Thứ Hai, 27 tháng 6, 2016

jlpt

総理大臣:そうりだいじん:thủ tướng

米国:べいこく:châu mỹ,nước mỹ

訪問:ほうもん:sự thăm hỏi kính viếng

環境問題:かんきょうもんだい:vấn đề môi trường
総合:そうごう:sự tổng hợp

訪ねる
「 たずねる」
「PHÓNG」

☆ động từ nhóm 2
◆ Thăm; ghé thăm


たくさんの国々くにぐにたずねる
thăm nhiều nước


「 おとずれる」
「PHÓNG」
☆ động từ nhóm 2

◆ Ghé thăm; thăm; ghé chơi

近所きんじょいえおとずれる
sang chơi nhà hàng xóm

環境:かんきゅう:Hoàn Canh,Môi Trường
早速:さっそく:ngay lập tức không một chút chần chừ

いずれ:Sớm Hay Muôn Hay Muộn
景気はいずれよくなるだろう
たびたび:度々

「 たびたび」
「ĐỘ」
☆ trạng từ
◆ Thường xuyên; lặp đi lặp lại; nhiều lần

今年ことし度々地震たびたびじしんがあった

năm nay thường xuyên có động đất


とうとう
「 到頭」
☆ trạng từ, từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Cuối cùng; sau cùng; kết cục là

そのだまつづけていたがとうとうした。
Đứa trẻ cứ mãi im lặng và cuối cùng thì bật khóc.
田中さんはとうとう来なかった

Nにかけては=When it comes to N
ちょっと高いけれど、おいしさにかけてはこの店が一番だ

狭い:せまい:Chật Nhỏ
構いません=かまいません:không vấn đề gì

結構:けっこう:Khá cung được

構成する:Cấu Thành Cấu Tạo、Hinh Thành Nên

構わない:không quan tâm

浅い:あさい:nông cạn hời hợt ít kinh nghiệm

狭い部屋でも構いません、安いほうがいいです。

次第に:しだいに:dần dần

昨日の午後、雨は次第に強くなるでしょう。
直ちに:ただちに:Lập Tức
すでに:Vừa Mới
その家はすでに売れました
ひとりでに=Tự Đông
ドアがひとりでに開いた
貯金:ちょきん:tiền gửi ngân hàng
仕事をクビになり、貯金どころではない

どころではない=bạn thậm chí không thể nghĩ về..vì hoàn cảnh không cho phép bạn làm..
台風で家が飛ばされそうになり、みな、学校や仕事に行くどころではなかった。
dùng động từ nguyên,không chuyển thành quá khứ hay phủ định
耕地:こうち:đất canh tác đất nông nghiệp
耕す:たがやす:cày bừa
埋める:うめる:mai táng lấp đầy
畑を耕し、種をまいた。

大勢:おおぜい:đại chúng phần đông nhiều người
およそ:đại khái ước độ chung chung
どうしたんだろう、家の前に人が大勢いるよ
N1をN2とする=Decide that N1isN2
このテレビ番組は、自然や地球をテーマとしている。

整理する:

整理

「 せいり」
「CHỈNH LÍ」
☆ danh từ
◆ Sự chỉnh lý; chỉnh sửa; chỉnh đốn; cắt giảm .

整理券

せいりけん
「CHỈNH LÍ KHOÁN」
◆ Numbered ticket

整数

「 せいすう」
「CHỈNH SỔ」
☆ danh từ
◆ Số nguyên 

整う:ととのう:được chuẩn bị

Được sắp xếp vào trật tự; được sắp 

đặt; được đặt lại cho đúng vị trí hoặc 

trật tự; chuẩn bị

姿勢

「 しせい」
「TƯ THẾ」
☆ danh từ

◆ Tư thế; điệu bộ; dáng điệu; thái độ .


勢い:いきおい:sự mạnh mẽ,tràn trề sinh

 lực,tinh thần cuộc sống tất yếu đương 

nhiên,xu hướng
疑う:うたがう:nghi ngờ thắc mắc
頼る:たよる:dựa vào
そういう問題は、人を頼らずに自分で解決することが重要です。

試す:ためす:Thử、

だます:bịp lừa dối,đánh lừa đánh gạt

ためる:dành dụm,gom góp
にかけては=When it comes to N
安いものを上手に買うことにかけては彼女に勝てる人はいない
私は速く走ることにかけてはクラスの誰にも負けない

干す:ほす:hong phơi khô sấy
今日は天気がいいから、布団を干そう

放送する:sự phát thanh loan truyền

開放

「 かいほう」
「KHAI PHÓNG」
☆ danh từ
◆ Sự mở cửa; sự tự do hoá

彼女かのじょ解放的かいほうてき家庭

かていそだった。
Cô ấy lớn lên trong một gia đình cởi mở. .

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét