除く
「 のぞく」
「TRỪ」
◆ Giải trừ
◆ Khử
◆ Loại khỏi
☆ động từ nhóm 1 -ku
◆ Ngoại trừ; không kể; loại bỏ
(〜までの)行く手の障害を除く
Ngoại trừ những trở ngại khi đi đến....
〜を浄化して有害廃棄物を除く
là sạch ~, loại bỏ phế thải có hại.
掃除
「 そうじ」
「TẢO TRỪ」
☆ danh từ
◆ Sự quét tước; sự dọn dẹp; sự quét dọn .
削除する
「 さくじょ」
「TƯỚC TRỪ」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Loại ra; loại trừ; loại bỏ; xóa bỏ; gạch bỏ; xóa bỏ
この2語を削除すればもっと簡潔な文章になります。
Nếu gạch bỏ 2 từ này đi thì câu văn sẽ trở nên chặt chẽ hơn.
抜く
「 ぬく」
「BẠT」
◆ Bạt
☆ động từ nhóm 1 -ku
◆ Chọn trích
面白いところを抜く
trích những chỗ hay
◆ Công phá; đoạt lấy
敵の城を抜く
công phá dinh lũy của địch
◆ Đến cùng
抜ける
「 ぬける」
「BẠT」
☆ động từ nhóm 2
◆ Đần độn
抜けた野郎
đồ ngu
◆ Rời khỏi; rút lui
君がチームに加わらないなら,ぼくも抜ける.
Nếu anh không tham gia vào đội thì tôi cũng rút lui.
◆ Rơi; rụng
髪の毛が抜ける
tóc rụng
☆ động từ nhóm 1
◆ Thoát khỏi; rút ra
今夜の会は抜けられない.
応対する
「 おうたい」
「ỨNG ĐỐI」
取り次ぐ
「 とりつぐ」
「THỦ THỨ」
☆ động từ nhóm 1 -ku
◆ Chuyển giao
この本は山さんにとりついでください
xin đưa quyển sách này cho anh yama
◆ Đại lí; đại lý
この店は農具を取り次ぐ
cửa hàng này là đại lí bán nông cụ
◆ Truyền đạt; chuyển tới
意見を取り次ぐ
chuyển ý kiến, chuyển lời .
取り込む
「 とりこむ」
「THỦ 」
取り扱う
「 とりあつかう」
「THỦ TRÁP」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Thao tác; sử dụng
この機械が取り扱いやすい
cái máy này sử dụng rất dễ dàng
◆ Thụ lý; sử dụng; đảm trách
Nにわたって=Over N,forN
N=thời gian,Số Lần、phạm vi điểm
30年にわたって研究を続けた
Nを中心に=しゅうしんMainly in/of N
野菜を中心した食生活をする
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét