Chủ Nhật, 19 tháng 6, 2016

JLPT

様子
「 ようす」
「DẠNG TỬ」
◆ Bộ dáng

◆ Bộ dạng
状態:じょうたい:
状態
「 じょうたい」
「TRẠNG THÁI」
◆ Bước
☆ danh từ
◆ Trạng thái
きちんと整理せいりされている状態じょうたい
trạng thái đã được sửa chữa cẩn thận .

工事中
「 こうじちゅう」
「CÔNG SỰ TRUNG」
☆ danh từ
◆ Đang xây dựng; đang trong quá trình xây dựng
通行止
Tsūkōdo
Đường cấm

ーーにつき:=-のため thể hiện lí do
雨天につき、試合は中止します
これはセール商品につき、返品できません。
返品

へんぴん
「PHẢN PHẨM」
◆ Returned goods
セール
◆ Hán hạ giá

「 い」
「VỊ」
◆ Dạ dầy
☆ danh từ
◆ Dạ dày; bao tử

慣れる
「 なれる」
「QUÁN」
◆ Dạn
◆ Làm quen
☆ động từ nhóm 2
◆ Quen với; trở nên quen với

逃走

逃走
「 とうそう」
「ĐÀO TẨU」
☆ danh từ
◆ Sự đào tẩu; sự bỏ trốn



「 みのがす」
「KIẾN ĐÀO」
見逃す◆ Bỏ quên
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Bỏ sót; xem còn sót; bỏ qua


ついていく:đi theo ai đó

友人の買い物についていく
彼の考えにはついていけない。

土地開発:とちかいはつ:sự phát triển đất
開発
「 かいはつ」
「KHAI PHÁT」
☆ danh từ
◆ Sự phát triển
これはGしゃによって開発かいはつされた新薬しんやくだ。
Đây là loại thuốc mới được phát triển bởi công ty G.

Aにつれ(て)B=Aに従って(したがって)・従いB=Aに伴いB/Aに伴ってB(ともない)
B thay đổi theo A

土地開発が進むにつれて、緑が少なくなってきた
車が増えるに従って、事故も増える
イベントの実施に伴い、道路の渋滞が予想される
実施
「 じっし」
「THỰC THI」
◆ Con ruột
☆ danh từ
◆ Sự thực hiện; sự thực thi; thực hiện 

道路
「 どうろ」
「ĐẠO LỘ」
☆ danh từ
◆ Con đường; con phố
◆ Dặm
◆ Lỗ vốn .

渋滞
「 じゅうたい」
「SÁP TRỆ」
☆ danh từ
◆ Sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông

建設
「 けんせつ」
「KIẾN THIẾT」
☆ danh từ
◆ Sự kiến thiết; sự xây dựng
会社かいしゃ
công ty xây dựng
☆ tha động từ
◆ Xây dựng
               ビルのパネル
パネル
☆ danh từ
◆ Bảng; tấm bảng; panô; panel
コントロールコントロール
bảng điều khiển (máy móc) .

設計
「 せっけい」
「THIẾT KẾ」
☆ danh từ
◆ Sự thiết kế


躊躇う
「 ためらう」
「TRÙ TRỪ」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Do dự; chần chừ; lưỡng lự

慌てる
「 あわてる」
「HOẢNG」
☆ động từ nhóm 2
◆ Trở nên lộn xộn; vội vàng; luống cuống; bối rốい
慌てていて階段から落ちた

こらえる
「 堪える」
☆ động từ nhóm 2
◆ Chịu đựng; nhẫn nhịn

痛みを堪える

Nにしたら=Nにとっては
タバコの煙は、吸わない人にしたら迷惑だ

Nでさえ=Đến CẢ
タバコを吸う人のそばにいると,吸わない人でさえ害をうける

努める
「 つとめる」
「NỖ」
☆ động từ nhóm 2
◆ Cố gắng; nỗ lực

起床
「 きしょう」
「KHỞI SÀNG」
☆ danh từ
◆ Sự dậy (ngủ); sự thức dậy

恐怖
「 きょうふ」
「KHỦNG PHỐ」
◆ Khủng bố
☆ danh từ
◆ Sự sợ hãi; sự mất tinh thần; sự lo lắng; sợ hãi; mất tinh thần; lo lắng
とてつもない恐怖
◆ Làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp, để đền tội, để chuộc tội


ましだ=ましな:tốt hơn hoàn hảo hơn
そんなことをするなら死んだ方がましだ

ーーにおけるN:=--でのtrong ở
アジアにおける日本の役割について考えた。
ーーにおいて:ở
役割
「 やくわり」
「DỊCH CÁT」
◆ Phận sự
◆ Vai
☆ danh từ
◆ Vai trò


泥棒
「 どろぼう」
「NÊ BỔNG」
☆ danh từ
◆ Kẻ trộm; kẻ cắp

逮捕
「 たいほ」
「ĐÃI BỘ」
◆ Bắt bỏ tù
☆ danh từ
◆ Sự bắt giữ; sự tóm lấy; sự chặn lại; sự hoãn thi hành 
捕まる
「 つかまる」
「BỘ」
◆ Bắt
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Bị bắt; bị tóm


待ち合わせ
「 まちあわせ」
☆ danh từ
◆ Sự sắp xếp để gặp hay thăm ai vào thời gian đặc biệt
余裕
「 よゆう」
「DƯ DỤ」
☆ danh từ
◆ Phần dư; phần thừa ra




できっこない=できるわけがない=できるものか

ーーっこない=V bỏ masuっこない=Vできるわけがない:
そんなに沢山食べられっこない


ーーものか=もんか:Sự Phủ Nhận Mạnh
見のものか
暑いものか
có chuyện đó nữa sao,vậy nữa sao?

四季
「 しき」
「TỨ QUÝ」
☆ danh từ
◆ Bốn mùa; cả năm

調節
「 ちょうせつ」
「ĐIỀU TIẾT」
☆ danh từ
◆ Sự điều tiết




節約
「 せつやく」
「TIẾT ƯỚC」
☆ danh từ

◆ Sự tiết kiệm
それは時間じかん節約せつやくになる
như vậy sẽ tiết kiệm thời gian
◆ Tiết kiệm


委員
「 いいん」
「ỦY VIÊN」
☆ danh từ
◆ Ủy viên; thành viên
委員長いいんちょう
Chủ tịch ủy ban


コンセント
☆ danh từ
◆ Ổ cắm

にしろ=せよ:Mặc dù
来ないにしろ連絡を下さい
A にしろBにしろ=AにせよBにせよ=AでもBでも

好きにしろ、嫌いにしろ、全部食べなさい

気の毒
「 きのどく」
「KHÍ ĐỘC」
☆ tính từ đuôi な
◆ Đáng thương; bi thảm; không may
どくおも
cảm thấy đáng thương
◆ Rủi ro

方針
「 ほうしん」
「PHƯƠNG CHÂM」
☆ danh từ
◆ Phương châm; chính sách

刺す
「 さす」
「THỨ」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Cắn (muỗi); hút (máu); chích
◆ Châm
◆ Châm chích

刺身
「 さしみ」
「THỨ THÂN」
☆ danh từ
◆ Gỏi cá; Sasimi .



送料
「 そうりょう」
「TỐNG LIÊU」
◆ Cước
高くつく:bị đắt,bị lấy giá mắc

TAXiで行く方が安くつく場合がある

ーに過ぎない=Nでしかない=でけで、それ以上ではない

実行しなければただの夢でしかない
ーに限る=がー一番いい

寒いときは暖かいものを食べるに限る


こきゅう
「 呼吸する」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Hít thở; hô hấp; thở


もらす
「 漏らす」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Làm lộ; làm rò rỉ
ニュース・秘密ニュース・ひみつを〕らす
để lộ bí mật
◆ Tiết lộ .
私はあなたの秘密をもらしていません


もたれる
「 凭れる」
☆ động từ nhóm 2
◆ Dựa; tựa; chống (vào)
◆ Vịn .
壁(かべ)にもたれる


もたらす
もたらす
「 齎らす」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Đem đến; mang lại; mang đến; gây ra
ひと)の精神せいしん根本的こんぽんてき変化へんかをもたらす
gây ra sự thay đổi cơ bản trong thần kinh con người

ーーことに:Nhấn MẠnh

Nのことだから=Because N Is

まじめな彼のことだから、休みで勉強しているだろう

うれしいことに、希望大学に合格しました。


汗:あせ:Mồ Hôi


血液
「 けつえき」
「HUYẾT DỊCH」
◆ Huyết
☆ danh từ
◆ Máu

液体
「 えきたい」
「DỊCH THỂ」
◆ Chất lỏng
◆ Dịch thể
☆ danh từ
◆ Thể lỏng


「 なみだ」
「 LỆ」
◆ Châu lệ
◆ Hạt lệ


くつろいで
くつろぐ
Thu Giãn
暮らす
「 くらす」
「MỘ」
◆ Mưu sinh
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Sống
のんき‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘‘
のんきにする:làm cái gì đó với sự vô tư

Nに応じて=Nに合わせて:theo với,ứng với
Nに反して(にはんして):ngược với,trái với

新緑
「 しんりょく」
「TÂN LỤC」
☆ danh từ
◆ Màu xanh tươi của cây cỏ .

「 みどり」
「LỤC」
☆ danh từ
◆ Màu xanh lá cây
◆ Xanh .

緑茶
「 りょくちゃ」
「LỤC TRÀ」
◆ Chè tươi .

紅茶
「 こうちゃ」
「HỒNG TRÀ」
◆ Chè đen
☆ danh từ
◆ Trà đen; hồng trà
イギリス人イギリスじんはふつう紅茶こうちゃミルクミルクれてむ。
Người Anh thường uống trà pha với sữa. .

紅葉
「 こうよう」
「HỒNG DIỆP」
☆ danh từ
◆ Cây thích (ở Nhật Bản); sự đổi sắc lá vào mùa thu

よす=やめる=よせ=よす
「 止す
今、ここでその話は、よしましょう!


はがす
はがす
「 剥がす」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Bóc ra; mở ra; làm bong ra

やっつける
虫をやっつける:đập ,đánh


ほうる
「 放る」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Bỏ; từ bỏ
◆ Không để ý; bỏ mặc; mặc kệ
いくらいてもはなっておけ

に沿って:=にそって=のとおりに

この道路に沿って行けば目的地に着きます
cứ đi thẳng đường này là tới nơi muốn đến

Nに先立って=Nに先立って=の前に
開店に先立っておーぷにんぐセレモニーを行います

 




季節
「 きせつ」
「QUÝ TIẾT」
☆ danh từ
◆ Mùa; thời vụ
あめおお季節

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét