Thứ Ba, 7 tháng 6, 2016

JLPT VOCA 1

人生:Cuộc Sống
幸せな人生を送る:Song Một Cuoc Sống 

Hạnh Phúc
人間;Con Người

平等;びょうどう:Bình Đẳng

人間皆平等である:Là Con người Moi Người Đều Bình Đẳng

人:Con Người
田中さんという人から電話がありましたよ

祖先:そせん:Tổ Tiên
人類の祖先はアフリカで発生したと考えられている


人類:じんるい:Loai Người

発生:はっせい:Phát Triển
Tổ Tien Loài người Phát Triển Từ Châu Phi


親戚:しんせき:HO Hàng

うちの親戚はみな近くに住んでいる họ hàng tôi đều sống gần đây

夫婦:Vợ Chồng

田中さん夫婦はいつも仲がいい

vợ chồng nhà Tanka lúc nào quan hệ cũng tốt

長男:Trưởng Nam

日本では長男は大事にされる傾向があった。
ở nhật trưởng nam có khuynh hướng được coi trọng

傾向:けいこう:Khuynh Hướng

主人:Chồng、Ông Chủ
あのそば屋の主人はまだ若いが腕はいい
ông chủ tiệm soba kia tuy còn trẻ nhưng tay nghề tốt

屋:や
腕:うで:tay nghề

双子:ふたご:Sinh Đôi

私には双子の弟がいます
Tôi có người em trai sinh đôi

迷子:まいご:Trẻ Bi Lạc

迷子のお知らせをいたします。Thông báo tìm trẻ lạc

他人:Người Khác
友達だと思って声をかけたら、まったくの他人だった

tưởng là bạn gọi nhưng hoàn toàn là người khác
敵:てき:Ke Thù


味方:みかた:Bạn Be,Bạn Đồng Minh

何があっても私はあなたの味方です
筆者:ひっしゃ:TAc Giả

筆者最も言たいことを下から選びなさい
最も:もっとも:vô cùng cực kì

tác giả muốn nói điều gì nhất hãy chọn bên dưới


寿命:じゅみょう;Tuổi Thọ

医学の進歩によって、人間の寿命は100前に比べるとずいぶん伸びた

Với tiến bộ y học thì tuổi thọ con người so với một trắm năm trước cao

進歩:しんぽ:Tiến Bộ

将来:Tương Lai

将来の希望は海外で働くことだ
tôi có nguyện vọng làm việc ở nước ngoài trong tương lại

才能:Tài Năng
彼女には音楽の才能がある:cô ấy có tài năng về âm nhạc

能力:のうりょうく:Năng Lực

私にはこの問題を解決する能力はない
tôi không có năng lực để giải quyết vần đề này

長所:ちょうしょSở Trường
短所:たんじょ:Sở Đおản

あなたの生活の長所と短所を言って下さい
:Hãy Nói Về Đいểm Mạnh Và Đいểm Yếu Tính Cách Cua Anh
個性:こせい:Cá Tính

子供たちの個性を伸ばすような教育がしたい
Muốn giáo dục để phát triển cá tính con trẻ

遺伝:いでん:Di Truyền

私は左利きは親からの遺伝だ

左利き;ひだりききThuận Tay Trái

tôi thuận tay trái là do di truyền từ bố mẹ

動作:どうさ:Động Tác

彼女の動作は優雅で美しい。
Động Tác Của Cô Ấy Dịu Dàng Đẹp Đẽ

優雅:ゆうが:Dịu Dàng、Thanh Lịch

まね:真似Bắt Chước、Coppy

子供は何でも親のまねをしたがあるものだ
Trẻ con thường thích bắt chước cha mẹ

睡眠:すいみん:Giấc Ngủ
アンケットの結果睡眠の時間は平均は7時間という人が最もは多いかった

theo điều tra trung bình số người ngủ 7 tiếng mỗi ngày là nhiều nhất

平均:へいきん:Trung Bình

食欲:Muốn Ăn
今風邪をひいて食欲がない
bây giờ bị cảm nên không muốn ăn

外食:がいしょくĂn Ngoài

一人暮らしになって、外食は増えった
sống một mình nên thường ăn ngoài

家事:かじ:Việc Nhà
最は家事や育児もする男性が増える

育児:いくじ:Chăm Con
Gần Đây Nam Giới Làm Việc Nhà Chăm Sóc Con TĂng Lên

出産:しゅっさん:Sinh
先日、姉は女の子を出産した。
hom trước chi gái đã sinh bé gái

介護:かいご:Chăm Sóc
お年寄りの介護をする

Chăm Sóc Người Cao Tuổi

共働き:Hai Người Vợ Chồng Cùng Làm Việc
結婚20年、ずっと共働きです
kết hôn được 20 năm hai vợ chồng cùng đi làm suốt


出勤:しゅっきん。 Di Làm
毎朝8時に出勤している

出世:Thành Đạt

出世もしたいが仕事ばかりの人生も嫌だ

地位:ちい:Ví Trí
地位が上がるとともにストレスも増える

受験:じゅけん:Tham Gia Kì Thi
東京の大学を受験した

専攻:せんこう:Chuyên Môn

私は大学で経済を専攻した

経済:けいざい:Kinh Tế

支度:したく:Chuẩn
出かけるから支度しなさい

tôi sắp đi ra ngoài rồi nên chuẩn bị mọi thứ thôi

全身:ぜんしん:Toàn Bộ Cơ Thể

しわ:Nếp NHăn
年をとると顔のしわが増える

服装:ふくそう:Trang Phục

面接はきちんとした服装で行きなさい
Mặc quần áo chỉnh tề vào để còn đi phỏng vấn


礼:れい:Lễ Cảm Ơn、Tạ Ơn
親切にしてもらった礼を述べる
phát biểu cảm ơn vì đã đối xử tốt

お世辞:Nịnh CA Tụng
いいネクタイですねとお世辞を言った。

言い訳:Lí Do
田中さんはいつもいい訳ばかり言って,自分の失敗を認めようとしない

anh tanaka luôn lí do lí trấu không thừa nhận thất bại

話題:わだい:Chủ Đề

あなたを信用して私の秘密を打ち明けます:Vì Tin Tưởng Anh Nêん Em sẼ Mở Lòng bí mật của em với anh

打ち明けます:うちあけます:Mở Lòng

尊敬:そんけい:Tôn Trọng

謙そん:けんそん:Khiêm Tốn

期待:きたい:Mong chờ、Trông Mong
意志:いし:Ý Chí

彼女の意志が固いだからきっと目的を達成するだろ

感情:Biểu Cảm、Tâm Trạng
田中さんはすぐに感情が顔に出る

材料:ざいりょう:Nguyên Liệう


石:いし:Đá

ひも:Dây

券:けん:Vé

名簿:めいぼ:Danh bạ、Danh Sách
クラスの名簿を作る

表:ひょう:Bảng Biểu

はり:Kim
針に糸を通す。

xâu kim qua sợi chỉ
栓:せん:Nút Nắp

ビルの栓を抜く:ぬく
bật nắm lon bia

湯気:ゆげ:Hơi、Khí

日当たり:ひあたり:Nơi Có Ánh Sáng Mat Trời Chiêu

空:から:Trống Rỗng

昨夜は一人でワイン一びんを空にした
Đêm qua một mình uống cạn chai vang

斜め:ななめ:Nghieng

履歴:りれき:Lí Lich
娯楽:ごらく:Vui CHoi,Thú Vị

内のお父さんは釣り(つり)を娯楽として楽しいでいる

bố tôi có thú vui là câu cá

司会:しかい:Chủ Hội

歓迎:かんげい: Hoan Nghenh

窓口:まどくち:Cửa Bán Vé、Cửa Tiếp
手続き:てつづき:Thủ Tục

徒歩:とほ: ĐI Bộ

駐車:ちゅうしゃ:Chỗ Đậu XE

違反:いはん;Phản Đối

平日:へいじつ:Ngày Thuong
日付:ひづけ:Ngày Tháng

日中:にっちゅう:Ban Ngày
日程:にってい:Kế Hoạch

日帰り:ひがえり:đi và về trong ngày luôn

順序:じゅんじょ:Thứ Tự

時期:じき:Thời Kì
忙しい時期:Thoi Kì Bận Rôn

現在:げんざい:Hiện Tại

臨時:りんじ:Tạm Thoi
費用:ひよう:Chi Phí

定価:ていか:Giá Cố Định

定価で売られている:Bán Giá Cố Định

割引:わりびき:Giảm Giá
まとめて買うから少し割引してください。
おまけ:Quà Kèm、Giảm Giá

無料:むりょう:Miễn Phí

現金:げんきん:Tiền Mat
合計;ごうけい: Tổng Cộng

収入:しゅうにゅう:Thu Nhập

支出:ししゅつ:Chi Phí

予算:よさん:Ngan SÁch
利益:りえき: Lợi Nhuận

赤字:あかじ:Lỗ、Tham Hụt
経費:けいひ:Chi Phí Kinh Phí

勘定:かんじょう:Tính Toán、Thanh Toán

弁償:べんしょう:Bồi Thường
請求:せいきゅう: Yêu Cầu

景気:けいき:Kinh Tế

募金:ぼきん:Gây Quỹ

地震の被災者(ひさいしゃ)のために募金した
募集:ぼしゅう:Tuyển Dụng

価値:かち:Giá Trị

101.
好む:このも:Thích

102.嫌う:きらう Ghét
103.
願う:ねがう:Ước Yêu Cầu

104.
甘える:あまえる:Nũng Nịu
子供が母親に甘える

105.
かわいがる:Yêu Mến
息子は妹をとてもかわいがっている

106.

気付く:きづく:Nhận Ra

107.疑う:うたがう:Nghi Ngờ
108.
苦しむ:くるしむ: ĐAu Khổ、Chịu ĐỰng

109.
悲しむ:かなしむ:Buồn
110.

がっかりする:Thất Vọng

111.
励ます:はげます:Động Viên

112、。
うなずく:Gật Đầu
お父さんなにも言わずにうなずいた
113.
張り切る:はりきる:Hăm Ho Nhiệt Tình

114.
威張る:いばる:Kiêう Ngao
自分は出来るからといって、すぐにいばるひとは嫌われる

115.
怒鳴る:どなる:Het Lên

そんなに大声でどならなくても聞こえますよ
không cần nhất thiết phải hét to lên thế tôi vẫn nghe ông nói mà

116.

暴れる:あばれる:nổi giận,bạo lực



気が短く:Nóng Tính
しゃがむ:NgồI Xổm。Ngồi Chơi

子供が道にしゃがんで地面の虫を見ている:
bọn trẻ ngồi xổm nhìn con sâu trên mặt đất

どく:Tránh Xa
ちょっと、そこをどいてください
Xin HãyTránh Chỗ Đó Ra Chút đI
どける:Lấy Ra,Lấy Khỏi

かぶる:Đội Mũ

帽子をかぶる:Đội Mũ
かぶせる:Phủ

濡れないように自転車にシートをかぶせておいた
122.
かじる:Nhai Cắn

りんごを丸ごとをかじる:Cắn Quả Táo Thành Một Miếng Tròn

うつ:撃つBắn
Bắn Bằng Súng

123.
漕ぐ:こぐ:ĐI Xe ĐAp

自転車をこぐ

124.
敷く:しく:Trải Ra

床にふとんを敷く
trải nệm ra nền nhà

125.

つぐ:Đổ Nước
水をコップにつく

126.
くばる:配る:Phan Phát

127.放る:ほうる;Ném、Bỏ Mặc、Từ Bỏ

ボールをほうる

128.
掘る:ほる:Đào、Khai Quật
地面に穴を掘る:Đào Lỗ Trên Mặt Đất

129.
まく:Rắc Rải

畑に野菜の種(たね)をまく

130.はかる:ĐO
計る:ĐO

時間をはかる

131.
占う:うらなう:Đおán、Bói

来年の運勢を占ってもらった:dự đoán vận may năm sau

運勢:うんせい

132.
引っ張る:Kéo:ひっぱる


このひもが引っ張ると電気がつく:Kéo dây này thì điện sẽ bật

133.

突く:つく:Đâm Chọc

けんかして相手の胸を手で突いた
lấy tay đấm vào ngực bạn khi cãi nhau

134.

突き当たる:つきあたる: Di ĐẾn Hết Đường


135.
立ち止まる:たちどまる:Dừng Lại

136.
近寄る:ちかよる:Tiếp Can

137.
横切る:よこぎる:Băng Qua

138.
転ぶ:ころぶ:Ngã


雪道ですべって転んでしました
139.
つまずく:Vấp Ngã、Ngã Nhào

140.
ひく:ChÈn

141.
おぼれる:ChìmĐắm

川に落ちておぼれる子供を助けた
酒をおぼれる:Nghiện Rượu

142.
かかる:Bị Nhiễm
143.
よう:Say
酒によう:SAy Rượu

143.
吐く:はく:Thở Ra,Nôn Ra

診る:Chẩn Đおán

診ってもらう:Nhờ Bác Sĩ Chẩn Đおán

144.
見舞う:みまう:Đい Thăm Bệnh
入院中みなで見舞った
145.

145.
勤める:つとめるLàm Việc
会社に勤める


146.
稼ぐ:かせぐ:Kiếm Tiền

大学時代アドバイトで学費を稼いだ
147.
支払う:しはらう:Trả Tiền

買い物の代金をカードで支払う

147.
受け取る:うけとる:Nhận


148.
払い込む:Trả Vào
銀行に払い込んだ:trả phí qua ngân hàng


149.

払い戻す:はらいもどす:Trả Lại

150.
引き出す:ひきだす:Rút Ra

銀行から生活費を引き出した。
Rút Tiền Sinh Hoạt Phí Từ Ngân Hàng

151.
もうかる:Có Lợi Nhuận

株(かぶ)で100万円もうかった
kiếm được 100 man từ chứng khoán

152.
もうける:Kiếm Lợi
彼は100万円もうけった

153.
落ち込む:おちこむ:Giảm Rơi

景気が落ち込んで、:Kinh Tế Suy Giảm Tỉ Lệ Thât Nghiệp Gia Tắng

154.
売れる:うれる:Bán Chạy

155.
売り切れる:うりきれる:Bán SẠch

156.

くっつく:
くっ付く:Gắn Vào

157.
くっ付ける:くっ付ける:Đính Vào
机と机をくっつけて並べた

Xếp cái bàn này gắn với cái bàn kia

158.
固まる:かたまる:Cứng Lại

159.
固める:かためる:Làm Cứng

160.
縮む:ちぢむ:Ngắn Lại

洗濯(せんたく)したらセーターが縮んでしまった

vì giặt nên áo thun bị ngắn lại
161.

縮まる:Ngắn Lại

縮める:ちぢめる:Làm Ngắn Lại

162.
沈む:しずむ:Chìm ĐẮm

船が海に沈んだ

163.
下がる:さがる:Rơi


電灯(でんとう)からひもがさがっている

Từ Đèn Rơi Xuống Một Sợi Dây

164.
下げる:さげる:Giảm Bớt、Hạ

165.
ころがる:Lăn転がる

ボールがころがる
166.
ころがす:Lăn

167、
傾く:かたむく:Nghiêng

157.傾ける:かたむける:Nghiêng、Hướng Vào

158.
裏返す:うらがえす:Lật Úp

この書類を書き終わったら裏返ひて机の上に置いてください。

159.
散らかる:ちらかる:Lung Tung Vương Vãi
あにの部屋いつも散らかっている

160.
散らばる:(Rác)Vứt Lung Tung
161.

刻む:きざむ:Cắt Nhỏ
キャベツを刻んでいためる


162.
挟まる:はさまる:Bị Kẹp
挟む:はさむKẸp

163.
つぶれる:Bị Hỏng、Bị Phá Sản

箱(はこ)が落ちて、中のケーキがつぶれてしましった

làm rơi hộp làm hỏng cái bánh bên trong

164.

つぶす:Làm Hỏng

せっかくのチャンスをつぶしてしました。
làm hỏng môt cơ hội như thế

165.

へこむ:Lõm
木にぶつかって車がへこんだ
va phải cây xe lõm ngay

166.

ほどける:Mở、Cởi Ra,Làm Giảm Lo  Lắng
靴のひもがほどける

Cởi Giây Dày Ra
167.
ほどく:Cởi
荷物のひもをほどいて中のものを出す

168.かれる:枯れるHéo Tàn

害虫のせいで木が枯れてしまった
vì sâu nên cây héo tàn

169.
枯らす:Héo枯らす:からす
病気が発生して多く木をからしてしましった。

170.
傷む:いたむBị Hỏng

生魚は傷みやすいだから早く食べた方がいいです。

171.
湿る:Bị Ẩm
朝干した洗濯ものまだ湿っている

172.
こおる、凍る:Đông Cứng

173、
震える:ふるえる:Run Rẩy
寒さ手足がふるふる震えた

trời lanh chân tay run rẩy

173.
輝く
かがやく:SÁng

空に太陽が輝いている

174.
あふれる:Tràn Đầy
大雨で川の水があふれた

175.
余る:あまる:Còn Sót Lại
作り過ぎて料理が余ってしまった

176.
目立つ:めだつ:Nổi Bật


177.

見下ろす:みおろす:Nhìn Xuống
戦う:たたかう:Đánh Nhau,Chiến Tranh

178.
敗れる:やぶれる:Bị Đánh Bại

試合に敗れる:Bị Thua Trân Đấu

179.
逃げる:にげる;Chạy Trốn
180.

逃がす:にがす:Thả Ra
魚が釣ったが小さいので逃がしてやった

181.
戻る:Quay lại
忘れ物をしたのに気付いて家に戻った

戻す:Để Trả Lại

物は元あった場所に戻しなさい

182.
はまる:Bị Khớp、Bị Kẹt

183.
はめる:Làm Chặt Lại
寒いので上着のボッタンを全部はめた

184.
あつかう:扱う:Đối Xử Xử Lí
壊れやすいものですから、ていねいに扱ってください
Vật Dễ Hỏng、Hand With Care

185.
関わる:かかわるLiên Quan

将来は子供の教育に関わる仕事がしたい

186.
目指す:めざす:Hướng Đến

187.
立つ,発つ:Khởi Hành

188.
迎える;むかえる:Đón
あの店はいつも客を笑顔で迎える

189.
持てる;もてる:Phổ Biến、Được Yêu Thích

持てる力:Được Yêu Thích

190.
たとえる:So Với、Ví Như
人生はよく旅に(たびに)たとえられる:
Cuộc Đời Được Ví Như Một Chuyen di


191.
努める:つとめる:Sự Cố Gắng、Nỗ Lực

出来る限り、問題の解決につとめたい
できるかぎり

cố gắng nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề

192.

努める:つとまる:Hợp
こんな難しい役(やく)私に勤まるだろか
nhiệm vụ khó thế có hợp với tôi không?

193.

つとめる:
努める:
Phục Vụ 、Làm
Làm Trưởng Hội Nghị

194.
取り消す:とりけす:Hủy
仕事が忙しいくなり飛行機の予約を取り消した

195.

終える:おえる

Ket thuc

196.

呼びかける:よびかける:Gọi
呼び出す:よびだす:Triệu Hoi、Triệu Tập



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét