者;もの người
内の者と相談してからお返事いたします。
各自:かくじ:mỗi người
パスポート各自を持ってください
気分;きぶん;tâm trang cảm giác
緊張し過ぎて気分が悪くなった
気配:けはいlinh cảm
暗くてよく見えないが、人のいる気配がするtôi không nhìn được nhưng linh cảm là có người
生きがい:いきがい mục đích sống,lẽ sống
私は仕事に生きがいを感じている
tôi cảm thấy lẽ sống trong công việc hiện tại
行儀:ぎょうぎ;cách cư xử
音を立てて食べるのは行儀が悪い
品;ひん có phẩm chất,ra dáng
姿;すがた dáng vẻ
姉の後ろ姿は母にそっくりだ nhìn dáng từ đằng sau giông hệt mẹ
姿勢;しせいtư thế
彼女はダンスをやっているのでいつも姿勢がいい
見かけ:ngoại hình,nhìn có vẻ
内の犬は見かけ強そうだが、実はこわいがりだ
con chó nhà tôi nhìn ngoài có vẻ dữ nhưng thật ra rất nhút nhát
ふりgiả vờ ra vẻ
知らないふりをしたgiả vờ không biết
苦情:くじょうphàn nàn
苦情を言ったnói lời nàn nàn
口実 こうじつbào chữa,xin lỗi
風邪を口実にして。。
lấy lí do bị ốm
動機:どうき động cơ
động cơ để bạn ứng tuyển vào công ty tôi là gì
皮肉;ひにく giễu cợt
よく皮肉を言う
意義:いぎ:ý nghĩa
青年時代には人生の意義について考えるものだ
主義:しゅぎ;chủ nghĩa
精神:せいしんtinh thần
年代;ねんだい;niên đại
世代;せだいthế hệ
3世代が一緒に住んでいる3 thế hệ sống cùng nhau
基礎:きそ;cơ bản
何事も基礎が大切だbất cứ việc gì cơ bản <cái gốc< là quan trọng
基準:きじゅん:tiêu chuẩn
標準:ひょうじん;tiêu chuẩn
典型:てんけいđiển hình
方言;ほうげん:tiếng địa phương
方言を聞くとふるさとを思い出すnghe tieng đai phương nhớ về quê hương
分付;ぶんふ:phân phối
発展;はってん:phát triển
アジアは現在大く発展している:châu á hiện nay phát triển mạnh
文明:ぶんめいvăn minh
普及:ふきゅう;phổ cập
制限:せいげんhạn chế
時間に制限があるhạn chế thời gian
限度:げんど:hạn chế,hạn độ,có giới hạn
限度を考えなさい、このままでは体をこわしますよ
限界;げんかいgioi hạn
検討;けんとうnghiên cứu
選択:せんたくlựa chọn
考慮:こうりょxem xét,suy tính
聞き手のことも考慮に入れなければならない
khi phát biểu cũng phải để ý đến cảm xúc người nghe
重視;じゅうし:quan trọng
công việc nhấn mạnh vào kinh nghiệm
見当:けんとう;đoán ,ước lượng
この問題はどうやってといたらか見当もつかない
訂正:ていせいđính chính lỗi sai
間違いを訂正する
修正:しゅうせいchỉnh sửa
文章を修正する
反抗:はんこう phản đối
抵抗 ていこうphản đối,chống đối
政府に抵抗:chống đối lại chính phủ
災難:さいなんtai nạn,thiên tai
汚染:おせん:ô nhiễm
害 がいhại
伝染;でんせん:truyền nhiễm
対策;たいさくđối sách
処置:ちょち;biện phản
処分:しょぶんtiêu hủy
処理:しょり xử lí
輪:わ:vòng
でこぼこ;lồi lõm,ổ gà
でこぼこの土地を平らにする
跡;あと:dấu vết
手間:てま:thời gian phiền phức
和食を作るのは手間がかかる
能率;のうりつ;hiệu quả năng xuất
仕事の能率を上げよう
性能:せいのう:tính năng
この車はエンジンの性能がいい
操作:そうさ;thao tác
発揮:はっき:
日本のチームは実力を発揮して優勝した
đội nhật đã phát huy hết thực lực và trở thành nhà vô địch
頂点:ちょうてんđỉnh điểm
三角形の頂点đỉnh của tam giác
周辺:しゅうへん;xung quanh
周辺の住民たち;dân cư xung quanh
現場:げんばhiện trường
交通事故の現場hiện trường tai nạn giao
thông こうつう じこ の
状況:じょうきょう:trang thái,tình hình
経済の状況 けいざい trang thái tình hình kinh tế
組織;そしき:tổ chức
制度:せいど:chế độ
構成;こうせいcấu thành
形式:けいしき:hình thức
日本語で手紙を書きたいのだが形式がわからない
傾向:けいこう:khuynh hướng
最近若者は仕事より自分の生活を重視する傾向がある
方針;ほうしん:phương châm
会社の方針
徹底::てってい;triệt để
指導を徹底する:chỉ đạo triệt để しどう
分析:ぶんせき:phân tích
維持:いじ:duy trì
管理:かんりquản lí
行方:ゆくえtung tích
娘が家出した、今行方を探しているところだ
con gái ra khỏi nhà bây giờ vẫn đang truy tìm tung tích
端:はし:cạnh
道の端を歩くđi bộ cạnh đường--vệ đường
場:ば nơi
分野:ぶんやlĩnh vực
需要:じゅよう;nhu cầu
供給:きょうきゅう:cung cấp
物資:ぶっしvật tư
用途;よとと:sử dụng
関連:かんれん:liên quan
消耗;しょうもう tiêu thụ ,tiêu hao
欠陥:けっかん:khiếm khuyết,hỏng
予備:よびdự bị,dự trữ
付属ふぞく;gắn vào phụ thuộc phụ kiện
手当て てあてtri liệu
けがの手当てをする
説;せつthuyết
差 さsai khác
筋:すじ cốt truyện
余裕 よゆうthừa,dư ra
負担:ふたんganh chịu phí chuyển sẽ do công ty tôi gánh chịu
保証 ほうしょうbảo hành
一年間の保証が付いている
催促:さいそく:thúc dục gợi nhớ
催促の電話をかけた
成立:せいりつ:thành lập
矛盾 むじゅんmâu thuẫn
田中さんは言っていることとしていることが矛盾している
存在;そんざい:tồn tại
編む あむđan
毛糸でセーターを編む
縫う:ぬう;khâu
指す さすchỉ
時計の針は12時を指している
示す;しめす;biểu thị chỉ ra
注ぐ:そそぐ;chiếu sáng,chảy về,đổ ve,tập trung vào
すすぐsúc
水ですすぐ
触る;さわる;sờ
触れる:ふれるsờ
抱く:いだく;ôm mang
私は大きな夢を抱いて留学した
抱える;かかえる;mang cầm
荷物を抱えていた
担ぐ:かつぐ:mang vác
荷物を肩に担ぐ
剥がす;はがす:bóc ra
プレゼント用に買ったケッキー値札をはがす
値札 ねふだ
描く;えがくvẽ
砕ける:くだける:vỡ hỏng
砕く:くだく;làm vỡ
ふさがる:bị tắc ngẽn
荷物で戸口がふさがっている
ふさぐ:bế tắc,bịt kín
穴をセメントでふさぐ;bịt lỗ bằng xi măng
さけるtránh避ける
水たまりを避けて歩いた
よける:tránh
飛んでくるボールをよけようとして。。。tránh quả bóng đang bay vào mà bị ngã nhào
それる:trượt lỡ
台風の進路が北にそれた bão trượt hướng đi
そらす:tránh đi lờ đi
話をそらさないでちゃんと答えてください
見つめる;みつめる nhìn chằm chằm
子供は母親の写真をじっと見つめていた
眺める;ながめる nhìn,trông coi
子供が遊んでいるのをじっと眺めていた
見合わせる;みあわせるnhìn lẫn nhau
二人は顔を見合わせる
見送る:みおくる;đi tiễn khách
訪れる おとずれるđến thăm
引き返す:ひきかえす:quay lại
さる 去るtrải qua
冬が去って春になった
すする:hớp húp
そばを音をたててすする
味わう あじわうvị nếm
料理をゆっくり味わうことを出来た
匂う におう;ngửi thấy
飢える;うえるđói lả
戦争中は食べ物がなく皆が飢えていた
問う とうhỏi
彼の本心を問いたい
語る;かたる;nói
被害者が事件の状況を語った
誓う ちかう;thề,hứa
心に誓った
支える;ささえる;hỗ trợ,trợ giúp
費やす;ついやすsử dụng
用いる もちいる:sử dụng,có
改まる あらたまるcải thiện cải cách
あの学生は何度注意しても態度が改まらない
改め:あらため
収まる:おさまる:thu nạp,chứa,bình tĩnh,thõa mãn,ngừng ,yên
本が増えって本棚におさまらなっくなった
sách tăng lên giá sách không thể nạp thêm sách nữa
収める:おさめる:giao nộp tàng trữ
沿う,そうcùng với
添える:そえる:gắn với
兼ねる:かねる
この家は住居 (じゅうきょ)と仕事場を兼ねている
nhà này không thể vừa làm chỗ ở vừa làm việc được
適する てきするhợp
相当する:そうとうする:tương thích tương đương
月給(げっきゅう)の3ヶ月分にそうとうする指輪(うびわ)を婚約者に贈った
伴う:ともなう:đi cùng đi với
この仕事は危険が伴う
響く:ひびく:vang vọng
このホールは音がよく響く
căn hội trường này âm thanh rất vang
次ぐ:つぐ:tiếp theo
りゃくす、りゃくするーー>略す、略する lược bớt viết tắt tóm tắt
国際連合(こくさいれんごう)を略して国連と言う
quốc tế liên hội được viết tắt là quốc liên
せまる:迫るtiến sát thúc dục cưỡng bức
狙う:ねらう:nhắm đến hướng đến:
nhắm đến hướng đến mục tiêu và bắn
犯す:おかす:thực hiện hành vi phạm tôi
侵す おかす:hành vi chiếm lãnh thổ
冒す おかすđương đầu liều
脅す:おどす:bắt nạt đe dọa
逆らう さからうngược lại,không tuân theo ngược dòng sông
川の流れに逆らって進む
妨げる さまたげる:ngăn chặn
過保護(かほご)は子供の成長を妨げる quá bảo hộ quá chăm con sẽ ngăn chặn sự phát triển của trẻ
打ち消す:うちけす:
よくないうわさが流れると、それを打ち消すのは大変だ
những chuyện xấu bị lưu truyền phủ nhận nó thật là mệt'
応じる:おうじる:đáp lại đối ứng
うけたまわる:承るhiểu,ok rõ rồi
ご注文確かにうけたまわりました
頂戴する:ちょうだいする:nhận
これお土産です。。ありがとうございます、頂戴します
学ぶ:まなぶ:học
練る:ねるnhàu trộn,trau chuốt
負う おう:mang vác
背に荷物を負う
果たす:はたす:hoàn thành
子供が成人してようやく新の責任(せきにん)を果たした
引き受ける:ひきうける:đảm nhận đảm trách
仕事を引き受けた以上最後まで責任を持ってやるべきだ
増す:ます:tăng lên
現地に行ってさらに興味が増した
khi đến thực địa thì sự quan tâm của tôi cũng tăng lên
かける 欠ける:thiếu
欠かす かかすthiếu
骨の成長にカルシウムは欠かせない
澄む:すむ:trở nên rõ ràng,trong
山の空気は澄でいる
濁る にごる dính bùn,đục
濁す:にごすlấp liếm mơ hồ
言葉を濁す
生じる:しょうじる:phát sinh
計画の途中で問題が生じた
及ぶ:およぶ đạt đến lan ra
thiệt hại do bão lan đến cả vùng kyuushuu
及ぼす:およぼす:ảnh hưởng
彼らの音楽は若者に大きな影響を及ぼした
至る:いたる:dẫn đến
達する:たっするđạt đến
5時間登って山頂(さんちょう)に達した
実る:みのるmang lại thành quả tốt
今年の稲がよく実っている
暮れる くれる:nhanh tối
冬は日が早く暮れる
劣る:おとる:kém hơn
異なる ことなるkhác
私はあの人の意見は異なる
乱れる:みだれる:hỗn loạn,rối
風邪で髪が乱れった
乱す:みだす:làm đảo lộn,làm hỏng
緩む:ゆるむ nới lỏng,lỏng
緩める ゆるめるnới lỏng
さびる:bị rỉ sét
雨に塗れって自転車がさびてしまった
接する:せっする:gắn với tiếp xúc
Fukushima ken は海に接していない
属する:ぞくする:thuộc về
占める しめるchiếm
くたびれる:mệt chán
一日中仕事をしてくたびれた
恵まれる:めぐまれる:được yêu thương,được trời phú
湧く わくsôi lên
家の土地から温泉が湧いた
ほほえむ:cười
彼女は私ににっこりほほえんだ
ふざけるđùa cợt
弟はふざけて人を笑わせるのが得意だ
悔やむ:くやむ:hối tiếc
過ぎたことを今さら悔やでも遅い
ためらう:chần chừ
申し込みをためっらているうちに締め切り(しめきり)が過ぎてしまって
chần chừ trong việc đăng kí nên bị hết hạn
うやまう 敬うtôn trọng kính trọng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét