Thứ Ba, 14 tháng 6, 2016

JLPT GRA 1


さっぱり:sảng khoái hoàn toàn  nhẹ nhõm
早くシャワーを浴びて、さっぱりしたい

すっきり:refresh,sảng khoái lại

眠かったが、顔洗うとすっきりした buồn ngủ rửa mặt thế là sảng khoái lại

実に じつに:thực tế,thực ra

思い切り:おもいきり:hết sức

試験終わったら、思い切り遊びたい thi hết xong rồi đi chơi thỏa thích thôi

何となく
今日は何となくいいことがありそうな気がする

何だか hơi hơi,một chút
何だか寒気がする,風邪をひいただろか

どうにか:bằng cách nào đó như thế nào đó
どうにか7時の電車に間に合った


どうにも
助けってあげたっかたが、私の力はどうにもできなかった

何とか なんとかchút nào đó gì đó
必死(ひっし)に頑張ってなんとか合格することは出来た


なんとも 何ともkhông một chút nào
私をいじめた人を前は恨んでいたが今は何とも思ってない


うらむ
「 恨む」
☆ động từ nhóm 1 -mu


◆ hận; căm ghét; khó chịu; căm tức
わざと:cố ý

子供も相手にゲームをするときはときどきわざと負けてやったりする
わざわざ:làm phiền,gây phiền

せっかく:đã mất công
あいにくđáng tiếc

案の定:あんのじょう:quả như đã nghĩ,như mong đợi
怪しいと思っていたが案の定彼が犯人だった

いよいよcuối cùng,đã đến lúc càng ngày càng
明日はいよいよ決勝戦(けっしょうせん)だ

cuối cùng đã đến lúc quyết chiến(ví dụ trận chung kết bóng đá)
さすがquả đúng như là,quả là,như dự đoán
さすがに高い

とにかく:dù sao cái này hay cái khác

ともかかく:dù sao cái này hay cái khác
引き受けてくれるかどうかわからないがともかく頼んでみるつもりだ

không biết co được tiếp nhận không nhưng dù sao cứ nhờ thử xem

せめてít nhất,tối thiểu là
せめて日曜日ぐらいはゆっくり休みたい

せいぜい:nhiều nhất tối đa
うちから駅までは、歩いてもせいぜい10分ぐらいです

どうせdù cho đằng nào thì
どうせ不合格に決まっているがやっぱりうけたい

ぎっしりlèn chặt,đầy chặt kín lịch
本棚には本がぎっしり並んでいる

ずらりと
息子(むすこ)の本棚にはずらりと漫画が並んでいる
con trai xếp truyện tranh thẳng một hàng trên giá sách

あっさりđơn giản nhẹ nhàng
あっさりしたものが食べたい

しんと・しいんと:yên lặng,lặng lẽ
先生が大声で怒ると、子供たちしんとなった

ちゃんとneatly,perfectly,carefully

ぞくぞくとliên tục,cái này sau cái kia
どっと:
その冗談を聞いて人々はどっと笑った

ばったり(と)đột nhiên ngã
người đứng bên cạnh đột nhiên ngã nên bất ngờ quá

さっさとnhanh chóng
早く片付けたいからさっさと食べって

さっと:nhanh
tôi làm trào cafe nhân viên nhanh chóng lau ngay
店員がさっとふいてくれた

すっとvươn thẳng

せっせとsieng năng cần cù
彼は若い時せっせと働いてお金をためた
ざっと:khoảng,nháp qua

こっそりbí mật.lén lút
先生に見つからないように、こっそりケータイのメールを見た

生き生き:いきいき:sinh động
彼女は生き生き働いている

ぼんやり:mờ ảo
霧(きり)の中にぼんやり船を見えた
trong sương,mờ mờ ảo ảo thấy con thuyền

ふと đột nhiên tình cờ
ふと窓の外を見ると雨が降っていた

じかにtrực tiếp
じかに地面に座った

一度に một lần cùng lúc

一度に多くのことを言われても覚えられない

一斉に いっせいにcùng lúc
一斉にスタートしたxuất phát cùng một lúc

共に:どもに:cùng với

相互に そうごにlẫn nhau cùng nhau
相互に理解し合うことが大切だđều hiểu cùng nhau

一人一人 ひとりひとり từng người một
いちいちtừng thứ một thứ

母は私はすることにいちいち文句を言う

所々 ところどころđây đó
どうか:PLEASE
どうかよろしくお願いします

ぢきらば、できたら
たいして:không  lắm
たいして面白くなかった

おそらく 恐らく:có lẽ
むしろ:hơn

寒いさよりむしろ暑さの方が私には耐え難い
tôi chịu nóng kém hơn chịu lạnh

果たして:はたして quả nhiên quả thật
この実験は果たして成功するだろうか

かえって:ngược lại,hơn
かえって時間がかかってしまった

必ずしも かならずしも không hẳn không cần thiết
お金があれば幸せとは必ずしも言えないだろう

単に:たんに:chỉ đơn giản

いまだにvẫn chưa
ついでに:nhân tiện

とりあえずđầu tiên

まんいち、まんがいち 万一、万が一trường hợp xấu khẩn cấp
大丈夫だとは思うが、万一失敗したらそうしよう

偶然:ぐうぜん:ngẫu nhiên
たまたまtình cờ thỉnh thoảng

実際:じっさい:thực tế
どうよう:Giống 同様

元々:もともと:giống
版来はんらいtu đầu,nguyên bản

ある人から:từ ai đó
あらゆる:tất cả

たいしたkhông có gì to tát nghiêm trọng
いわゆる:nôm na,tóm lại là



元栓
もとせん
「NGUYÊN XUYÊN」
◆ Stopcock (gas, water)

好景気

こうけいき
「HẢO CẢNH KH

I
i

ななめ向かいđối diện nhưng hơi chếch một tí
専攻:せんこう:học chuyên cái gì đó ở đại học
りんじ - 「臨時 tạm thời
履歴
「 りれき」

◆ Lý lịch


しわ:nếp nhăn
vì không treo nên áo co nếp nhăn


才能 さいのうkhả nang tài năng

おじぎ cúi chào
弁外:べんがい:biện hộ bào chữa

呼びかけてkêu gọi

呼び出すgọi ra


落ち込んでる:suy sụp buồn quá

おぼれる:sắp chìm xuống sông

あまえているnũng nịu
時間をつぶす:giết thời gian

乗り物にようsay tàu xe
はりきって:rất cố gắng

しずんだ声giọng buồn bã lo lắng

はさんで:kẹp vào trong sách

引き出す ひきだすrút tiền

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét