Thứ Hai, 27 tháng 6, 2016

jlpt

材料:ざいりょう:số liệu vật liệu tài liệu
皮膚:ひふ:Da
皮肉:ひにく:giễu cợt châm chọc

皮:かわ:DA
毛皮:けがわ:DaLông Thú
包装:ほうそう:bao bì đóng gói

包帯:ほうたい:băng sự băng bó

包む:つつむ:bọc gói bao bọc

小包:こづつみ:bưu kiện
揶揄う
「 からかう」
「GIA DU」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Trêu chọc; chọc ghẹo; giễu cợt
きみ彼女かのじょをからかうなと何度なんどとなくっただろ。
nói đi nói lại bao nhiêu lần rồi là không được trêu cô ấy .

慰める
「 なぐさめる」
「ÚY」
☆ động từ nhóm 2
◆ An ủi; động viên; làm cho ai đó vui vẻ
(で)(ひと)をなぐさめる
an ủi (ai đó) (bằng...) .

おびやかす
「 脅かす」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Đe doạ
そのスキャンダルスキャンダルでその政治家せいじか地位ちいおびやかされている。
Địa vị của nhà chính trị ấy bị đe dọa bởi vụ scandal đó.
◆ Dọa
◆ Dọa nạt .

「 貶す」けなす
☆ động từ nhóm 1 -su, từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Gièm pha; chê bai; bôi xấu; bôi nhọ
ひと)の業績ぎょうせきをけなす
bôi xấu thành quả của...
からといって=Even Though
果物が体にいいからといって、食べ過ぎるのはおくない
旧姓
「 きゅうせい」
「CỰU TÍNH」
☆ danh từ
◆ Tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái
職場しょくばでの旧姓きゅうせい使用しようゆる
大臣:だいじん:Bộ Trưởng Thượng Thư

つもり:ý định
こんなつもりは無かったのに、田中さんを怒らせてしまった

こんなつもりはありません。
あなたを傷つけるつもりはなかった
どういうつもり?

Nをこめて:With N
心をこめて作った料理は何でもおいしいものだ
力をこめる:bỏ trái tim và tâm hồn vào điều gì đó
力がこもる:nhiều sinh khí sinh lực
気持ちがこもった料理は美味しい
御飯
「 ごはん」
「NGỰ PHẠN」
☆ danh từ
◆ Cơm; ăn cơm
朝御飯あさごはんくらいべていけばいいのに
ít nhất con cũng phải ăn cơm sáng chứ
御中:おんちゅう:Kính ThưA Kính Gửi

寄付する:きふする:Quyên Gop Tăng Cho Kinh Biếu

寄せる:よせる:đặt bên cạnh cộng tập trung lại sống nhờ vào dựa vào
担ぐ:かつぐ:khiêng vác lên vai

退ける:どける:lấy đi,lấy khỏi lấy ra

はさむ:Kẹp Vào Chèn Vào

突っ込む:つっこむ:cắm vào cho vào thọc vào chỉ trích moi móc

V1てからでないとV2ない。
V1てからでなければV2ない
=V2するためにはV1をしなければならない
この薬は食事をしてからでないと、飲んではいけません
=食事してから飲んで下さい

妻と相談してからでなければ、お返事できません。

車輪:しゃりん:bánh xe nỗ lực cố gắng

指輪:ゆびわ:Nhẫn

玉:たま:Ngọc

玉ねぎ:たまねぎ:Hành

溶岩:ようがん:Dung Nham

平和:へいわ;Hòa Bình

和やか:なごやか:vui vẻ hòa thuận ôn hòa
やわらく
気を悪くする:きをわるくする:cảm thấy tổn thương

気を落とす:気をおとす:mất hết tinh thần

気を障る:きをさわる:làm tổn thương cảm giác của ai đó

Nをきっかけに=Nを契機に=Nをけいきに=as a result of N
 due to N
結婚をきっかけにマンションを買うことにした。




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét