評価:ひょうか:bình phẩm đánh gia
基準:きじゅん:theo quy chuẩn,tiêu chuẩn
評価の基準を変えた
昇る:のぼる:lên cao
leo trèo
太陽が昇る。
経済:けいざい:kinh tế,nền kinh tế
影響:えいきょう:sự ảnh hưởng,tầm ảnh hưởng
巨額:きょがく:nhiều,tổng nhiều
税金:ぜいきん:tiền thuế
約:やく:khoảng
妻は約一時間釣りをした
実際:じっさい:chân chính,thực,thực tế
国民:こくみん:nhân dân
関心:かんしん:sự quan tâm,tâm tư
目的:もくてき:mục đích
就職:しゅうしょく:có công ăn việc làm mới
礼儀:れいぎ:lễ nghĩa
身に着ける:みにつける:
học theo và biến cái đó thành của mình
人は礼儀を身に着けて成長する
ふるさと:Quê Hương
ふくろ:bao túi,phong bao
郵便:ゆうびん:bưu điện
環境:かんきょう:hoàn cảnh môi trường
水準:すいじゅん:cấp độ trình độ,mực nước
世界的に生活水準が高くなった
さらに:nhiều hơn so với câu trước mạnh hơn
深い:ふかい:sâu sắc,sâu
利益:りえき:lợi nhuận
つつ:Tiep Tục
直接:ちょくせつ:trực tiếp
示す:しめす:làm cho thấy đưa cho xxem
難しい過ぎるものは直接示す
地域:ちいいき:cõi khu vực vùng
人々:ひとびと:hon 2 người
豊か:ゆたか:phong phú giàu có dư giả
住人:じゅうにん:người cư trú người ở
疑問:ぎもん:câu hỏi sự hoài nghi nghi ngờ
政府:せいふ:chính phủ nhà nước
幼稚園:おうちえん:trường mẫu giáo
物事:ものごt:sự vật sự việc
経験:けいけん:kinh nghiệm
主役:しゅやく:vai chính nhân vật chính
生産:せいさん:sản xuất
増加:ぞうか:sự tăng gia sự thêm vào
大学院:だいがくいん:học đại học xong rồi muốn học thêm nữa
供給:きょうきゅう:Cung cấp cung cầu
必要な分だけ供給する
交際:こうさい:mối quan hệ giao lưu tình bạn giữa nam và nữ
あるいは:A và B cái nào cũng được nhưng hãy chon 1 cái
筋トレ:きんとれ:tập cơ
きたえる:rèn luyện,day dỗ
電池:でんち:cục pin
充電:じゅうでんxạc pin
かぎる:giới hạn
かぎられた:đã định giới hạn
給料:きゅうりょう:tiền lương
広告:こうこく:quảng cáo
旅館:りょかん:nhà trọ lữ quán
断る:ことわる:phản đối bác bỏ từ chối
具体的に:ぐたいてきに:rạch ròi dứt khoát cụ thể dẹ hiểu
資料:しりょう:số liệu tài liệu dữ liệu
重要:じゅうよう:cần thiết quan trọng
農業:のうぎょう:ngành nông nghiệp
日光:にっこう:ánh mặt trời ánh nắng,nắng
めぐる:về liên quan
財産:ざいさん:tài sản
財産をめぐって争う
平均:へいきん:trung bình bình quân
寿命:じゅみょう:tuổi thọ
お湯:おゆ:nước nóng
苦手:にがて:kém yếu
スーツ:
次第:しだい:tùy thuộc tuy theo
新しいスーツ買うかは値段次代で決める
学年:がくねん năm học
芸術:げいじゅつ:nghệ thuẬt
この学年は芸術は興味を持っている
非常:ひじょう:cấp bách khẩn thiết,đặc biệt
学生が非常に多い
本社:ほんしゃ:trụ sở điều hành chính văn phòng chính
さつlúc đếm sách tap chí hay truyện tranh
確か:たしか:chính xác đúng đắn xác thực
時間はたっぽり:có nhiều thời gian
寄る:よる:ghé qua tạt vào tí thôi,lúc đầu không có ý định
時間はたっぷりあるなのでコンビ二に寄る
手段:しゅだん:phuong kế phương cách
交通:こうつう:giao thông
範囲:はんい:phạm vi tầm
劇:げき:vở kịch
役割:やくわり:phận sự vai trò
喧嘩:けんか:cà khịa cãi cọ
劇の役割めぐって喧嘩する
解答:かいとう:sự trả lời việc trả lời
欄:らん:mục cột để điền câu trả lời
完全:かんぜん:viên mãn đầy đủ hoàn chỉnh hoàn toàn
埋める:うめる:lấp đầy phần trống
解答欄を完全に埋めることをあきらめた
製品:せいひん:chế phẩm hàng hóa thành phẩm
栄養:えいよう:chất dinh dưỡng
議論:ぎろん:sự thảo luận tranh luận
展開:てんかい:sự khai triển khám phá
消極的:しょうきょくてき:có tính tiêu cực
積極的:せきょうくてき:một cách tích cực
散らかる:ちらかる:lung tung vương vãi không gọn gàng
組み合わせ:くみあわせ:sự ghép lại kết hợp liên kết lại
想像:そうぞう:sự tưởng tượng
程度:ていど:mức chừng,chế độ trình độ
満腹:まんぷく:chán ngấy ,no nê thừa mửa
読書:どくしょ:đọc sách
傾向:けいこう:xu hướng khuynh hướng
外見:がいけん:bề ngoài diện mạo cung cách
判断:はんだん:phán đoán đánh giá
差別:さべつ:phân biệt đối xử phân biệt
人外見だけで判断し差別してはいけない
先日:せんじつ:ngày hôm trước
不思議:ふしぎ:không có y nghĩa kì quái
正直:しょうじき:chính trực trung thực thành thực
不足:ふそく:không đủ thiếu thốn
適切:てきせつ:thích đáng thích hợp
足す:たす:cộng vào thêm vào
1+1=2
身長:しんちょう:chiều cao,vóc người
わずか、わずかに:chỉ một chút lượng nhỏ
差:さsự khác
おかず:thức ăn kì kèm món ăn đi kèm đồ nhắm
種類:しゅるい:chủng loại
倍:ばい:gap đôi nhân lên
順調:じゅんしょう:thuận lợi trôi chảy
(し)たら:=gần bằng với したら:
nếu cái gì xảy ra thì cái gì cũng xảy ra,nhưng khác với ばở chỗ vì cái này là chủ kiến của mình
のなら=
韓国へ行きます
韓国へ行くならキムチを買ってきてください
なら dùng khi trả lời
。。すると。。なる:nếu uống nhiều sữa bò thì sẽ cao
すればtự mình nghĩ là nếu thì
たら:chuyện sẽ sắp xảy ra chưa xảy ra nên động từ cũng phải chia ở tương lai như là いく、たべる
cũng như là kết quả khi làm điều gì đó tùy theo vào động từ sẽ biết
心理:しんり:Tâm Lí
贈り物:おくりもの:món quà quà tăng
息:いき:hơi thở
繰り返す:くりかえす:lặp đi lặp lai
正確:せいかく:chính xac
日付:ひづけ:ngày tháng
光景:こうけい:phong cảnh cảnh vật
あいまい:mơ hồ khó hiểu mập mờ
知識:ちしき:hiểu biết kiến thức
述べる:のべる:bày tỏ
あいまいわからないことを述べる
減らす:へらす:làm giảm giảm bớt thu nhỏ cắt bớt
正面:しょうめん:chính diện
玄関:げんかん:phòng ngoài lối đi vào sảnh trong nhà
枯れる:かれる:héo queo khô
正面玄関咲いた花が枯れた
扇風機:せんぷうき:quạt máy
価格:かかく:giá cả,giá trị
成績:せいせき:thành tích
わりに:ngược lại
兄はまじめなわりに成績が悪い
踊り:おどり:sự nhảy múa
道路:どうろ:con đường con phố
通勤:つうきん:đi làm
余計:よけい:thừa thừa thãi
ただの。。Aではなく:không chỉ có A mà còn có những cái khác nữa
柄:がら:mau,kiểu thiết kế,chuôi cán
柄の服
日程:にってい:nhật kí trong ngày
喫茶店:きっさてん:quán cafe
のんびり:thong thả thong dong từ từ
休暇:きゅうか:kì nghỉ nghỉ ngơi
休暇を過ごす
過ごす:すごす:trải qua
みそじ=三十路=30Tuổi
四十路:よそじ=40Tuổi
還暦:かんれき=sinh nhật 60,len lão thọ
古希:こき:70 tuổi
喜寿:きじゅ:mừng tho lần thứ 77
傘寿:さんじゅ 80tuổi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét