Thứ Năm, 16 tháng 6, 2016

JLPT

1,khuyên người khác,mệnh lệnh nhẹ nhàng ,trợ ngôn
ことだ
ピアノが上手になりたがたっら毎日練習することですよ

ことだから:vì、 trìh bày suy luận phán đoán của người nói
朝寝坊の彼のことだから今日も遅れてくるだろ

ことに vì,đặc biệt nêu lên tâm trạng tình cảm người nói
うれしいことに、スピーチの大会の代表(だいひょう)に選ばれた

ことなく:không,không có
彼らは試合に勝つのために、1一日も休むことなく練習に。。だ

もののnhưng
大学は卒業したものの就職(しゅうしょく)先は見つからない


ものだ・ではない
 nói về thứ coi là tự nhiên hoặc mệnh lệnh nhẹ nhàng

名前を呼ばれたら、返事ぐらいするものだ
nhớ về việc đã xảy ra lâu trong quá khứ

若いころはよく親に反抗したものだ
khi còn trẻ hay phản kháng lại cha mẹ

 biểu thị cảm tình tình cảm,cảm xúc
日本へ来てもう1年になる、時間がたつのは本当に早いものだ

 ないものか・ないものだろうかbiểu thị nguyện vọng
1日が30時間にならないものかあ、そうすれば、好きなことできるのに

ばかりか:không chỉ
この野菜はビタミンが豊富(ほうふ)なばかりか、がんを予防する働きもする
loai rau này không chỉ phong phú vitamin mà còn có tác dụng ngưà ung thư

ばからだ:có khuynh hướng,nghiêng về một phía nào đấy,toàn là
この数年、生活は苦しくなるばかりだ


上に:うえに:không chỉ,thêm vào
昨日ごちそうになった上、おみやげまでいただき、ありがとうございました

以上は(いじょうは)・うえはđương nhiên,một khi đã
行くと約束した以上行かないわけにはいかない
một khi đã hứa là đi thì phải đi

上で うえでtheo với điều kiện,dựa trên
家族と相談したうえでご返事いたします

trong trường hợp,với điều kiện
外国語を勉強する上で、辞書はなくてはならないものだ

までđến tận
親友にまで裏(うら)切られた、もうだれも信じられない
đến tận bạn thân mà còn phản bội,không thể tin ai thêm được nữa

でもnguyện vọng,ý chí mệnh lệnh
借金(しゃっきん)してでも買いたい

ながらもnhưng
子供たちは文句を言うながらも、あと片付けを手伝ってくれた

初日:はつひ:cảnh bình minh
さえば・たらchỉ cần,chỉ có
あの子はひまさえあればいつも本を読んでいる

ーをとして:lấy làm quyết định
今年1年、大学合格を目標としてがんばるつもりだ


に応じて:(におうじ)phụ thuộc vào ứng với
レベルに応じてクラス分けを行います

に沿って(にそって)・そい:dựa theo

受験まであと3ヶ月だこの計画に沿って勉強しよう

沿う・そう
ご期待に沿えなくて申し訳ございません

をめぐって・めぐり:xoay quanh nói về quan hệ liên quan trung tâm
発言をめぐってxoay quanh phát ngôn

めぐる:đi quanh

といった:Ví Dụ
今年夏は青やオレンジといった、。。hè năm nay ví dụ các màu như xanh biển hoặc cam đang là trào lưu đó

てしようがない(しょうがない)しかたがないkhông còn cách nào
最近寝不足で眠くてしかたない

ぬき(で・に・など)・をぬきにしてloại trừ,không

朝食ぬきは体に悪い
冗談をぬきにして、本当のことを教えてください

抜く:ぬく:nhổ
歯をぬくnhổ răng

ーーに相違ない:にそういないkhông sai chắc chắn
得る。える・うるcó khả năng
倒産(とうさん)もあり得る

やむを得ない:えないkhông thể tránh khỏi
やむを得ない:không thể tránh khỏi việc nghỉ

がたい:khó làm
信じがたいkhó tin
捨てがたい:khó mà vứt đuọc

一方 いっぽうđối lại,một mặt thì,mặt khác thì
につき với lí do,vì

出入り口につき、駐車禁止(ちゅしゃきんし)với lí do cửa ra vào cấm dừng đỗ xe
tỉ lệ
この図書館(としょかん)では1回につき5冊まで本が借りられる
thư viện này một lần được mượn đến 5 quyển sách

やら。。やら:bằng với cách nói tari tari

の・ものやらkhông hiểu là
子供が帰ってこないどこで何をしているのやら

ーーだのーーだの:bằng với cách nói toka toka
彼女の話はいつも給料が少ないだの、仕事が忙しすぎるだの、文句ばかりだ


にこたえて đáp lại

にしては dù,khác so với điều tưởng tượng
父は50歳にしては若く見える

ーーのもとで・にdưới sự quản lí chỉ đạo trong điều kiện mà một việc được tiến hành
晴れた空のもとで:trong điều kiện trời năng thì

の名もとに:のなのもとに:với lí do
開発の名のもとに:với lí do phát triển

ば・ならともなく(として)không tính đến,gác sang một bên
このバッグは色はともかくデザインがしゃれている

ーーも。。ば・なら。。も
独身者もいれば結婚者もいた。

っぱなし:suốt kéo dài
この一週間雨が降りっばなし洗濯物は乾かない
昨夜テレビも電気もつけっぱなし

っこない:không thể,nhất địh không
今日中に漢字を100字覚えるなんて無理だ、できっこない

ーーきりkể từ,sau khi
母は朝出かけきり、夜になっても帰ってこない
chỉ
財布は1000円きりしかなかった
suot

げ:気chỉ trạng thái cảm xúc,ra vẻ
息子は得意げに100点を取ったテストを差し出した
 
げのない:気のないkhông có tâm trạng,không có ý thú,không khí
何げなく顔を上げると先生と目が合ってしまった
ngẩng khuôn mặt vô hồn lên bắt gặp cô giáo


何て、とは
biểu hiện cảm giác ngạc nhiên,ngoài tưởng tượng
日本の生活がこんなに忙しいとは、夢にも思わなかった

にすぎない chỉ là
彼女はロシア語が出来るといってもちょっと挨拶げできるにすぎない

あげく:sau rốt cuộc
色々悩んだあげく、会社を辞めることにした

べき nên làm gì đó là đương nhiên
学生時代もっとよく勉強するべきだった

ai cũng cảm thấy vậy
驚くべきNEWS(おどろく)


というより:cái sau mới là thích đáng hơn,hơn cả việc đó
先生はとても若くて、先生というより友達みたいだ

にかかわらず・かかわりなく:không liên quan
年齢にかかわらずbất kì độ tuổi nào

にもかかわらず:mặc dù
彼は熱が高いにもかかわらず、仕事に行った
mặc dù anh ấy sốt cao nhưng vẫn đi làm

あまりに vì bất thường kết quả quá
母は心配のあまり病気になってしまった
mẹ vì lo lắng quá nên bệnh

ーーにあたって・あたり trong khi(dùng trong trường hợp đặc biệt)
新しい仕事を始めるにあたり叔父(おじ:Chú)に100万円借りた


際して:さいして・さいし:khi

就職:しゅうしょく:khi làm việc

末に:すえにsau khi vào cuối
色々迷った末に、A大学とB大学を受験することにした

を契機にして(をけいきにして・として):nhan cơ hội

を問わず:をとわずkhông liên quan không quan tâm tới
A会社は学歴(がくれき)を問わずやる気のある人材(じんざい)を求めている
công ty A không quan tâm tới người có học lực quốc tịch tuyển dụng những người có ý chí làm việc

co vẻ như là(thực tế không phải vậy)かのようだ
phòng của anh ta tung tóe như có trộm vào nhà

からいうと・言えば・いって
からすると・すれば・して
から見ると・見れば・見て
から見ると、見れば、見てtrên quan điểm,lập trường
私から見ると、社長はまるで独裁者のようだ

独裁者
どくさいしゃ
「ĐỘC TÀI GIẢ」

◆ Kẻ độc tài; người có quyền hành tuyệt đối

親からすれば門限があれば安心だろうが、子供の立場からいえばそては不白

もかまわず:không bận tâm đến không màng đến
彼女は雨にぬれるのもかまわず、かれの後を追いかけた。
cô ấy không bận tâm bị mưa ướt đuổi theo sau anh ta

ぬくlàm đến cùng,hoàn thành
決めたことは最後までやりぬきなさい

ばかりに:chỉ vì
私は遅刻をしたばかりに皆に迷惑をかけてしまった

たいばかりに:là lí do để làm một việc gì đó muri
彼女一目合いたいばかりに、駅で何時間も彼女を待った
一目
「 いちもく」
☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian

◆ cái nhìn; cái liếc
chỉ vì muốn gặp em đó một chút lướt qua mà thằng đó chờ em đó ở ga mấy tiếng

ーーところをđang lúc A thì B

お忙しいところをわざわざ来ていただき、ありがとうございました
たところで:Dù Có
本当のこと言ったところでだれも信じてくれないだろう
ことから vì lí do đó,phán đoán

日本のアニメを見たことから、日本に関心を持つようになった
ことにするai đó có cách cư xử trái với sự thật
今、いないということにしておいてくれ
có điện thoại từ anh tanaka gọi?

em cứ coi như là anh không ở đây đi
ことか・だろう:cảm thán thở dài không biết làm như thề nào đây
外国で一人暮らしはどんなに寂しいことか

ないことには。。nếu không thì không?

というものだnhấn mạnh hoàn toàn
初対面(しょたいめん)なのにあれこれ個人的なことを聞くのは失礼というものだ
というものではない・ちうものでもない:không hẳn không thể nói là
作文は長ければいいというものではない、中身は大切だ
không thể nói đoạn văn cứ dài là tốt nội dug mới quan trọng
ものならnếu làm được thì muốn làm
代われるものなら代わってやりたい:
nếu co thể ốm thay cho con thì sẽ ốm thay con
どころか diễn đạt một sự việc quá xa trạng thái mong đợi,ý sau thể hiện điều khác xa ý trước
どころではない:do lí do đó nên không thể
今日はあまりに忙しいくて、食事どころではないかった
hôm nay bận quá nên không thể ăn được
だけに:Vì
彼は10年も日本にいただけに、日本事情に詳しい
だけあってvì ,quả đúng là,tương xứng
あの店は有名なだけあって、いつもお客さんでいっぱいだ
だけのことはある:thật chẳng hổ danh ,một khi thì,tất yếu
高いだけのことはあるgiày này tốt mà đi bền đắt là đúng thôi
じょう:Xét Từ Quan điểm
まい:Quyết Không
もう甘いものは食べないと思ってもついつい食べてしまう
彼女は涙見せまいとして横を向いた
ないではいられない・ずにはいられない:không làm không được
に限る:にかぎるchỉ
65以上の方に限り無料です
chỉ..là nhất
冬日本酒もいいが夏はやっぱりビールに限る
に限らず:にかぎらず:không chỉ
かーないかのうちに:ngay lập tức,gần như đồng thời
かと思ったらー思うとngay lập tức gần như đồng thời
ngay lúc cao điểm xe trước vừa đi xe sau lại tới
に先立って・先立ち:TRước
ーーずにすむ:không cần làm ....cũng tốt kết thúc
新しいのを買わずにすんでよかった
không phải mua kính mới tốt quá
済む:すむchỉ thế là kết thúc
にしたら・すれば・しても:đối với đứng trên lập trường
髪を茶色染めることなど私にしたら何でもないことだが
việc nhuộm tóc nâu đối với tôi thì chẳng có gì nhưng
ーーかねる:không thể
見るに見かねて手伝う
かねない:có thể nhưng lo lắng
赤字になりかねない:có thể công ty sẽ bi thua lỗ
しだい:ngay sau khi,ngay lập tức
向こうに着きしだい電話してください
しだいで・しだいだ・しだいでは:Tùy Theo
検査の結果しだいで:thùy theo kết quả kiểm tra
次第だ:しだいだ:với lí do vì,dùng khi muốn nói kết quả là
限り:かぎり:giả định,nếu chừng nào mà,trong pham vi đến giới hạn
私たち黙っている限り、この秘密を入に知られることはない
chừng nào chúng tôi còn im lặng bí mật này sẽ không truyền cho ai
--に限って:にかぎってdac biệt là,đúng,người đáng tinkhonglam việc đó
私は傘を持ってないときに限って雨が降るんだから:đặc biệt những ngày không mang ô thì mưa
うちの子は万引き(まんびき)?まさか!うちの子に限って
ê,đứa con tôi ăn trôm hả?thế nào được đứacon tôi không làm việc đó đâu
見えてhình như suy đoán
父は機嫌(きげん)が悪い見えて朝から一言も口をきかない
一見悩みが無いように見えて、本当とてもしっかりした人なんです
というと、といったら・といえば nói về nói đến lấy tên làm ví dụ,--khi đó lúc nào cũng

といってもdù co nói là,dù là
でも遠いといっても歩いて15分なんでしょ?

にかけては:nếu nói về
私は足の速いさにかけては誰にも負けない自身がある
 か?Không?

にしろ・にせよ・にしてもngay cả,ví như vẫn
どれほど忙しいかったにせよ、電話をかけるぐらいの時間はあったははずだ

にしろ・にせよ・にしても。。。にしろ・にせよ・にしてもcái nào cũng
行くにしても行かないにしても、あした中に返事をして下さい。

ただーーのみ:chỉ
ただーーのみならず:không chỉ mà còn
にほかならない:không có cái nào khác,chính là
彼女は合格したのは努力の結果にほかならない

ざるを得ない:ざるをえない:phải làm
髪を切らざるを得ない

てはーーては:hành động lặp đi lặp lại
書いては消し、書いては消し、レポートがなかなか進まない
viết rồi xóa,viết rồi xóa mãi mà report không tiến triển gì

矢先に・の・・やさきに・のngay sau khi làm gì đó,ngay trước khi
電話をかけようとしたやさきに向こうからかかってきた

ーーにとどまらず:không chỉ
若い者にとどまらずkhông chỉ người trẻ

には。。が・には。。けど・ことは。。が・けど:
雨は降るには・ことは降ったが、たった3ミリだった。。mưa thì cũng co1mu7anhu7ng chỉ 3mili thế này thì không giải quyết được vấn đề thiếu nước

--からしてbắt đầutừ...và toàn bộ những thứ khác
金持ちの彼女は持ち物からして私たちと違う

というかーとういか
彼女は可愛いというか子供っぽいというか、とにかく年よりはずいぶん若く見える

にこしたことはないđương nhiên,sẽ tốt hơn
経験あるにこしたことはありませんがなくてもだいじょうぶです
nếu có kinh nghiệm thì sẽ tốt hơn nhưng không có cũng không sao

ようにもないmuốn làm tí,cũng không được
歯が痛くて食べようにも食べられない:
đau răng muốn ăn tí cũng không thể ăn


を踏まえて(をふまえて)dựa trên
今回の失敗を踏まえて、次はどうすべきを考えてみます:
dựa trên thất bại này hãy nghĩ lần sau nên lam như thế nào

は、。。にかかっている:phụ thuộc,dựa vào
合格できるかどうかはこれから1ヶ月の頑張りにかかっている:
không biết đậu hay không phụ thuộc vào cô gắng từ giờ trong vòng một tháng

ようとする・しているđúng vào thời điểm
đúng thời điểm nước nhật đón thoi kì phát triển kinh tế cao độ

ようではないかcùng nhau làm gì
目標に向かってお互いがんばろうじゃないか?




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét