Thứ Ba, 28 tháng 6, 2016

jlpt

誤解:ごかい:hiểu nhầm
誤り:あやまり:Lỗi Lầm Sự Nhầm Lẫn
招待する:しょうたいする:BuổI Chiêu Đãi Lời Mời

招く:まねく:Mời Rủ
傾向:けいこう:xu hướng sự vận động của sự vật hiện tượng sự lệch lạc

傾く:かたむく:Nghiêng Ngả Có Thien Hướng

熱中:熱中する:hào hứng phấn chấn
いつの間にか:いつのまにかtrước khi biết
ゲームに熱中していたらいつの間にか朝になっていた

いずれ:một ngày sớm hay muộn
いずれわかるでしょう?

未だに:いまだに:dù là bây giờ,cho đến hôm nay
未だにわからない

たった今:chỉ bây giờ chỉ mấy phút trước
たった今わかった

Vかねる:không thể làm điều gì đó,không dùng động từ có đuôi masu

お客様の個人情報は教えしかねます。
Vかねる:Unable

あなたの言動は理解しかねます 
標識:ひょうしき:dấu tích vết tích sự đánh dấu biển báo

標準:ひょうじゅん:hạn mức tiêu chuẩn

代:電気代:phí tiền điện
費:食費:しょくひ:phí thức ăn

交通費:こうつうひ:Phí Giao Thong

学費:がくひ

入場料:にゅうじょうりょう:Phí Vận Chuyển
送料:そうりょう:Phí Gửi


かのようだ:cảm thấy như thể là
初めて来た場所なのに、まるで来たことがあるかのようになつかしく思った。

隅:すみ:Góc Xó Xỉnh
両替機:りょうがえき:MáyChuyển Tiền

徹底的:てっていてき:có tính triệt để thấu đáo toàn diện
底:そこ:đáy đít đế

対照的な:たいしょうてきな:làm nổi bật sự tương phản

照る:てる:Nắng Chiếu SAんg
照らす:てらす:Nắng ChiếuTheo

あっと言う間に
「 あっというまに」

☆ cụm từ
◆ Loáng một cái; trong nháy mắt
あっというれる
Loáng cái đã bán hết

株:かぶ:Cổ Phiếu
株はあっという間に上がったり下がったりすることがある

もう少しで:もうすこしで:chỉ them một chút nữa thôi

真っ先に:まっさきに:đầu tiên trước nhất sự dẫnđầu
もしかすると。。かもしれない:có lẽ rằng co thể là

一瞬:いっしゅん:một chốc một khoảnh khắc
Nのあまり=Vるあまり:kết qua cua viec cũng cam thay nhu the=とても。。ので

彼女は悲しみのあまり病気になってしまった
緊張のあまり

航空便
「 こうくうびん」
「HÀNG KHÔNG TIỆN」

☆ danh từ, từ viết tắt
◆ Thư máy bay

航空会社
「 こうくうがいしゃ」
「HÀNG KHÔNG HỘI XÃ」
◆ Công ty hàng không
☆ danh từ
◆ Hãng hàng không 

「 りく」
「LỤC」
☆ danh từ
◆ Lục địa; mặt đất; đất liền
陸地:りくち:Lục ĐỊa


大陸:たいりく:đại lục châu lục lục địa


離陸
「 りりく」
「LI LỤC」
☆ danh từ

◆ Sự cất cánh
あぶなげのない離陸りりく
cất cánh an toàn 

着陸
「 ちゃくりく」
「TRỨ LỤC」
☆ danh từ
◆ Hạ cánh; chạm xuống đất
つぎ着陸予定地ちゃくりくよていちホノルルホノルルだ。
Điểm hạ cánh kế tiếp là Honolulu. .

適切:てきせつな:Sự Thích Đáng  Hợp

快適:かいてき:sảng khoái dễ chịu

現象
「 げんしょう」
「HIỆN TƯỢNG」
☆ danh từ
◆ Hiện tượng

現状
「 げんじょう」
「HIỆN TRẠNG」
☆ danh từ
◆ Hiện trạng; tình trạng hiện tại; tình trạng; tình hình

現実
「 げんじつ」
「HIỆN THỰC」
☆ danh từ
◆ Hiện thực; sự thật; thực tại

現在
「 げんざい」
「HIỆN TẠI」
◆ Bây giờ
☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Hiện tại; hiện giờ; hiện nay; lúc này

地球温暖化:ちきゅうおんだんか:sự nóng lên toàn cầu
地球温暖化によってさまざまな現象が起きている


A.そんなひどいこと、言うかしら
B.あいつなら言いかねないよ。
Vかねない=Could
場所や立場を考えて発言をしないと誤解を招きかねない

処理する
「 しょり」
「XỨ LÍ」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Xử lý; giải quyết


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét