Thứ Tư, 8 tháng 6, 2016

JLPT VOCA 4


271
運;うん:
SỐ MỆNH,vận mệnh

273.
勘;かん;Cảm Giác、linh cảm

母は勘がよくて、うそをついてもすぐばれてしまう

274.
感覚;かんかく;cam giác cảm xúc

冷えて、手足の感覚がなってしまった

275.
神経:しんけい:Thần kinh

虫歯が痛いので神経を抜いた
đau răng sâu ảnh hưởng đến thần kinh
mushiba...nuita

276.
記憶:きおく ghi nhớ,kí ức

そのときのことは全く記憶にない
 277.
様子:ようす;trạng thái

278.
雰囲気:ふんいき bầu không khí

このお店は雰囲気がいい

279.
魅力;みりょく;mị lực duyên dáng

280.
機嫌;きげん;tam trạng

290.
関心:かんしん:Tam trạng

あまり関心がない

291.
意欲;いよく;ý dục,y muốn

292.
全力;ぜんりょく:toàn lực

293.
本気;ほんき;thực sự

294.
意識;いしき・;ý thức

295.

感激;かんげき:Cam kích

感激した;một người hiếm khi khen mà lại khen thật là cảm kích

296.
同情;どうじょう;
đồng cảm

297.
同意:どうい;đồng ý

私の意見に同意してくれた

298.
同感:どうかん:đồng cảm

私も同感した。

299.
対立:たいりつ;đối lập

300.
主張;しゅちょう:chủ trương

301.
要求:ようきゅう;yêu cầu

302,
得;とく;loi nhuận

303.
損;そん;lỗ tổn thất

303,勝負:しょうぶ;đánh cược
友達と勝負した

304.
勢い:いきおい:mạnh mẽ tràn trề

các tuyển thủ,tràn đầy sinh lực mạnh mẽ chạy trước tôi

305.
爆発:はくはつ;nổ bình ga thiệt hại lớn

306.
災害;さいがい;tham họa

307.
天候:てんこう;thoi tiết

308.
乾燥:かんそう;làm khô

309.

観測;かんそく;quan sat,quan trắc

sau động đất 15 phút đã thấy song thần cao 30m

310.
遭難;そうなん;thảm họa,núi lở đắm thuyền

山で遭難する
311.

発生:はっせい;phat sinh

312.
登場;とうじょう;xuất hiện trên vũ đài

313.
回復;かいふく hồi phục

314.
援助;えんじょ:viện trợ

315.
保険:ほけん:bảo hiểm

316.

ついか:追加;thêm vào

飲み会でビルを追加する

317.
応用;おうよう;ứng dụng

318.
回答:かいとう;Trả Lời

319、
結論;けつろん kết luận

320.
案:あん:KẾ HOẠCH

321.

集中;しゅうちゅう:TẬP TRUNG

322.
区別:くべつ

事実と意見を区別して;PHÂN BIÊT rõ ràng 
sự thực và y kiến cá nhân

323.
差別;さべつ;phân biệt (phân biệt chủng tôc

差別ない社会を作りたい

324.
中間:ちゅうかん:ở giữa

325.
逆;ぎゃく;nguoc lại

326.
よそ;noi khác
よその土地の人にわかりにくい

tiêng địa phương với người nơi khác thì hơi khó hiểu

327.
外;ほか;nguoi khác

328.
境:さかい;biên giới ngăn cách

có tường ngăn cách giữa tôi và nhà bên

329.
半ば;なかば:một nửa

彼女の話は半ばはうそだ

330.
普段:ふだん;Bình thuong

331.
日常:にちじょう;
hằng ngày

332.
一般:いっぱん tổng quan
333.
常識:じょうしき bình thường,thường thức

334.
ことわざ
thành ngữ

335.
権利:けんり:quyền lợi
336.

義務;ぎむ:nghia vụ

337.
きっかけ nhân tiên,cơ hội,bắt đầu

けんかのきっかけはつまらないことだった
bắt đầu cãi nhau,thật chán

338.
行動;こうどう:hành động

彼の行動はとっても立派だった
hành động của anh ấy thật tuyệt
Rippa


339.
使用;しよう:sử dụng

340.

提出;ていしゅつ;nộp đơn
提出は。。。hạn nộp là

341.
期限:きげん:hạn chót

342、
延期;えんき;hoãn lại
vì mưa to nên hội thảo hoãn lại 1 tuần

343.
延長;えんちょう;kéo dài
30分延長された

mãi không rút ra được kết luận cuộc hop kéo dài thêm 30 phút

343.
短縮;たんしゅく;rút ngắn

vào mùa đông thời gian kinh doanh của sở thú bị rút ngắn

344.
映像:えいぞう;Hinh Ảnh

345、
撮影;さつえい;chup ảnh

346.

背景;はいけい;bối cảnh
347,
独立:どくりつ;độc lập

348.
候補;こうほ:ứng cử viên

49.
支持:しじ:hỗ trợ

50.
投票;とうひょう:bầu cử
51,
当選:とうせん;bầu cử

52,
抽選;ちゅうせん;rút thăm

53,
配布:はいふ:phân phát

しらしを配布する phân phát tờ rơi
54,
失格;しっかく;thất cách ,mất quyền

trong trấn đấu,phạm lỗi năng nên bị mất quyền thi đấu
55,
余暇:よかthời gian rãnh rỗi

56.
行事;ぎょうじ:sự kiện

57.
理想:りそう:lí tưởng

58,
現実;げんじつ:hiện thực

59.
体験:たいけん;trải nghiệm
理想と現実違う
60.

体験:たいけん:trai nghiệm

61.
空想:くうそう:không tưởng,tăng lên

62,
実物:じつぶつ;vật thật
cái này nhìn to nhưng thực ra rất nhỏ

63.
実現;じつげん;hiện thực
7年の夢を実現した

64.
実施:じっし:thực thi

đại hội thực thi như dự định
予定どおり実施された
65.
許可;きょか;cho phép

chụp ảnh trên đường cần sự cho phép của cảnh sát

66,
全体:ぜんたいtoàn thể

67.
部分;ぶぶん;bộ phận
68,
統一;とういつ;thống nhất

trong eu thống nhất dùng tiền chung

69.
拡大:かくだい;khuyech đại,phóng to
bản đồ bé khó nhìn,phóng đại lên

70.
縮小;しゅくしょう:giảm,coppy từ b4 giảm xuống A4
71.
集合:しゅうごう;tập hợp

72,
方向;ほうこう:phương hướng

dòng sông chảy theo hướng tây nam
73.
間隔:かんかく;khoảng cách,khoảng giữa

xếp bàn khoảng cách ở giữa là 50cm
74.
脇:わき: nách
kẹp thước đo nhiệt độ vào nách để đo

75.
通過;つうか:Thông Qua
xe oto thông qua biên giới

76.

移動:いどう;di chuyển
移動は全てバスだ

77.
停止;ていし:dừng lại tạm dừng
mất điện ở sieu thi nên tạm dừng kinh doanh

78,
低下;ていか;giảm
càng leo núi cao thì nhiệt độ càng giảm

超過;ちょうか;vượt quá
hành lí cô ấy vượt quá tận 10 kg










2 nhận xét:

  1. The software gives you desktop notifications and step-by-step instructions so that you can update your devices with ease. Even if your application is not open or the device is not connected to your system, it will give you alerts on a regular basis. So for garmin.com/express setup, you need to follow all the full-proof steps given below.

    Garmin.com/express

    Trả lờiXóa