Thứ Tư, 15 tháng 6, 2016

JLPT

郵便局の近くに引っ越したので便利です。tôi chuyển nhà gần bưu điện nên thuận tiện

郵便局:ゆうびんきょく:bưu điện

薬局:やっきょく:hiệu thuốc

テレビ局:テレビきょくđài truyền hình


引っ越す:ひっこす: chuyển nhà

荷物が届きましたが、私が注文したものと違っていました
hàng đã tới nhưng nó khac  với đồ tôi đặt mua

違う:ちがうkhác


間違える:まちがえるnhầm
違い:ちがいsự khác

間違い:まちがいsự nhầm lẫn

答えが違う
答えを間違える


言わない:違かった、答えを違う

 
子供のころ、その公園で遊んだものだ
V たものだ=よくVした。

思い出して言う
昔はよく川で釣りをしたものだ

学生時代はよく朝まで飲んだものだ

初めまして、りんと申します tôi tên là linh rất vui được gặp bạn

最初:さいしょ:đầu tiên

初めに:trước tiên

初めて lầnđầu tiên

申す:もうすnói..khiêm tốn ngữ
理由:りゆう lí do

自由:じゆう tự do

夫とは大学の時出会って、卒業後すぐに結婚した。
tôi gặp nhà tôi hồi đại học,sau khi tốt nghiệp chúng tôi lấy nhau luôn

出会う:であうgặp
友人と出会う

 出会い:であいcuộc gặp gỠ
友人との出会い


ゲームをしてばかりしないで、自然に親しんだらどうですか?

親しい::親しい

「 したしい」
「THÂN」
◆ Đầm ấm
☆ tính từ
◆ Thân thiết; gần gũi; thân thiện
◆ Tri tâm .
Vてばかりいる:=Vだけをする
食べてばかりいるから、太るんですよ。

祖母は寒いと寝てばかりいる

財布が落ちていたので交番に届けた
thấy vì rơi nên tôi mang đến nộp đồn cảnh sát


交番
「 こうばん」
「GIAO PHIÊN」

☆ danh từ
◆ Đồn cảnh sát
財布:さいふ ví
ーーが落ちる:làm rơi
ーーを落とす:

届く:どどく・けるーーがとどく:tới,được chuyển tới
を届ける:


うそをついてはいけませんkhông được nói dối

うそをつく 
うつすChuyển chỗ席(せき)をうつす

ノートを写す(うつす)sao chép



手伝ってくれてありがとう。cảm ơn bạn đã giúp tôi

Vてくれてありがとう cảm ơn ai đó đã làm điều gì đó cho mình
いい店を教えてくれてありがとう

日本語を直してくれてありがとう 

向こうの和室でお茶とお菓子をいただきましょう
nào chúng ta hãy cùng ăn bánh và uống trà ở phòng nhật bệnkia

和室:わしつphòng nhật

お菓子:おかし
結果:かっか:kết quả
果物:hoa quả

これからそちらに向かいますから、3時までには着くと思います

向かう:bên kia
向かい:đằng kia,hướng đốI Dien
向こう:

届く:とどくđược chuyển đến/tới手紙が届く

間に合うkịp授業に間に合う

ここは写真とっちゃいけないんだよ
あ、そうなんだ

V ちゃいけない=Vてはいけない
そこに入るっちゃいけません

Vちゃう=Vてしまう:
バス、行っちゃうよ。
早く早く
=行ってしまう:

Vとく=Vてしおく
荷物はそこへ置いといて=置いておいて



曲:きょく:khúc nhạc
曲がる:・曲げる rẽ uốn cong


曲げる
「 まげる」
「KHÚC」

☆ động từ nhóm 2
◆ Bẻ cong; uốn cong

まもなく電車参ります。危ないですから、黄色線まで下がってお待ちください。

参加する:Tham Gia

参考書:さんこうしょ:SÁCh Tham Khảo

危険な:きけんな:Nguy Hiểm
危ない:あぶない:Nguy Hiểm

線:せん:ĐườngGạch Dưới

ところどころ:Đôi Chỗ
次々に:liên tiếp

Vようと思うthể ý chí
今年は日本語の勉強を頑張ろうと思う

上等な:じょうとうな:tốt,chất lượng cáo
高級な:こうきゅうな:cao cấp

Vるつもりだった=Vる予定だったが(しなかった)
行くつもりでした

雑誌:ざっし:tạp chí
の=こと。もの
暑いのは苦手です

丈夫:じょうぶ:Chắc Khỏe、Bền

港:みなと:Cảng
絵:えBức Họa

夫:おっと:Chồng
これは夫がかいた港の絵です

後ほど:のちほど:Lát SAU
ではまたのちほど電話いたします

ーーてもーーでも:Cho Dù Cũng Khong

述べる:のべる:Bày Tỏ
印刷:いんさつ:Sự In Ấn


述語
「 じゅつご」
「THUẬT NGỮ」

◆ Vị ngữ

電子
「 でんし」
「ĐIỆN TỬ」

☆ danh từ
◆ Điện tử


ありふれたありふれた

「 有り触れた」
☆ từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Bình thường; cũ rích; thông thường; xưa như trái đất




穏やかな
「 おだやかな」
「ỔN」

◆ Êm đềm 

ふさわしい

「 相応しい」
☆ tính từ
◆ Thích hợp; tương ứng; đúng như

さすがにかれ武士ぶしにふさわしいかたをした.
Ông ấy chết đúng như 1 võ sĩ đạo thực thụ


気味
「 きみ」
「KHÍ VỊ」
☆ danh từ
◆ Cảm thụ; cảm giác

気味きみわる

N気味.最近疲れ気味だ=ちょっと疲れている
げ=子供たちが、楽しいげに歌えを歌っている=楽しそうに
Nがち=私は子供のころ、病気がちだった(よく病気になった)
Aめ=大きめ=ちょっと大きい=早め=強め

家賃

「 やちん」
「GIA NHẪM」
◆ Tiền nhà
☆ danh từ
◆ Tiền thuê nhà

運賃

「 うんちん」
「VẬN NHẪM」
◆ Cước
◆ Cước phí
☆ danh từ
◆ Cước vận chuyển; vận chuyển; vận tải; chuyên chở


ちんたい

「 賃貸」
☆ danh từ
◆ Sự cho thuê

貧しい

「 まずしい」
「BẦN」
◆ Điêu đứng
☆ tính từ
◆ Nghèo

かもつ

「 貨物」
☆ danh từ
◆ Hàng hóa; hàng

硬貨

「 こうか」
「NGẠNH HÓA」
☆ danh từ
◆ Tiền kim loại; đồng tiền 

費用

「 ひよう」
「PHÍ DỤNG」
☆ danh từ
◆ Lệ phí; chi phí; phí
◆ Tổn phí

食費

「 しょくひ」
「THỰC PHÍ」
☆ danh từ
◆ Tiền cơm tháng; tiền ăn

こうつうひ

「 交通費」
☆ danh từ
◆ Chi phí đi lại; chi phí tàu xe; tiền tàu xe; tiền đi lại

だるい

「 怠い」
☆ tính từ, từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Chậm chạp; uể oải; nặng nhọc

手足てあしがだるい
tay chân uể oải
◆ Mệt mỏi
◆ Mỏi

みっともない

「 見っともない」
☆ từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Đáng xấu hổ; khó coi; mất thể diện 

やっかいな:rắc rối,phiền muộn
やっかいな問題
だらしない

☆ tính từ
◆ bừa bộn; bừa bãi; lôi thôi

だらしない生活
Vた(っ)きりーない=-しないままずっと
娘は朝早く出かけたきりまだ帰ってこない
V(っ)きりhavedone only once
先生につきっきり教えてもらった

濃度
「 のうど」
「NÙNG ĐỘ」
☆ danh từ
◆ Nồng độ

濃い

「 こい」
「NÙNG」
☆ tính từ
◆ Có quan hệ mật thiết; gần gũi

二人ににんなか
quan hệ giữa hai người rất gắn bó
◆ Đậm; đặc; nặng

いおさけ
rượu nặng
◆ Dày; đậm

薄める

「 うすめる」
「BẠC」
☆ động từ nhóm 2
◆ Làm cho nhạt đi; làm cho thưa bớt

ふざける

「 不山戯る」
☆ động từ nhóm 2, từ chứa kanji bất quy tắc
◆ Đùa cợt
◆ Hiếu động
◆ Cắc cỡ
◆ Chơi
◆ Chơi nghịch

張り切る

「 はりきる」
「TRƯƠNG THIẾT」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Đầy sinh khí; hăng hái

つぶす

「 潰す」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Giết (thời gian)

わたしテレビテレビひまつぶした。
Tôi xem tivi để giết thời gian.
◆ Làm mất (giọng)

ひどいかぜこえつぶしてしまった。
Do bị cảm nên tôi đã bị mất giọng.
◆ Làm mất thể diện

だます

「 騙す」
◆ Bịp
◆ Dỗ
◆ Lọc lừa
◆ Lừa dối

Nにつき:一人につき:one person
一時間につき one hour

Nでさえ =EvenN
それは子供でさえできる問題だ

骨折する

「 こっせつ」
「CỐT CHIẾT」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Gãy xương

ほね

「 骨」
◆ CốtCỐT
☆ danh từ
◆ Xương
◆ Xương cốtCỐT

かた

「 肩」
☆ danh từ
◆ Vai; bờ vai
教育:きょういくdạy dỗ
育つ:giáo dục


なぐさめる
「 慰める」

☆ động từ nhóm 2
◆ An ủi; động viên; làm cho ai đó vui vẻ

あこがれる

「 憧れる」
☆ động từ nhóm 2
◆ Mong ước; mơ ước
力を入れる:cho nỗ lực vào
力を入れて練習する
力を入れ込む cho sức mạnh vào
力を込める演説する

演説

「 えんぜつ」
「DIỄN THUYẾT」
☆ danh từ

◆ Sự diễn thuyết; sự thuyết trình

Nをはじめ(として)=Including N ,làm đại diện 
イギリスをはじめnuoc anh làm đại diện

破片
「 はへん」
「PHÁ PHIẾN」

☆ danh từ
◆ Mảnh vụn; mảnh vỡ

破産する

「 はさん」
「PHÁ SẢN」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Phá sản

破れる

「 やぶれる」
「PHÁ」
☆ động từ nhóm 2
◆ Bị đánh tan; bị đánh bại

破る

「 やぶる」
「PHÁ」
◆ Bị rách
◆ Đập
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
◆ Đột phá; phá

政界記録せいかいきろくやぶ
phá kỉ lục thế giới
◆ Làm rách

ほんやぶ

靴:Giay

靴下
「 くつした」
「NGOA HẠ」
◆ Bít tất

☆ danh từ
◆ Tất; tất chân; vớ

運動靴
Undōkutsu
giày thể thao
雨靴

あめくつ
「VŨ NGOA」
◆ Overshoes

しょうち

「 承知する」

☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ; thừa nhận

承る
「 うけたまわる」
「THỪA」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, khiêm nhường ngữ
◆ Tiếp nhận; chấp nhận; nghe

修理する

「 しゅうり」
「TU LÍ」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sửa chữa


「 きがる」
「KHÍ KHINH」
☆ tính từ đuôi な
◆ Khoan khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm; thoải mái

情けない

「 なさけない」
「TÌNH」
☆ tính từ
◆ Không có sự cảm thông

そんななさけないかおするなよ
đừng có tỏ ra không có sự cảm thông như vậy .


怪しい
「 あやしい」
「QUÁI」
☆ tính từ
◆ Đáng ngờ; không bình thường; khó tin

おしい

「 惜しい」
☆ tính từ
◆ Quý giá

大変惜たいへんおしいひとうしな
Mất đi người vô cùng yêu quí
のがすにはしい絶好ぜっこうチャンスチャンスである
Những gì đã bỏ lỡ là những cơ hội vô cùng quí giá
◆ Tiếc; thương tiếc; đáng tiếc


ばからしい

「 馬鹿らしい」
☆ tính từ
◆ Vô duyên; ngu ngốc .
刺される

さされる
「THỨ

châm chích

虫に刺されたところが、かゆくてたまらない
Vてたまらない。。=Vてしょうがない=て仕方がない=Vてならない
アメリカにいる娘のことが心配でしょうがない=とても心配だ
試験の結果が、気になって仕方がない。=とても気になる
希望の大学に入れなくて、残念でならない=とても残念だ

祝日

「 しゅくじつ」
「CHÚC NHẬT」
☆ danh từ
◆ Ngày lễ .
祝う

「 いわう」
「CHÚC」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Ăn mừng; chúc; chúc mừng 

祝い

「 いわい」
「CHÚC」
◆ Chúc tụng
☆ danh từ
◆ Lễ mừng; lễ kỉ niệm; chúc mừng

貯金

「 ちょきん」
「TRỮ KIM」
◆ Tiền gửi ngân hàng
☆ danh từ
◆ Tiền tiết kiệm gửi ngân hàng

貯蔵

「 ちょぞう」
「TRỮ TÀNG」
◆ Dự trữ
☆ danh từ
◆ Sự dự trữ

貯蔵庫ちょぞうこ
Kho chứa
◆ Tàng trữ

焦る

「 あせる」
「TIÊU」
◆ Sốt ruột
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Vội vàng; hấp tấp

騒ぐ

「 さわぐ」
「TAO」
◆ Đùa
☆ động từ nhóm 1 -ku
◆ Gây ồn ào; làm om xòm

あきれる

「 呆れる」
☆ động từ nhóm 2
◆ Ngạc nhiên; sốc

彼女かのじょ無関心むかんしんにはあきれた
bị sốc vì sự không quan tâm của cô ấy.


改める
「 あらためる」
「CẢI」
☆ động từ nhóm 2
◆ Sửa đổi; cải thiện; thay đổi

Vずにはいられない=Vないではいられない
Vない=Vずには
không cưỡng lại được
会社で嫌なことがあると、酒を飲まずにはいられない。
その映画を見た人は皆、泣かないではいられないだろう
黒板

「 こくばん」
「HẮC BẢN」
◆ Bảng
☆ danh từ
◆ Bảng đen

伝言板

「 でんごんばん」
「TRUYỀN NGÔN BẢN」
☆ danh từ
◆ Bảng thông báo


「 いた」
「BẢN」
☆ danh từ
◆ Tấm ván

板材いたざい
tấm gỗ


俎板
「 まないた」
「TRỞ BẢN」
☆ danh từ
◆ Cái thớt 

販売する

「 はんばい」
「PHIẾN MẠI」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru

◆ Bán

自動販売機

じどうはんばいき
◆ (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) máy tự động bán hàng lặt vặt (dao cạo, tem, kẹo...)

さか

「 坂」
☆ danh từ
◆ Cái dốc

サンフランシスコサンフランシスコまちさかおおい。
San Francisco có nhiều dốc.
◆ Dốc .

出版

「 しゅっぱん」
「XUẤT BẢN」
☆ danh từ
◆ Sự xuất bản; xuất bản

出版社

「 しゅっぱんしゃ」
「XUẤT BẢN XÃ」
☆ danh từ
◆ Nhà xuất bản

あこがれる

「 憧れる」
☆ động từ nhóm 2
◆ Mong ước; mơ ước

従う

「 したがう」
「TÙNG」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Chiểu theo; căn cứ vào

むら習慣しゅうかんしたが
theo tập quán trong thôn
◆ Men theo; dọc theo; theo
◆ Theo; vâng lời; phục tùng

たよる

「 頼る」
☆ Động từ nhóm 1 -ru

◆ Nhờ cậy; phụ thuộc; trông cậy; tin; dựa

ーーだけにーーだけあって bởi vì,trong trường hợp,bởi vì là
田中さんは若いだけあって、けがが治すのが早い
田中さんは音楽の先生だけに、歌がうまい
ーーだけのことはある:có giá 
試験で一番になった、一生懸命勉強しただけのことはあった

祭日

「 さいじつ」
「TẾ NHẬT」
☆ danh từ
◆ Ngày lễ; ngày hội; ngày nghỉ 

目は離せない:không rời mắt được
目がない:cực kì thích cái gì đó và có điểm yếu về cái đó
目が回る:chóng mặt,đau đầu

にあたって、にあたり、に際して dueto,at,upon
留学するにあたって、注意すべきことは何でしょう?
本日の会を初めるにあたり、会長からご挨拶があります
金額

「 きんがく」
「KIM NGẠCH」
◆ Hạn ngạch
◆ Hạng ngạch
☆ danh từ
◆ Kim ngạch; số tiền

ひたい

「 額」
☆ danh từ
◆ Trán

確認

「 かくにん」
「XÁC NHẬN」
☆ danh từ
◆ Sự xác nhận; sự khẳng định; sự phê chuẩn; sự xác minh


署名

「 しょめい」
「THỰ DANH」
◆ Bí danh
☆ danh từ
◆ Chữ ký
◆ Đề tên .
 

消防署

「 しょうぼうしょ」
「TIÊU PHÒNG THỰ」
☆ danh từ
◆ Cục phòng cháy chữa cháy

税務署

「 ぜいむしょ」
「THUẾ VỤ THỰ」
☆ danh từ
◆ Phòng thuế
◆ Thuế vụ

☆ danh từ

「 ちょしゃ」
「TRỨ GIẢ」
◆ Tác giả; nhà văn

著名

「 ちょめい」
「TRỨ DANH」
☆ danh từ
◆ Sự trứ danh
☆ tính từ đuôi な
◆ Trứ danh; nổi tiếng

著す

「 あらわす」
「TRỨ」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Viết; xuất bản

著しい

「 いちじるしい」
「TRỨ」
☆ tính từ
◆ Đáng kể

電子工業でんしこうぎょう近年著きんねんいちじるしい進歩しんぽげた。
Những năm gần đây, công nghiệp điện tử đã đạt được những tiến bộ đáng kể. 

1 nhận xét: