皮膚:ひふ:Da
皮肉:ひにく:giễu cợt châm chọc
皮:かわ:DA
毛皮:けがわ:DaLông Thú
包装:ほうそう:bao bì đóng gói
包帯:ほうたい:băng sự băng bó
包む:つつむ:bọc gói bao bọc
小包:こづつみ:bưu kiện
揶揄う
「 からかう」
「GIA DU」
◆ Trêu chọc; chọc ghẹo; giễu cợt
君に彼女をからかうなと何度となく言っただろ。
nói đi nói lại bao nhiêu lần rồi là không được trêu cô ấy .
慰める
「 なぐさめる」
「ÚY」
◆ An ủi; động viên; làm cho ai đó vui vẻ
(で)(人)を慰める
an ủi (ai đó) (bằng...) .
おびやかす
「 脅かす」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Đe doạ
そのスキャンダルでその政治家は地位を脅かされている。
Địa vị của nhà chính trị ấy bị đe dọa bởi vụ scandal đó.
◆ Dọa
◆ Dọa nạt .
「 貶す」けなす
☆ động từ nhóm 1 -su, từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Gièm pha; chê bai; bôi xấu; bôi nhọ
(人)の業績をけなす
bôi xấu thành quả của...
からといって=Even Though
果物が体にいいからといって、食べ過ぎるのはおくない
旧姓
「 きゅうせい」
「CỰU TÍNH」
☆ danh từ
◆ Tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái
職場での旧姓の使用を許す
大臣:だいじん:Bộ Trưởng Thượng Thư
つもり:ý định
こんなつもりは無かったのに、田中さんを怒らせてしまった
こんなつもりはありません。
あなたを傷つけるつもりはなかった
どういうつもり?
Nをこめて:With N
力をこめる:bỏ trái tim và tâm hồn vào điều gì đó
力がこもる:nhiều sinh khí sinh lực
御飯
「 ごはん」
「NGỰ PHẠN」
☆ danh từ
◆ Cơm; ăn cơm
朝御飯くらい食べていけばいいのに
ít nhất con cũng phải ăn cơm sáng chứ
御中:おんちゅう:Kính ThưA Kính Gửi
寄付する:きふする:Quyên Gop Tăng Cho Kinh Biếu
寄せる:よせる:đặt bên cạnh cộng tập trung lại sống nhờ vào dựa vào
担ぐ:かつぐ:khiêng vác lên vai
退ける:どける:lấy đi,lấy khỏi lấy ra
はさむ:Kẹp Vào Chèn Vào
突っ込む:つっこむ:cắm vào cho vào thọc vào chỉ trích moi móc
V1てからでないとV2ない。
V1てからでなければV2ない
=V2するためにはV1をしなければならない
この薬は食事をしてからでないと、飲んではいけません
=食事してから飲んで下さい
妻と相談してからでなければ、お返事できません。
車輪:しゃりん:bánh xe nỗ lực cố gắng
指輪:ゆびわ:Nhẫn
玉:たま:Ngọc
玉ねぎ:たまねぎ:Hành
溶岩:ようがん:Dung Nham
平和:へいわ;Hòa Bình
和やか:なごやか:vui vẻ hòa thuận ôn hòa
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét