Thứ Hai, 20 tháng 6, 2016

JLPT

恐縮
「 きょうしゅく」
「KHỦNG SÚC」

☆ danh từ, cụm từ
◆ Không dám!; xin lỗi không dám! Xin hãy bỏ qua
世話せわをかけて恐縮きょうしゅくです
tôi đã làm phiền anh xin anh bỏ qua cho
 .
恐れる
「 おそれる」
「KHỦNG」
◆ E
◆ E lệ
◆ Ghê
◆ Hãi
◆ Khiếp đảm
◆ Khiếp sợ
◆ Kinh sợ
☆ động từ nhóm 2
◆ Lo sợ; sợ
人々ひとびとぐん政権せいけんにぎるのではないかおそれた。
Mọi người lo sợ rằng quân đội sẽ nắm giữ chính quyền.
恐ろしい
「 おそろしい」
「KHỦNG」
☆ tính từ
◆ Đáng sợ; kinh khủng; sợ
わたしたかところおそろしい。
Tôi sợ những chỗ ở trên cao.
絶滅
「 ぜつめつ」
「TUYỆT DIỆT」
◆ Diệt trừ
◆ Tuyệt diệt 

触る
「 さわる」
「XÚC」
◆ Chạm vào
◆ Mò
◆ Mó máy
触れる
「 ふれる」
「XÚC」
☆ động từ nhóm 2
◆ Chạm; tiếp xúc
空気くうきに〜と酸化さんかする
cứ tiếp xúc với không khí là bị ô xy hóa.
電線でんせんえだに〜
dây điện chạm cành cây
◆ Mó
◆ Mó máy

クレーム
☆ danh từ
◆ Sự phàn nàn; khiếu nại
クレームクレーム処理しょりする
giải quyết khiếu nại
口コミ:=くちこみ口コミ
くちこみ
「KHẨU」
◆ Word of mouth
口コミで広がる

N (を・は)抜きに(して)=に・はぬきにWithout N

家族の協力を抜きに、私の成功はなかった
Nをめぐって=OverN

「 ふで」
「BÚT」
◆ Bút
☆ danh từ
◆ Chữ viết bằng bút lông; vẽ tranh
◆ Viết văn; năng lực viết

鉛筆
「 えんぴつ」
「DUYÊN BÚT」
☆ danh từ
◆ Bút chì
竹:たけ:Cây TrE

「 はね」
「VŨ」
☆ danh từ
◆ Lông vũ; cánh

「 ぼう」
「BỔNG」
☆ danh từ
◆ Gậy

凝る
「 こる」
「NGƯNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Đông lại; đông cứng lại; đặc lại; đông lạnh; cứng đờ; tê; ê ẩm; tập trung vào việc; nhiệt tình làm việc gì đó
かたが〜
mỏi nhừ đến cứng đờ cả vai

反る
「 そる」
「PHẢN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Cong; quăn; vênh
◆ Ưỡn
むねがそる
ưỡn ngực .

近所
「 きんじょ」
「CẬN SỞ」
◆ Gần đây
☆ danh từ
◆ Vùng phụ cận; nhà hàng xóm; hàng xóm; láng giềng
近所きんじょいえ
nhà láng giềng

何かにつけ(て)=WHENEVER

AやらBやら=A,Bほかにもいろいろ

ーにせよ=Even If= にしろ


生命
「 せいめい」
「SANH MỆNH」
◆ Bản mạng
◆ Bản mệnh

命令
「 めいれい」
「MỆNH LỆNH」
◆ Lệnh
☆ danh từ
◆ Mệnh lệnh .

寿命
「 じゅみょう」
「THỌ MỆNH」
☆ danh từ
◆ Tuổi thọ; đời .
「 いのち」
「MỆNH」
☆ danh từ
◆ Sinh mệnh; sự sống

救助
「 きゅうじょ」
「CỨU TRỢ」
☆ danh từ

◆ Sự cứu trợ; sự cứu giúp; sự cứu hộ; sự cứu viện; cứu trợ; cứu giúp; cứu hộ; cứu viện; công tác cứu hộ
生命救助せいめいきゅうじょ協力きょうりょくするために献血けんけつする
Hiến máu để hợp tác giúp đỡ bệnh nhân

救う
「 すくう」
「CỨU」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Cứu giúp; cứu tế; cứu trợ
人命じんめいを〜
cứu tính mạng con người

やりとり
「 やり取り」
☆ danh từ
◆ Giao dịch; trao đổi (thư từ); tranh luận .

メルのやり取り

いきかえる
「 生き返る」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ sống lại; tỉnh lại; quay trở lại với sự sống; hồi tỉnh lại; tỉnh; thức tỉnh
彼は生き返るような冷たいシャワーを浴びた
Anh ta tắm nước lạnh tỉnh cả người.
(人)からの人工蘇生によって生き返る
Đi và trở về
生き返り電車の中で勉強する


うけとり
「 受け取」
☆ danh từ
◆ Hóa đơn; biên nhận
◆ Sự nhận lấy; sự lĩnh hội; tiếp nhận; nhận
その会社かいしゃは、何世紀なにせいきまえ毛皮貿易けがわぼうえきかんして国王こくおうから特許状とっきょじょうった
Cách đây vài thế kỷ, công ty này đã nhận được sự ưu tiên đặc biệt từ quốc vương về việc buôn bán lông thú
Nにほかならない=N以外のものではない
子供に厳しく(きびしい)するのは親の
愛情にほかならない。

郊外
「 こうがい」
「GIAO NGOẠI」
◆ Đồng nội
☆ danh từ
◆ Ngoại ô; ngoại thành
わたし以前郊外いぜんこうがい住宅地じゅうたくちんでいた。
Trước đây tôi đã từng sống ở một khu dân cư ở ngoại ô.
風景
「 ふうけい」
「PHONG CẢNH」
☆ danh từ
◆ Phong cảnh
壮観そうかん風景ふうけい
Phong cảnh ngoạn mục

景気
「 けいき」
「CẢNH KHÍ」
☆ danh từ
◆ Tình hình; tình trạng; tình hình kinh tế
そのエコノミストエコノミストは、景気けいきがかなり減退げんたいすると予測よそくした
nhà kinh tế học ấy đã dự đoán trước rằng tình hình kinh tế sẽ ngày càng xấu đi


景色
「 けしき」
「CẢNH SẮC」
◆ Cảnh
◆ Cảnh sắc
☆ danh từ
◆ Phong cảnh
何マイルなんマイルつづくとても素晴すばらしい景色けしき
Phong cảnh rất đẹp kéo dài hàng dặm

歳暮
「 せいぼ」
「TUẾ MỘ」
☆ danh từ
◆ Món quà cuối năm
◆ Năm hết Tết đến
歳暮せいぼ郷里きょうりかえ
về quê khi năm hết tết đến .

暮れる
「 くれる」
「MỘ」
☆ động từ nhóm 2
◆ Lặn (mặt trời); hết (ngày, năm)
今年ことしれようとしている
cũng sắp hết năm rồi
れる
mặt trời lặn .

暮らす
「 くらす」
「MỘ」
◆ Mưu sinh
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Sống
幸福こうふくらす
sống cuộc sống hạnh phúc

リストラ
☆ danh từ, từ viết tắt
◆ Cơ cấu lại; tổ chức lại (viết tắt) .

アレルギー
☆ danh từ
◆ Bệnh dị ứng; dị ứng
どもをアレルギーアレルギーからまも
bảo vệ trẻ em khỏi bệnh dị ứng

AやらBやら=A,Bほかにもいろいろ

N1なりN2なり=V1なりV2なり=OR

赤やら黄やらいろんな色の花が咲いている

お昼はパンなりおにぎりなり買って食べます


「 いずみ」
「TUYỀN」
☆ danh từ
◆ Suối
いずみからみず
uống nước suối

豊かな
「 ゆたかな」
「PHONG」
◆ Giàu
◆ Giàu có
◆ Phú 
.
豊富
「 ほうふ」
「PHONG PHÚ」
☆ tính từ đuôi な
◆ Phong phú; giàu có

知恵
「 ちえ」
「TRI HUỆ」
☆ danh từ
◆ Sự thông tuệ
わかひとたちは、年輩ねんぱいひとたちの経験けいけん体験たいけん]と知恵ちえからまなぶ[利益りえきる]ことができる。
Những người trẻ tuổi có thể học hỏi được rất nhiều từ những kinh nghiệm và sự thông tuệ của các bậc tiền bối.

恩恵
「 おんけい」
「ÂN HUỆ」
☆ danh từ
◆ Ân huệ; lợi ích; lợi
両国りょうこく署名しょめいした貿易協定ぼうえききょうてい経済的けいざいてき恩恵おんけい
Lợi ích kinh tế do hiệp định thương mại mà hai nước đã ký kết đem lại

恵まれる
「 めぐまれる」
「HUỆ」
☆ động từ nhóm 2
◆ Được ban cho
彼女かのじょ健康けんこうめぐまれている。
cô ấy được Trời ban cho sức khỏe.

経営
「 けいえい」
「KINH DOANH」
☆ danh từ
◆ Kinh doanh
アメリカ流アメリカりゅう経営けいえい
kinh doanh kiểu Mỹ


惨め
「 みじめ」
☆ tính từ đuôi な
◆ đáng thương; đáng buồn
彼に捨てられてからの彼女は惨めだった
Cô ta thật đáng thương sau khi anh ta rời xa cô ấy

哀れ
「 あわれ」
☆ danh từ, tính từ đuôi な, thán từ
◆ đáng thương; buồn thảm; bi ai
〜 な子供
đứa trẻ đáng thương .

無邪気
「 むじゃき」
☆ tính từ đuôi な
◆ ngây thơ; trong trắng; suy nghĩ đơn giản
生意気
「 なまいき」
「SANH Ý KHÍ」
☆ tính từ
◆ Kiêu căng; hợm hĩnh; tự phụ; tự kiêu; tự cao; tinh tướng; tinh vi; tự cao tự đại
ばあちゃんに生卵なまたまごかたおしえようなんて生意気なまいきな。相手あいてほうがよほど熟練者じゅくれんしゃだ。
Chớ có dạy bà của bạn cách mút trứng sống. Bà bạn còn làm điều đó thuần thục hơn bạn ý chứ.
生意気なまいきだという烙印らくいんされる
bị mang tiếng là kiêu ngạo.
☆ danh từ

ばかりに=chỉ lí do như thế này mà chuyện xấu không hay xảy ra

親が有名人であるばかりにいつも注意される

盗む
「 ぬすむ」
「ĐẠO」
☆ động từ nhóm 1 -mu
◆ Ăn cắp
...がぬすまれました
強盗
「 ごうとう」
「CƯỜNG ĐẠO」
◆ Cường lực
◆ Gian tặc
☆ danh từ
◆ Sự ăn cướp; sự ăn trộm; ăn cướp; ăn trộm; trộm cướp; cướpc; vụ cướp
銀行ぎんこうへの武装強盗ぶそうごうとう
vụ cướp có vũ trang tại ngân hàng

盗難
「 とうなん」
「ĐẠO NAN」
☆ danh từ
◆ Vụ trộm; vụ ăn cắp
司法省しほうしょうによれば、全米ぜんべい通報つうほうされる盗難警報とうなんけいほうの_%は誤報せんとはごほうとのことだ
犯罪
「 はんざい」

「PHẠM TỘI」
 ぼうはん」
☆ 


「 ぼうはん」
「PHÒNG PHẠM」danh từ
◆ Sự phòng chống tội phạm; việc phòng chống tội phạm
防犯カメラぼうはんカメラ映像えいぞうからひと身元みもと

Nhận dạng ai đó từ hình ảnh của camera chống tội phạm


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét