さっぱり:sảng khoái hoàn toàn nhẹ nhõm
早くシャワーを浴びて、さっぱりしたい
眠かったが、顔洗うとすっきりした buồn ngủ rửa mặt thế là sảng khoái lại
試験終わったら、思い切り遊びたい thi hết xong rồi đi chơi thỏa thích thôi
何となく
今日は何となくいいことがありそうな気がする
何だか hơi hơi,một chút
何だか寒気がする,風邪をひいただろか
どうにか:bằng cách nào đó như thế nào đó
どうにか7時の電車に間に合った
どうにも
助けってあげたっかたが、私の力はどうにもできなかった
何とか なんとかchút nào đó gì đó
必死(ひっし)に頑張ってなんとか合格することは出来た
なんとも 何ともkhông một chút nào
私をいじめた人を前は恨んでいたが今は何とも思ってない
I
助けってあげたっかたが、私の力はどうにもできなかった
何とか なんとかchút nào đó gì đó
必死(ひっし)に頑張ってなんとか合格することは出来た
なんとも 何ともkhông một chút nào
私をいじめた人を前は恨んでいたが今は何とも思ってない
うらむ
「 恨む」
☆ động từ nhóm 1 -mu
◆ hận; căm ghét; khó chịu; căm tức
子供も相手にゲームをするときはときどきわざと負けてやったりする
せっかく:đã mất công
怪しいと思っていたが案の定彼が犯人だった
いよいよcuối cùng,đã đến lúc càng ngày càng
cuối cùng đã đến lúc quyết chiến(ví dụ trận chung kết bóng đá)
さすがquả đúng như là,quả là,như dự đoán
ともかかく:dù sao cái này hay cái khác
không biết co được tiếp nhận không nhưng dù sao cứ nhờ thử xem
せめてít nhất,tối thiểu là
せめて日曜日ぐらいはゆっくり休みたい
せいぜい:nhiều nhất tối đa
うちから駅までは、歩いてもせいぜい10分ぐらいです
どうせdù cho đằng nào thì
ぎっしりlèn chặt,đầy chặt kín lịch
本棚には本がぎっしり並んでいる
ずらりと
息子(むすこ)の本棚にはずらりと漫画が並んでいる
con trai xếp truyện tranh thẳng một hàng trên giá sách
あっさりđơn giản nhẹ nhàng
あっさりしたものが食べたい
しんと・しいんと:yên lặng,lặng lẽ
先生が大声で怒ると、子供たちしんとなった
ちゃんとneatly,perfectly,carefully
ぞくぞくとliên tục,cái này sau cái kia
どっと:
その冗談を聞いて人々はどっと笑った
ばったり(と)đột nhiên ngã
người đứng bên cạnh đột nhiên ngã nên bất ngờ quá
さっさとnhanh chóng
早く片付けたいからさっさと食べって
さっと:nhanh
tôi làm trào cafe nhân viên nhanh chóng lau ngay
店員がさっとふいてくれた
すっとvươn thẳng
せっせとsieng năng cần cù
彼は若い時せっせと働いてお金をためた
ざっと:khoảng,nháp qua
こっそりbí mật.lén lút
先生に見つからないように、こっそりケータイのメールを見た
生き生き:いきいき:sinh động
彼女は生き生き働いている
ぼんやり:mờ ảo
霧(きり)の中にぼんやり船を見えた
trong sương,mờ mờ ảo ảo thấy con thuyền
ふと đột nhiên tình cờ
ふと窓の外を見ると雨が降っていた
じかにtrực tiếp
じかに地面に座った
一度に một lần cùng lúc
一度に多くのことを言われても覚えられない
一斉に いっせいにcùng lúc
一斉にスタートしたxuất phát cùng một lúc
共に:どもに:cùng với
相互に そうごにlẫn nhau cùng nhau
一人一人 ひとりひとり từng người một
母は私はすることにいちいち文句を言う
所々 ところどころđây đó
どうかよろしくお願いします
ぢきらば、できたら
たいして:không lắm
たいして面白くなかった
おそらく 恐らく:có lẽ
寒いさよりむしろ暑さの方が私には耐え難い
tôi chịu nóng kém hơn chịu lạnh
果たして:はたして quả nhiên quả thật
この実験は果たして成功するだろうか
かえって:ngược lại,hơn
かえって時間がかかってしまった
必ずしも かならずしも không hẳn không cần thiết
お金があれば幸せとは必ずしも言えないだろう
単に:たんに:chỉ đơn giản
いまだにvẫn chưa
ついでに:nhân tiện
大丈夫だとは思うが、万一失敗したらそうしよう
偶然:ぐうぜん:ngẫu nhiên
たまたまtình cờ thỉnh thoảng
実際:じっさい:thực tế
どうよう:Giống 同様
元々:もともと:giống
ある人から:từ ai đó
あらゆる:tất cả
たいしたkhông có gì to tát nghiêm trọng
いわゆる:nôm na,tóm lại là
元栓
もとせん
「NGUYÊN XUYÊN」
◆ Stopcock (gas, water)
好景気
こうけいき
「HẢO CẢNH KH
i
ななめ向かいđối diện nhưng hơi chếch một tí
専攻:せんこう:học chuyên cái gì đó ở đại học
りんじ - 「臨時 tạm thời
履歴
「 りれき」
◆ Lý lịch
しわ:nếp nhăn
おじぎ cúi chào
落ち込んでる:suy sụp buồn quá
あまえているnũng nịu
乗り物にようsay tàu xe
はりきって:rất cố gắng
しずんだ声giọng buồn bã lo lắng
引き出す ひきだすrút tiền
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét