Chủ Nhật, 26 tháng 6, 2016

Jlpt

表現:ひょうげん:BIỂU hiện sự diễn tả thể hiện bằng biểu hiện hoặc từ ngữ
評価:ひょうか:bình phẩm đánh gia

基準:きじゅん:theo quy chuẩn,tiêu chuẩn

評価の基準を変えた

昇る:のぼる:lên cao
leo trèo
太陽が昇る。


経済:けいざい:kinh tế,nền kinh tế
影響:えいきょう:sự ảnh hưởng,tầm ảnh hưởng


巨額:きょがく:nhiều,tổng nhiều



税金:ぜいきん:tiền thuế

約:やく:khoảng
妻は約一時間釣りをした


実際:じっさい:chân chính,thực,thực tế

国民:こくみん:nhân dân
関心:かんしん:sự quan tâm,tâm tư


目的:もくてき:mục đích

就職:しゅうしょく:có công ăn việc làm mới


礼儀:れいぎ:lễ nghĩa

身に着ける:みにつける:
học theo và biến cái đó thành của mình
人は礼儀を身に着けて成長する

ふるさと:Quê Hương

ふくろ:bao túi,phong bao

郵便:ゆうびん:bưu điện

環境:かんきょう:hoàn cảnh môi trường

水準:すいじゅん:cấp độ trình độ,mực nước
世界的に生活水準が高くなった

哲学:てつがく:triết học
さらに:nhiều hơn so với câu trước mạnh hơn
深い:ふかい:sâu sắc,sâu

利益:りえき:lợi nhuận
つつ:Tiep Tục

直接:ちょくせつ:trực tiếp
示す:しめす:làm cho thấy đưa cho xxem


難しい過ぎるものは直接示す

地域:ちいいき:cõi khu vực vùng
人々:ひとびと:hon 2 người

豊か:ゆたか:phong phú giàu có dư giả

住人:じゅうにん:người cư trú người ở

疑問:ぎもん:câu hỏi sự hoài nghi nghi ngờ
政府:せいふ:chính phủ nhà nước

幼稚園:おうちえん:trường mẫu giáo

物事:ものごt:sự vật sự việc

経験:けいけん:kinh nghiệm
主役:しゅやく:vai chính nhân vật chính
生産:せいさん:sản xuất
増加:ぞうか:sự tăng gia sự thêm vào
大学院:だいがくいん:học đại học xong rồi muốn học thêm nữa
供給:きょうきゅう:Cung cấp cung cầu
必要な分だけ供給する
交際:こうさい:mối quan hệ giao lưu tình bạn giữa nam và nữ

あるいは:A và B cái nào cũng được nhưng hãy chon 1 cái
筋トレ:きんとれ:tập cơ
きたえる:rèn luyện,day dỗ
電池:でんち:cục pin
充電:じゅうでんxạc pin
かぎる:giới hạn
かぎられた:đã định giới hạn


給料:きゅうりょう:tiền lương
広告:こうこく:quảng cáo

旅館:りょかん:nhà trọ lữ quán
しゅくはく:宿泊sự ngủ trọ,trọ lại
断る:ことわる:phản đối bác bỏ từ chối
具体的に:ぐたいてきに:rạch ròi dứt khoát cụ thể dẹ hiểu

資料:しりょう:số liệu tài liệu dữ liệu
重要:じゅうよう:cần thiết quan trọng
後輩:こうはい:đàn em
農業:のうぎょう:ngành nông nghiệp
日光:にっこう:ánh mặt trời ánh nắng,nắng


めぐる:về liên quan

財産:ざいさん:tài sản
財産をめぐって争う


平均:へいきん:trung bình bình quân

寿命:じゅみょう:tuổi thọ

お湯:おゆ:nước nóng
苦手:にがて:kém yếu
スーツ:
次第:しだい:tùy thuộc tuy theo
新しいスーツ買うかは値段次代で決める
学年:がくねん năm học

芸術:げいじゅつ:nghệ thuẬt
この学年は芸術は興味を持っている

非常:ひじょう:cấp bách khẩn thiết,đặc biệt
学生が非常に多い

本社:ほんしゃ:trụ sở điều hành chính văn phòng chính

さつlúc đếm sách tap chí hay truyện tranh

確か:たしか:chính xác đúng đắn xác thực
時間はたっぽり:có nhiều thời gian
寄る:よる:ghé qua tạt vào tí thôi,lúc đầu không có ý định
時間はたっぷりあるなのでコンビ二に寄る

手段:しゅだん:phuong kế phương cách
交通:こうつう:giao thông

範囲:はんい:phạm vi tầm
劇:げき:vở kịch

役割:やくわり:phận sự vai trò
喧嘩:けんか:cà khịa cãi cọ
劇の役割めぐって喧嘩する


解答:かいとう:sự trả lời việc trả lời
欄:らん:mục cột để điền câu trả lời

完全:かんぜん:viên mãn đầy đủ hoàn chỉnh hoàn toàn

埋める:うめる:lấp đầy phần trống
解答欄を完全に埋めることをあきらめた

製品:せいひん:chế phẩm hàng hóa thành phẩm

栄養:えいよう:chất dinh dưỡng

議論:ぎろん:sự thảo luận tranh luận

展開:てんかい:sự khai triển khám phá

消極的:しょうきょくてき:có tính tiêu cực


積極的:せきょうくてき:một cách tích cực
散らかる:ちらかる:lung tung vương vãi không gọn gàng

組み合わせ:くみあわせ:sự ghép lại kết hợp liên kết lại


想像:そうぞう:sự tưởng tượng

程度:ていど:mức chừng,chế độ trình độ

満腹:まんぷく:chán ngấy ,no nê thừa mửa

批判:ひはん:phê phán

読書:どくしょ:đọc sách
傾向:けいこう:xu hướng khuynh hướng
外見:がいけん:bề ngoài diện mạo cung cách


判断:はんだん:phán đoán đánh giá
差別:さべつ:phân biệt đối xử phân biệt
人外見だけで判断し差別してはいけない

先日:せんじつ:ngày hôm trước
通学:つうがく:sự đi học












不思議:ふしぎ:không có y nghĩa kì quái


正直:しょうじき:chính trực trung thực thành thực
不足:ふそく:không đủ thiếu thốn

適切:てきせつ:thích đáng thích hợp
足す:たす:cộng vào thêm vào
1+1=2
一たす一は2
身長:しんちょう:chiều cao,vóc người
わずか、わずかに:chỉ một chút lượng nhỏ
差:さsự khác

長生き:ながいき:sự sống lâu trường thọ
おかず:thức ăn kì kèm món ăn đi kèm đồ nhắm
種類:しゅるい:chủng loại
倍:ばい:gap đôi nhân lên

順調:じゅんしょう:thuận lợi trôi chảy
(し)たら:=gần bằng với したら:
nếu cái gì xảy ra thì cái gì cũng xảy ra,nhưng khác với ばở chỗ vì cái này là chủ kiến của mình



のなら=
韓国へ行きます
韓国へ行くならキムチを買ってきてください
なら dùng khi trả lời 

。。すると。。なる:nếu uống nhiều sữa bò thì sẽ cao
すればtự mình nghĩ là nếu thì

たら:chuyện sẽ sắp xảy ra chưa xảy ra nên động từ cũng phải chia ở tương lai như là いく、たべる
cũng như là kết quả khi làm điều gì đó tùy theo vào động từ sẽ biết

心理:しんり:Tâm Lí
贈り物:おくりもの:món quà quà tăng


息:いき:hơi thở
繰り返す:くりかえす:lặp đi lặp lai

正確:せいかく:chính xac
日付:ひづけ:ngày tháng

光景:こうけい:phong cảnh cảnh vật

だいだいmàu cam
あいまい:mơ hồ khó hiểu mập mờ
知識:ちしき:hiểu biết kiến thức

述べる:のべる:bày tỏ
あいまいわからないことを述べる

減らす:へらす:làm giảm giảm bớt thu nhỏ cắt bớt

正面:しょうめん:chính diện
玄関:げんかん:phòng ngoài lối đi vào sảnh trong nhà

枯れる:かれる:héo queo khô

正面玄関咲いた花が枯れた
扇風機:せんぷうき:quạt máy

価格:かかく:giá cả,giá trị

成績:せいせき:thành tích
わりに:ngược lại
兄はまじめなわりに成績が悪い

踊り:おどり:sự nhảy múa
道路:どうろ:con đường con phố

通勤:つうきん:đi làm 

余計:よけい:thừa thừa thãi
ただの。。Aではなく:không chỉ có A mà còn có những cái khác nữa
柄:がら:mau,kiểu thiết kế,chuôi cán
柄の服

日程:にってい:nhật kí trong ngày

喫茶店:きっさてん:quán cafe

のんびり:thong thả thong dong từ từ
休暇:きゅうか:kì nghỉ nghỉ ngơi

休暇を過ごす
過ごす:すごす:trải qua

みそじ=三十路=30Tuổi
四十路:よそじ=40Tuổi
還暦:かんれき=sinh nhật 60,len lão thọ
古希:こき:70 tuổi
喜寿:きじゅ:mừng tho lần thứ 77

傘寿:さんじゅ 80tuổi




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét