郵便局:ゆうびんきょく:bưu điện
薬局:やっきょく:hiệu thuốc
テレビ局:テレビきょくđài truyền hình
引っ越す:ひっこす: chuyển nhà
荷物が届きましたが、私が注文したものと違っていました
hàng đã tới nhưng nó khac với đồ tôi đặt mua
違う:ちがうkhác
間違える:まちがえるnhầm
違い:ちがいsự khác
間違い:まちがいsự nhầm lẫn
答えが違う
答えを間違える
言わない:違かった、答えを違う
子供のころ、その公園で遊んだものだ
V たものだ=よくVした。
思い出して言う
昔はよく川で釣りをしたものだ
学生時代はよく朝まで飲んだものだ
初めまして、りんと申します tôi tên là linh rất vui được gặp bạn
最初:さいしょ:đầu tiên
初めに:trước tiên
初めて lầnđầu tiên
申す:もうすnói..khiêm tốn ngữ
理由:りゆう lí do
自由:じゆう tự do
夫とは大学の時出会って、卒業後すぐに結婚した。
tôi gặp nhà tôi hồi đại học,sau khi tốt nghiệp chúng tôi lấy nhau luôn
出会う:であうgặp
友人と出会う
出会い:であいcuộc gặp gỠ
友人との出会い
ゲームをしてばかりしないで、自然に親しんだらどうですか?
親しい::親しい
「 したしい」
「THÂN」
◆ Đầm ấm
食べてばかりいるから、太るんですよ。
祖母は寒いと寝てばかりいる
財布が落ちていたので交番に届けた
thấy vì rơi nên tôi mang đến nộp đồn cảnh sát
交番
「 こうばん」
「GIAO PHIÊN」
☆ danh từ
◆ Đồn cảnh sát
ーーが落ちる:làm rơi
ーーを落とす:
届く:どどく・けるーーがとどく:tới,được chuyển tới
を届ける:
うそをついてはいけませんkhông được nói dối
うそをつく
うつすChuyển chỗ席(せき)をうつす
ノートを写す(うつす)sao chép
手伝ってくれてありがとう。cảm ơn bạn đã giúp tôi
Vてくれてありがとう cảm ơn ai đó đã làm điều gì đó cho mình
いい店を教えてくれてありがとう
日本語を直してくれてありがとう
向こうの和室でお茶とお菓子をいただきましょう
nào chúng ta hãy cùng ăn bánh và uống trà ở phòng nhật bệnkia
和室:わしつphòng nhật
お菓子:おかし
結果:かっか:kết quả
果物:hoa quả
これからそちらに向かいますから、3時までには着くと思います
向かう:bên kia
向かい:đằng kia,hướng đốI Dien
向こう:
届く:とどくđược chuyển đến/tới手紙が届く
間に合うkịp授業に間に合う
ここは写真とっちゃいけないんだよ
あ、そうなんだ
V ちゃいけない=Vてはいけない
そこに入るっちゃいけません
Vちゃう=Vてしまう:
バス、行っちゃうよ。
早く早く
=行ってしまう:
Vとく=Vてしおく
荷物はそこへ置いといて=置いておいて
曲:きょく:khúc nhạc
曲がる:・曲げる rẽ uốn cong
曲げる
「 まげる」
「KHÚC」
☆ động từ nhóm 2
◆ Bẻ cong; uốn cong
参加する:Tham Gia
参考書:さんこうしょ:SÁCh Tham Khảo
危険な:きけんな:Nguy Hiểm
危ない:あぶない:Nguy Hiểm
線:せん:ĐườngGạch Dưới
ところどころ:Đôi Chỗ
次々に:liên tiếp
Vようと思うthể ý chí
今年は日本語の勉強を頑張ろうと思う
上等な:じょうとうな:tốt,chất lượng cáo
高級な:こうきゅうな:cao cấp
Vるつもりだった=Vる予定だったが(しなかった)
行くつもりでした
雑誌:ざっし:tạp chí
の=こと。もの
暑いのは苦手です
丈夫:じょうぶ:Chắc Khỏe、Bền
港:みなと:Cảng
絵:えBức Họa
夫:おっと:Chồng
これは夫がかいた港の絵です
後ほど:のちほど:Lát SAU
ではまたのちほど電話いたします
ーーてもーーでも:Cho Dù Cũng Khong
述べる:のべる:Bày Tỏ
印刷:いんさつ:Sự In Ấn
述語
「 じゅつご」
「THUẬT NGỮ」
◆ Vị ngữ
電子
「 でんし」
「ĐIỆN TỬ」
ありふれたありふれた
「 有り触れた」
☆ từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Bình thường; cũ rích; thông thường; xưa như trái đất
穏やかな
「 おだやかな」
「ỔN」
◆ Êm đềm
ふさわしい
「 相応しい」
N気味.最近疲れ気味だ=ちょっと疲れている
げ=子供たちが、楽しいげに歌えを歌っている=楽しそうに
Nがち=私は子供のころ、病気がちだった(よく病気になった)
Aめ=大きめ=ちょっと大きい=早め=強め
家賃
「 やちん」
「GIA NHẪM」
◆ Tiền nhà
☆ danh từ
運賃
「 うんちん」
「VẬN NHẪM」
◆ Cước
◆ Cước phí
☆ danh từ
◆ Cước vận chuyển; vận chuyển; vận tải; chuyên chở
ちんたい
「 賃貸」
☆ danh từ
◆ Sự cho thuê
貧しい
「 まずしい」
「BẦN」
◆ Điêu đứng
☆ tính từ
かもつ
「 貨物」
☆ danh từ
◆ Hàng hóa; hàng
硬貨
「 こうか」
「NGẠNH HÓA」
☆ danh từ
◆ Tiền kim loại; đồng tiền
費用
「 ひよう」
「PHÍ DỤNG」
☆ danh từ
◆ Lệ phí; chi phí; phí
◆ Tổn phí
「 しょくひ」
「THỰC PHÍ」
☆ danh từ
◆ Tiền cơm tháng; tiền ăn
こうつうひ
「 交通費」
☆ danh từ
◆ Chi phí đi lại; chi phí tàu xe; tiền tàu xe; tiền đi lại
だるい
「 怠い」
☆ tính từ, từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Mệt mỏi
◆ Mỏi
みっともない
「 見っともない」
☆ từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Đáng xấu hổ; khó coi; mất thể diện
やっかいな:rắc rối,phiền muộn
やっかいな問題
だらしない
◆ bừa bộn; bừa bãi; lôi thôi
だらしない生活
Vた(っ)きりーない=-しないままずっと
娘は朝早く出かけたきりまだ帰ってこない
V(っ)きりhavedone only once
先生につきっきり教えてもらった
濃度
「 のうど」
「NÙNG ĐỘ」
☆ danh từ
◆ Nồng độ
濃い
「 こい」
「NÙNG」
☆ tính từ
◆ Có quan hệ mật thiết; gần gũi
二人は濃い仲だ
quan hệ giữa hai người rất gắn bó
◆ Đậm; đặc; nặng
濃いお酒
rượu nặng
◆ Dày; đậm
薄める
「 うすめる」
「BẠC」
☆ động từ nhóm 2
◆ Làm cho nhạt đi; làm cho thưa bớt
ふざける
「 不山戯る」
☆ động từ nhóm 2, từ chứa kanji bất quy tắc
◆ Đùa cợt
◆ Hiếu động
◆ Cắc cỡ
◆ Chơi
◆ Chơi nghịch
張り切る
「 はりきる」
「TRƯƠNG THIẾT」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Đầy sinh khí; hăng hái
つぶす
「 潰す」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Làm mất (giọng)
ひどい風で声を潰してしまった。
Do bị cảm nên tôi đã bị mất giọng.
◆ Làm mất thể diện
だます
「 騙す」
◆ Bịp
◆ Dỗ
◆ Lọc lừa
なぐさめる
「 慰める」
☆ động từ nhóm 2
◆ An ủi; động viên; làm cho ai đó vui vẻ
あこがれる
「 憧れる」
☆ động từ nhóm 2
◆ Mong ước; mơ ước
力を入れる:cho nỗ lực vào
力を入れて練習する
力を入れ込む cho sức mạnh vào
演説
「 えんぜつ」
「DIỄN THUYẾT」
☆ danh từ
◆ Sự diễn thuyết; sự thuyết trình
Nをはじめ(として)=Including N ,làm đại diện
破片
「 はへん」
「PHÁ PHIẾN」
靴:Giay
靴下
「 くつした」
「NGOA HẠ」
◆ Bít tất
☆ danh từ
◆ Tất; tất chân; vớ
運動靴
Undōkutsu
giày thể thao
雨靴
あめくつ
「VŨ NGOA」
◆ Overshoes
しょうち
「 承知する」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
承る
「 うけたまわる」
「THỪA」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, khiêm nhường ngữ
◆ Tiếp nhận; chấp nhận; nghe
修理する
「 しゅうり」
「TU LÍ」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sửa chữa
「 きがる」
「KHÍ KHINH」
☆ tính từ đuôi な
◆ Khoan khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm; thoải mái
情けない
「 なさけない」
「TÌNH」
☆ tính từ
◆ Không có sự cảm thông
そんな情けない顔するなよ
đừng có tỏ ra không có sự cảm thông như vậy .
châm chích
虫に刺されたところが、かゆくてたまらない
Vてたまらない。。=Vてしょうがない=て仕方がない=Vてならない
アメリカにいる娘のことが心配でしょうがない=とても心配だ
試験の結果が、気になって仕方がない。=とても気になる
希望の大学に入れなくて、残念でならない=とても残念だ
祝日
「 しゅくじつ」
「CHÚC NHẬT」
☆ danh từ
◆ Ngày lễ .
祝う
「 いわう」
「CHÚC」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Ăn mừng; chúc; chúc mừng
祝い
「 いわい」
「CHÚC」
◆ Chúc tụng
☆ danh từ
◆ Lễ mừng; lễ kỉ niệm; chúc mừng
貯金
「 ちょきん」
「TRỮ KIM」
◆ Tiền gửi ngân hàng
☆ danh từ
◆ Tiền tiết kiệm gửi ngân hàng
貯蔵
「 ちょぞう」
「TRỮ TÀNG」
◆ Dự trữ
☆ danh từ
◆ Sự dự trữ
貯蔵庫
Kho chứa
◆ Tàng trữ
焦る
「 あせる」
「TIÊU」
◆ Sốt ruột
Vずにはいられない=Vないではいられない
Vない=Vずには
không cưỡng lại được
会社で嫌なことがあると、酒を飲まずにはいられない。
その映画を見た人は皆、泣かないではいられないだろう
黒板
「 こくばん」
「HẮC BẢN」
◆ Bảng
☆ danh từ
◆ Bảng đen
伝言板
「 でんごんばん」
「TRUYỀN NGÔN BẢN」
☆ danh từ
◆ Bảng thông báo
板
「 いた」
「BẢN」
☆ danh từ
◆ Tấm ván
板材
tấm gỗ
俎板
「 まないた」
「TRỞ BẢN」
☆ danh từ
◆ Cái thớt
販売する
「 はんばい」
「PHIẾN MẠI」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Bán
自動販売機
じどうはんばいき
◆ (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) máy tự động bán hàng lặt vặt (dao cạo, tem, kẹo...)
さか
「 坂」
☆ danh từ
◆ Cái dốc
サンフランシスコの町は坂が多い。
San Francisco có nhiều dốc.
◆ Dốc .
出版
「 しゅっぱん」
「XUẤT BẢN」
☆ danh từ
◆ Sự xuất bản; xuất bản
出版社
「 しゅっぱんしゃ」
「XUẤT BẢN XÃ」
☆ danh từ
◆ Nhà xuất bản
あこがれる
「 憧れる」
☆ động từ nhóm 2
◆ Mong ước; mơ ước
従う
「 したがう」
「TÙNG」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Chiểu theo; căn cứ vào
村の習慣に従う
theo tập quán trong thôn
◆ Men theo; dọc theo; theo
◆ Theo; vâng lời; phục tùng
たよる
「 頼る」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Nhờ cậy; phụ thuộc; trông cậy; tin; dựa
ーーだけにーーだけあって bởi vì,trong trường hợp,bởi vì là
田中さんは若いだけあって、けがが治すのが早い
田中さんは音楽の先生だけに、歌がうまい
ーーだけのことはある:có giá
試験で一番になった、一生懸命勉強しただけのことはあった
祭日
「 さいじつ」
「TẾ NHẬT」
☆ danh từ
◆ Ngày lễ; ngày hội; ngày nghỉ
目は離せない:không rời mắt được
目がない:cực kì thích cái gì đó và có điểm yếu về cái đó
目が回る:chóng mặt,đau đầu
にあたって、にあたり、に際して dueto,at,upon
留学するにあたって、注意すべきことは何でしょう?
本日の会を初めるにあたり、会長からご挨拶があります
金額
「 きんがく」
「KIM NGẠCH」
◆ Hạn ngạch
◆ Hạng ngạch
☆ danh từ
◆ Kim ngạch; số tiền
ひたい
「 額」
消防署
「 しょうぼうしょ」
「TIÊU PHÒNG THỰ」
☆ danh từ
◆ Cục phòng cháy chữa cháy
税務署
「 ぜいむしょ」
「THUẾ VỤ THỰ」
☆ danh từ
◆ Phòng thuế
◆ Thuế vụ
著☆ danh từ
者
「 ちょしゃ」
「TRỨ GIẢ」
Cám ơn bạn đã chia sẻ, mời ghé bên mình coi sản phẩm mới nha:
Trả lờiXóaHOT COMBO VIGLACERA