱなしにしないで、ちゃんと消してください。
境内:けいだい:Bên Trong Chua Đình
共感
「 きょうかん」
「CỘNG CẢM」
☆ danh từ
共存
「 きょうそん」
「CỘNG TỒN」
☆ danh từ
◆ Sự chung sống; sự cùng tồn tại
平和共存
おでこ
「 お凸」
☆ danh từ
おでこの女の子
cô bé trán dô
おでこ
「 お凸」
☆ danh từ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét