Chủ Nhật, 12 tháng 6, 2016

JLPT VOCA 9

人物:じんぶつnhân vật


者;もの người





内の者と相談してからお返事いたします。

 各自:かくじ:mỗi người
パスポート各自を持ってください

気分;きぶん;tâm trang cảm giác



緊張し過ぎて気分が悪くなった


気配:けはいlinh cảm


暗くてよく見えないが、人のいる気配がするtôi không nhìn được nhưng linh cảm là có người

生きがい:いきがい mục đích sống,lẽ sống

私は仕事に生きがいを感じている

tôi cảm thấy lẽ sống trong công việc hiện tại

行儀:ぎょうぎ;cách cư xử


音を立てて食べるのは行儀が悪い

品;ひん có phẩm chất,ra dáng



姿;すがた dáng vẻ


姉の後ろ姿は母にそっくりだ nhìn dáng từ đằng sau giông hệt mẹ

姿勢;しせいtư thế


彼女はダンスをやっているのでいつも姿勢がいい


見かけ:ngoại hình,nhìn có vẻ


内の犬は見かけ強そうだが、実はこわいがりだ
con chó nhà tôi nhìn ngoài có vẻ dữ nhưng thật ra rất nhút nhát

ふりgiả vờ ra vẻ


知らないふりをしたgiả vờ không biết

苦情:くじょうphàn nàn


苦情を言ったnói lời nàn nàn

口実 こうじつbào chữa,xin lỗi


風邪を口実にして。。
lấy lí do bị ốm

動機:どうき động cơ

động cơ để bạn ứng tuyển vào công ty tôi là gì

皮肉;ひにく giễu cợt


よく皮肉を言う

意義:いぎ:ý nghĩa

青年時代には人生の意義について考えるものだ

主義:しゅぎ;chủ nghĩa



精神:せいしんtinh thần


年代;ねんだい;niên đại

世代;せだいthế hệ
3世代が一緒に住んでいる3 thế hệ sống cùng nhau


基礎:きそ;cơ bản


何事も基礎が大切だbất cứ việc gì cơ bản <cái gốc< là quan trọng


基準:きじゅん:tiêu chuẩn



標準:ひょうじん;tiêu chuẩn



典型:てんけいđiển hình


方言;ほうげん:tiếng địa phương


方言を聞くとふるさとを思い出すnghe tieng đai phương nhớ về quê hương

分付;ぶんふ:phân phối


発展;はってん:phát triển


アジアは現在大く発展している:châu á hiện nay phát triển mạnh

文明:ぶんめいvăn minh



普及:ふきゅう;phổ cập


制限:せいげんhạn chế


時間に制限があるhạn chế thời gian

限度:げんど:hạn chế,hạn độ,có giới hạn

限度を考えなさい、このままでは体をこわしますよ


限界;げんかいgioi hạn



検討;けんとうnghiên cứu



選択:せんたくlựa chọn



考慮:こうりょxem  xét,suy tính


聞き手のことも考慮に入れなければならない
khi phát biểu cũng phải để ý đến cảm xúc người nghe

重視;じゅうし:quan trọng



công việc nhấn mạnh vào kinh nghiệm



見当:けんとう;đoán ,ước lượng


この問題はどうやってといたらか見当もつかない


訂正:ていせいđính chính lỗi sai


間違いを訂正する

修正:しゅうせいchỉnh sửa


文章を修正する

反抗:はんこう phản đối


抵抗 ていこうphản đối,chống đối

政府に抵抗:chống đối lại chính phủ

災難:さいなんtai nạn,thiên tai


汚染:おせん:ô nhiễm

害 がいhại

伝染;でんせん:truyền nhiễm

対策;たいさくđối sách


処置:ちょち;biện phản

処分:しょぶんtiêu hủy

処理:しょり xử lí

輪:わ:vòng

でこぼこ;lồi lõm,ổ gà

でこぼこの土地を平らにする

跡;あと:dấu vết



手間:てま:thời gian  phiền phức


和食を作るのは手間がかかる

能率;のうりつ;hiệu quả năng xuất

仕事の能率を上げよう

性能:せいのう:tính năng

この車はエンジンの性能がいい

操作:そうさ;thao tác

発揮:はっき:

日本のチームは実力を発揮して優勝した

đội nhật đã phát huy hết thực lực và trở thành nhà vô địch

頂点:ちょうてんđỉnh điểm

三角形の頂点đỉnh của tam giác

周辺:しゅうへん;xung quanh

周辺の住民たち;dân cư xung quanh

現場:げんばhiện trường

交通事故の現場hiện trường tai nạn giao

 thông こうつう じこ の

状況:じょうきょう:trang thái,tình hình

経済の状況 けいざい trang thái tình hình kinh tế


組織;そしき:tổ chức

制度:せいど:chế độ

構成;こうせいcấu thành


形式:けいしき:hình thức


日本語で手紙を書きたいのだが形式がわからない



傾向:けいこう:khuynh hướng

最近若者は仕事より自分の生活を重視する傾向がある

方針;ほうしん:phương châm

会社の方針

徹底::てってい;triệt để

指導を徹底する:chỉ đạo triệt để しどう

分析:ぶんせき:phân tích

維持:いじ:duy trì


管理:かんりquản lí

行方:ゆくえtung tích


娘が家出した、今行方を探しているところだ
con gái ra khỏi nhà bây giờ vẫn đang truy tìm tung tích

端:はし:cạnh

道の端を歩くđi bộ cạnh đường--vệ đường

場:ば nơi

分野:ぶんやlĩnh vực

需要:じゅよう;nhu cầu


供給:きょうきゅう:cung cấp


物資:ぶっしvật tư


用途;よとと:sử dụng

関連:かんれん:liên quan

消耗;しょうもう tiêu thụ ,tiêu hao

欠陥:けっかん:khiếm khuyết,hỏng
予備:よびdự bị,dự trữ


付属ふぞく;gắn vào phụ thuộc phụ kiện

手当て てあてtri liệu
けがの手当てをする

説;せつthuyết

差 さsai khác

筋:すじ cốt truyện

余裕 よゆうthừa,dư ra


負担:ふたんganh chịu phí chuyển sẽ do công ty tôi gánh chịu

保証 ほうしょうbảo hành
一年間の保証が付いている

催促:さいそく:thúc dục gợi nhớ
催促の電話をかけた

成立:せいりつ:thành lập

矛盾 むじゅんmâu thuẫn

田中さんは言っていることとしていることが矛盾している

存在;そんざい:tồn tại



編む あむđan

毛糸でセーターを編む
縫う:ぬう;khâu
指す さすchỉ
時計の針は12時を指している
示す;しめす;biểu thị chỉ ra
注ぐ:そそぐ;chiếu sáng,chảy về,đổ ve,tập trung vào

すすぐsúc

水ですすぐ

触る;さわる;sờ

触れる:ふれるsờ
抱く:いだく;ôm mang
私は大きな夢を抱いて留学した
抱える;かかえる;mang cầm
荷物を抱えていた

担ぐ:かつぐ:mang vác

荷物を肩に担ぐ
剥がす;はがす:bóc ra
プレゼント用に買ったケッキー値札をはがす
値札 ねふだ


描く;えがくvẽ

砕ける:くだける:vỡ hỏng
砕く:くだく;làm vỡ

ふさがる:bị tắc ngẽn

荷物で戸口がふさがっている
ふさぐ:bế tắc,bịt kín
穴をセメントでふさぐ;bịt lỗ bằng xi măng

さけるtránh避ける

水たまりを避けて歩いた

よける:tránh

飛んでくるボールをよけようとして。。。tránh quả bóng đang bay vào mà bị ngã nhào

それる:trượt lỡ

台風の進路が北にそれた  bão trượt hướng đi

そらす:tránh đi lờ đi

話をそらさないでちゃんと答えてください

見つめる;みつめる nhìn chằm chằm

子供は母親の写真をじっと見つめていた

眺める;ながめる nhìn,trông coi

子供が遊んでいるのをじっと眺めていた

見合わせる;みあわせるnhìn lẫn nhau

二人は顔を見合わせる

見送る:みおくる;đi tiễn khách

訪れる おとずれるđến thăm

引き返す:ひきかえす:quay lại


さる 去るtrải qua

冬が去って春になった

すする:hớp húp

そばを音をたててすする

味わう あじわうvị nếm


料理をゆっくり味わうことを出来た

匂う におう;ngửi thấy


飢える;うえるđói lả

戦争中は食べ物がなく皆が飢えていた

問う とうhỏi

彼の本心を問いたい

語る;かたる;nói

被害者が事件の状況を語った

誓う ちかう;thề,hứa

心に誓った
支える;ささえる;hỗ trợ,trợ giúp

費やす;ついやすsử dụng

用いる もちいる:sử dụng,có


改まる あらたまるcải thiện cải cách

あの学生は何度注意しても態度が改まらない

改め:あらため


収まる:おさまる:thu nạp,chứa,bình tĩnh,thõa mãn,ngừng ,yên

本が増えって本棚におさまらなっくなった
sách tăng lên giá sách không thể nạp thêm sách nữa

収める:おさめる:giao nộp tàng trữ

沿う,そうcùng với
添える:そえる:gắn với

兼ねる:かねる
この家は住居 (じゅうきょ)と仕事場を兼ねている

nhà này không thể vừa làm chỗ ở vừa làm việc được

適する てきするhợp
相当する:そうとうする:tương thích tương đương

月給(げっきゅう)の3ヶ月分にそうとうする指輪(うびわ)を婚約者に贈った

伴う:ともなう:đi cùng đi với
この仕事は危険が伴う

響く:ひびく:vang vọng
このホールは音がよく響く
căn hội trường này âm thanh rất vang

次ぐ:つぐ:tiếp theo

りゃくす、りゃくするーー>略す、略する lược bớt viết tắt tóm tắt

国際連合(こくさいれんごう)を略して国連と言う
quốc tế liên hội được viết tắt là quốc liên

せまる:迫るtiến sát thúc dục cưỡng bức

狙う:ねらう:nhắm đến hướng đến:
nhắm đến hướng đến mục tiêu và bắn

犯す:おかす:thực hiện hành vi phạm tôi
侵す おかす:hành vi chiếm lãnh thổ

冒す おかすđương đầu liều
脅す:おどす:bắt nạt đe dọa

逆らう さからうngược lại,không tuân theo ngược dòng sông
川の流れに逆らって進む

妨げる さまたげる:ngăn chặn

過保護(かほご)は子供の成長を妨げる quá bảo hộ quá chăm con sẽ ngăn chặn sự phát triển của trẻ

打ち消す:うちけす:
よくないうわさが流れると、それを打ち消すのは大変だ

những chuyện xấu bị lưu truyền phủ nhận nó thật là mệt'

応じる:おうじる:đáp lại đối ứng

うけたまわる:承るhiểu,ok rõ rồi
ご注文確かにうけたまわりました

頂戴する:ちょうだいする:nhận

これお土産です。。ありがとうございます、頂戴します
学ぶ:まなぶ:học

 練る:ねるnhàu trộn,trau chuốt

負う おう:mang vác
背に荷物を負う

果たす:はたす:hoàn thành

子供が成人してようやく新の責任(せきにん)を果たした

引き受ける:ひきうける:đảm nhận đảm trách
仕事を引き受けた以上最後まで責任を持ってやるべきだ

増す:ます:tăng lên

現地に行ってさらに興味が増した

khi đến thực địa thì sự quan tâm của tôi cũng tăng lên

かける 欠ける:thiếu
欠かす かかすthiếu
骨の成長にカルシウムは欠かせない

澄む:すむ:trở nên rõ ràng,trong
山の空気は澄でいる

濁る にごる dính bùn,đục

濁す:にごすlấp liếm mơ hồ
言葉を濁す

生じる:しょうじる:phát sinh
計画の途中で問題が生じた


及ぶ:およぶ đạt đến lan ra
thiệt hại do bão lan đến cả vùng kyuushuu

及ぼす:およぼす:ảnh hưởng
彼らの音楽は若者に大きな影響を及ぼした

至る:いたる:dẫn đến

達する:たっするđạt đến
5時間登って山頂(さんちょう)に達した

実る:みのるmang lại thành quả tốt
今年の稲がよく実っている

暮れる くれる:nhanh tối
冬は日が早く暮れる

劣る:おとる:kém hơn

異なる ことなるkhác

私はあの人の意見は異なる

乱れる:みだれる:hỗn loạn,rối

風邪で髪が乱れった
 乱す:みだす:làm đảo lộn,làm hỏng

緩む:ゆるむ nới lỏng,lỏng
緩める ゆるめるnới lỏng

さびる:bị rỉ sét
雨に塗れって自転車がさびてしまった

接する:せっする:gắn với tiếp xúc
Fukushima ken は海に接していない

属する:ぞくする:thuộc về
占める しめるchiếm

くたびれる:mệt chán
 一日中仕事をしてくたびれた

恵まれる:めぐまれる:được yêu thương,được trời phú

湧く わくsôi lên

家の土地から温泉が湧いた

ほほえむ:cười

彼女は私ににっこりほほえんだ

ふざけるđùa cợt

弟はふざけて人を笑わせるのが得意だ

悔やむ:くやむ:hối tiếc

過ぎたことを今さら悔やでも遅い

ためらう:chần chừ

申し込みをためっらているうちに締め切り(しめきり)が過ぎてしまって
chần chừ trong việc đăng kí nên bị hết hạn

うやまう 敬うtôn trọng kính trọng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét