はがす:Boc ra mo ra lam bong ra
Vるなり=Vるとすぐに・V るが早いか
彼女は会うなり私に文句を言い始めた
政党:せいとう:Dang chinh dang
省略する:しょうりゃくする:Luoc Bo ,gian luoc
逆立ち:さかだち:Trong cay chuoi
宛名:あてな:Bi an bi danh
差出人
「 さしだしにん」
「SOA XUẤT NHÂN」
◆ Người gửi
受信者:じゅしんしゃ:Nguoi nhan
Aい限りだ=NAな限りだ:Noi len cam xuc dac biet
うらやましい限りだ
嬉しい限りだ
残念な限りだ
招待状:しょうたいじょう:Giay moi thiep moi
年賀状
「 ねんがじょう」
「NIÊN HẠ TRẠNG」
喜劇
「 きげき」
「HỈ KỊCH」
◆ Hí kịch
◆ Hỷ kịch
☆ danh từ
◆ Kịch vui; hý kịch; hài kịch
悲劇
「 ひげき」
「BI KỊCH」
☆ danh từ
◆ Bi kịch
◆ Tấn bi kịch
装置:そうち:Lap dat thiet bi
包装
「 ほうそう」
「BAO TRANG」
◆ Bao
◆ Bao bì
☆ danh từ
◆ Sự đóng gói
滑れる
「 ずれる」
「HOẠT」
☆ động từ nhóm 2, từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Trượt khỏi; lệch khỏi
ゆがむ
「 歪む」OAI
☆ động từ nhóm 1 -mu
◆ Bẻ cong; xuyên tạc; bôi nhọ .
ねじれる
「 捻じれる」
◆ Xuyên tạc; cong queo
えりが捻れている
cổ áo bị quăn .
限度
「 げんど」
「HẠN ĐỘ」
◆ Điều độ
☆ danh từ
◆ Hạn độ; giới hạn; mức độ hạn chế
Nの限り=Vる限り:Chi muc do han che
出来る限りのことはした、と医者は言った
権利
「 けんり」
「QUYỀN LỢI」
☆ danh từ
◆ Quyền lợi; đặc quyền; đặc lợi; quyền
各個人の権利
Quyền lợi của các cá nhân
人権
「 じんけん」
「NHÂN QUYỀN」
☆ danh từ
◆ Nhân quyền; quyền con người
基地
「 きち」
「CƠ ĐỊA」
☆ danh từ
◆ Căn cứ địa
軍事基地
căn cứ quân sự
基準
「 きじゅん」
「CƠ CHUẨN」
☆ danh từ
◆ Tiêu chuẩn; quy chuẩn
基金
「 ききん」
「CƠ KIM」
◆ Ngân quỹ
☆ danh từ
◆ Quỹ
血管
「 けっかん」
「HUYẾT QUẢN」
☆ danh từ
◆ Huyết quản; tia máu
いっそ
☆ trạng từ
いっそ〜すればよい
thà rằng như thế thì tốt
「 いまさら」
「KIM CANH」
☆ danh từ, trạng từ
◆ Đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
今更そんなことを言って何になる。
Đến lúc này mới nói những điều đó thì còn có ý nghĩa gì nữa.
一向に。。。ない:not at all...not in the least
未だに:Even now ,still now
ーーてこそ=--てはじめて
親になってこそ、親の気持ちがわかるものだ
粒:つぶ:Hat Hot
一粒.Mot vien thuoc
空腹
「 くうふく」
「KHÔNG PHÚC」
☆ tính từ đuôi な
◆ Đói; đói meo
腹痛
「 ふくつう」
「PHÚC THỐNG」
☆ danh từ
◆ Cơn đau bụng
山腹
「 さんぷく」
「SAN PHÚC」
☆ danh từ
◆ Sườn núi
地位
「 ちい」
「ĐỊA VỊ」
◆ Địa vị
◆ Vai
☆ danh từ
◆ Vị trí
上位
「 じょうい」
「THƯỢNG VỊ」
☆ danh từ
◆ Lớp trên; vị trí cao
◆ Máy chủ
優位
ゆうい
「ƯU VỊ」
◆ Ưu thế, thế trội
◆ Uy thế, uy lực
一位
いちい
「NHẤT VỊ」
◆ First place
◆ First rank
◆ Unit's position
手を貸す:てをかす:De nghi giup do
手を抜く
てをぬく
「THỦ BẠT」
◆ Ease up (on opponent)
◆ Cut corners
手を付ける:てをつける:Dat tay cua ban len
の折には=のおりには=ときには
来日の折にはご連絡いただけばお迎えにまいります。
評価
「 ひょうか」
「BÌNH GIÁ」
◆ Phẩm bình
☆ danh từ
◆ Sự đánh giá
評判
「 ひょうばん」
「BÌNH PHÁN」
☆ danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Bình luận
評論
「 ひょうろん」
「BÌNH LUẬN」
☆ danh từ
◆ Sự bình luận
判子
「 はんこ」
「PHÁN TỬ」
☆ danh từ
◆ Con dấu; triện
判決
「 はんけつ」
「PHÁN QUYẾT」
◆ Định án
☆ danh từ
◆ Phán quyết
◆ Quyết định
判定
「 はんてい」
「PHÁN ĐỊNH」
☆ danh từ
◆ Sự phán đoán; sự phân định
裁判
「 さいばん」
「TÀI PHÁN」
☆ danh từ
◆ Sự xét xử; sự kết án
A4判
大判
おおばん
「ĐẠI PHÁN」
◆ Large size
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét