幸せな人生を送る:Song Một Cuoc Sống
Hạnh Phúc
人間;Con Người
平等;びょうどう:Bình Đẳng
人間皆平等である:Là Con người Moi Người Đều Bình Đẳng
人:Con Người
田中さんという人から電話がありましたよ
祖先:そせん:Tổ Tiên
人類の祖先はアフリカで発生したと考えられている
人類:じんるい:Loai Người
発生:はっせい:Phát Triển
Tổ Tien Loài người Phát Triển Từ Châu Phi
親戚:しんせき:HO Hàng
うちの親戚はみな近くに住んでいる họ hàng tôi đều sống gần đây
夫婦:Vợ Chồng
田中さん夫婦はいつも仲がいい
vợ chồng nhà Tanka lúc nào quan hệ cũng tốt
長男:Trưởng Nam
日本では長男は大事にされる傾向があった。
ở nhật trưởng nam có khuynh hướng được coi trọng
傾向:けいこう:Khuynh Hướng
主人:Chồng、Ông Chủ
あのそば屋の主人はまだ若いが腕はいい
ông chủ tiệm soba kia tuy còn trẻ nhưng tay nghề tốt
屋:や
腕:うで:tay nghề
双子:ふたご:Sinh Đôi
私には双子の弟がいます
Tôi có người em trai sinh đôi
迷子:まいご:Trẻ Bi Lạc
迷子のお知らせをいたします。Thông báo tìm trẻ lạc
他人:Người Khác
友達だと思って声をかけたら、まったくの他人だった
tưởng là bạn gọi nhưng hoàn toàn là người khác
敵:てき:Ke Thù
味方:みかた:Bạn Be,Bạn Đồng Minh
何があっても私はあなたの味方です
筆者:ひっしゃ:TAc Giả
筆者最も言たいことを下から選びなさい
最も:もっとも:vô cùng cực kì
tác giả muốn nói điều gì nhất hãy chọn bên dưới
寿命:じゅみょう;Tuổi Thọ
医学の進歩によって、人間の寿命は100前に比べるとずいぶん伸びた
Với tiến bộ y học thì tuổi thọ con người so với một trắm năm trước cao
進歩:しんぽ:Tiến Bộ
将来:Tương Lai
将来の希望は海外で働くことだ
tôi có nguyện vọng làm việc ở nước ngoài trong tương lại
才能:Tài Năng
彼女には音楽の才能がある:cô ấy có tài năng về âm nhạc
能力:のうりょうく:Năng Lực
私にはこの問題を解決する能力はない
tôi không có năng lực để giải quyết vần đề này
長所:ちょうしょSở Trường
短所:たんじょ:Sở Đおản
あなたの生活の長所と短所を言って下さい
:Hãy Nói Về Đいểm Mạnh Và Đいểm Yếu Tính Cách Cua Anh
個性:こせい:Cá Tính
子供たちの個性を伸ばすような教育がしたい
Muốn giáo dục để phát triển cá tính con trẻ
遺伝:いでん:Di Truyền
私は左利きは親からの遺伝だ
左利き;ひだりききThuận Tay Trái
tôi thuận tay trái là do di truyền từ bố mẹ
動作:どうさ:Động Tác
彼女の動作は優雅で美しい。
Động Tác Của Cô Ấy Dịu Dàng Đẹp Đẽ
優雅:ゆうが:Dịu Dàng、Thanh Lịch
まね:真似Bắt Chước、Coppy
子供は何でも親のまねをしたがあるものだ
Trẻ con thường thích bắt chước cha mẹ
睡眠:すいみん:Giấc Ngủ
アンケットの結果睡眠の時間は平均は7時間という人が最もは多いかった
theo điều tra trung bình số người ngủ 7 tiếng mỗi ngày là nhiều nhất
平均:へいきん:Trung Bình
食欲:Muốn Ăn
今風邪をひいて食欲がない
bây giờ bị cảm nên không muốn ăn
外食:がいしょくĂn Ngoài
一人暮らしになって、外食は増えった
sống một mình nên thường ăn ngoài
家事:かじ:Việc Nhà
最は家事や育児もする男性が増える
育児:いくじ:Chăm Con
Gần Đây Nam Giới Làm Việc Nhà Chăm Sóc Con TĂng Lên
出産:しゅっさん:Sinh
先日、姉は女の子を出産した。
hom trước chi gái đã sinh bé gái
介護:かいご:Chăm Sóc
お年寄りの介護をする
Chăm Sóc Người Cao Tuổi
共働き:Hai Người Vợ Chồng Cùng Làm Việc
結婚20年、ずっと共働きです
kết hôn được 20 năm hai vợ chồng cùng đi làm suốt
出勤:しゅっきん。 Di Làm
毎朝8時に出勤している
出世:Thành Đạt
出世もしたいが仕事ばかりの人生も嫌だ
地位:ちい:Ví Trí
地位が上がるとともにストレスも増える
受験:じゅけん:Tham Gia Kì Thi
東京の大学を受験した
専攻:せんこう:Chuyên Môn
私は大学で経済を専攻した
経済:けいざい:Kinh Tế
支度:したく:Chuẩn
出かけるから支度しなさい
tôi sắp đi ra ngoài rồi nên chuẩn bị mọi thứ thôi
全身:ぜんしん:Toàn Bộ Cơ Thể
しわ:Nếp NHăn
年をとると顔のしわが増える
服装:ふくそう:Trang Phục
面接はきちんとした服装で行きなさい
Mặc quần áo chỉnh tề vào để còn đi phỏng vấn
礼:れい:Lễ Cảm Ơn、Tạ Ơn
親切にしてもらった礼を述べる
phát biểu cảm ơn vì đã đối xử tốt
お世辞:Nịnh CA Tụng
いいネクタイですねとお世辞を言った。
言い訳:Lí Do
田中さんはいつもいい訳ばかり言って,自分の失敗を認めようとしない
anh tanaka luôn lí do lí trấu không thừa nhận thất bại
話題:わだい:Chủ Đề
あなたを信用して私の秘密を打ち明けます:Vì Tin Tưởng Anh Nêん Em sẼ Mở Lòng bí mật của em với anh
打ち明けます:うちあけます:Mở Lòng
尊敬:そんけい:Tôn Trọng
謙そん:けんそん:Khiêm Tốn
期待:きたい:Mong chờ、Trông Mong
意志:いし:Ý Chí
彼女の意志が固いだからきっと目的を達成するだろ
感情:Biểu Cảm、Tâm Trạng
田中さんはすぐに感情が顔に出る
材料:ざいりょう:Nguyên Liệう
石:いし:Đá
ひも:Dây
券:けん:Vé
名簿:めいぼ:Danh bạ、Danh Sách
クラスの名簿を作る
表:ひょう:Bảng Biểu
はり:Kim
針に糸を通す。
xâu kim qua sợi chỉ
栓:せん:Nút Nắp
ビルの栓を抜く:ぬく
bật nắm lon bia
湯気:ゆげ:Hơi、Khí
日当たり:ひあたり:Nơi Có Ánh Sáng Mat Trời Chiêu
空:から:Trống Rỗng
昨夜は一人でワイン一びんを空にした
Đêm qua một mình uống cạn chai vang
斜め:ななめ:Nghieng
履歴:りれき:Lí Lich
娯楽:ごらく:Vui CHoi,Thú Vị
内のお父さんは釣り(つり)を娯楽として楽しいでいる
bố tôi có thú vui là câu cá
司会:しかい:Chủ Hội
歓迎:かんげい: Hoan Nghenh
窓口:まどくち:Cửa Bán Vé、Cửa Tiếp
手続き:てつづき:Thủ Tục
徒歩:とほ: ĐI Bộ
駐車:ちゅうしゃ:Chỗ Đậu XE
違反:いはん;Phản Đối
平日:へいじつ:Ngày Thuong
日付:ひづけ:Ngày Tháng
日中:にっちゅう:Ban Ngày
日程:にってい:Kế Hoạch
日帰り:ひがえり:đi và về trong ngày luôn
順序:じゅんじょ:Thứ Tự
時期:じき:Thời Kì
忙しい時期:Thoi Kì Bận Rôn
現在:げんざい:Hiện Tại
臨時:りんじ:Tạm Thoi
費用:ひよう:Chi Phí
定価:ていか:Giá Cố Định
定価で売られている:Bán Giá Cố Định
割引:わりびき:Giảm Giá
まとめて買うから少し割引してください。
おまけ:Quà Kèm、Giảm Giá
無料:むりょう:Miễn Phí
現金:げんきん:Tiền Mat
合計;ごうけい: Tổng Cộng
収入:しゅうにゅう:Thu Nhập
支出:ししゅつ:Chi Phí
予算:よさん:Ngan SÁch
利益:りえき: Lợi Nhuận
赤字:あかじ:Lỗ、Tham Hụt
経費:けいひ:Chi Phí Kinh Phí
勘定:かんじょう:Tính Toán、Thanh Toán
弁償:べんしょう:Bồi Thường
請求:せいきゅう: Yêu Cầu
景気:けいき:Kinh Tế
募金:ぼきん:Gây Quỹ
地震の被災者(ひさいしゃ)のために募金した
募集:ぼしゅう:Tuyển Dụng
価値:かち:Giá Trị
101.
好む:このも:Thích
102.嫌う:きらう Ghét
103.
願う:ねがう:Ước Yêu Cầu
104.
甘える:あまえる:Nũng Nịu
子供が母親に甘える
105.
かわいがる:Yêu Mến
息子は妹をとてもかわいがっている
106.
気付く:きづく:Nhận Ra
107.疑う:うたがう:Nghi Ngờ
108.
苦しむ:くるしむ: ĐAu Khổ、Chịu ĐỰng
109.
悲しむ:かなしむ:Buồn
110.
がっかりする:Thất Vọng
111.
励ます:はげます:Động Viên
112、。
うなずく:Gật Đầu
お父さんなにも言わずにうなずいた
113.
張り切る:はりきる:Hăm Ho Nhiệt Tình
114.
威張る:いばる:Kiêう Ngao
自分は出来るからといって、すぐにいばるひとは嫌われる
115.
怒鳴る:どなる:Het Lên
そんなに大声でどならなくても聞こえますよ
không cần nhất thiết phải hét to lên thế tôi vẫn nghe ông nói mà
116.
暴れる:あばれる:nổi giận,bạo lực
気が短く:Nóng Tính
しゃがむ:NgồI Xổm。Ngồi Chơi
子供が道にしゃがんで地面の虫を見ている:
bọn trẻ ngồi xổm nhìn con sâu trên mặt đất
どく:Tránh Xa
ちょっと、そこをどいてください
Xin HãyTránh Chỗ Đó Ra Chút đI
どける:Lấy Ra,Lấy Khỏi
かぶる:Đội Mũ
帽子をかぶる:Đội Mũ
かぶせる:Phủ
濡れないように自転車にシートをかぶせておいた
122.
かじる:Nhai Cắn
りんごを丸ごとをかじる:Cắn Quả Táo Thành Một Miếng Tròn
うつ:撃つBắn
Bắn Bằng Súng
123.
漕ぐ:こぐ:ĐI Xe ĐAp
自転車をこぐ
124.
敷く:しく:Trải Ra
床にふとんを敷く
trải nệm ra nền nhà
125.
つぐ:Đổ Nước
水をコップにつく
126.
くばる:配る:Phan Phát
127.放る:ほうる;Ném、Bỏ Mặc、Từ Bỏ
ボールをほうる
128.
掘る:ほる:Đào、Khai Quật
地面に穴を掘る:Đào Lỗ Trên Mặt Đất
129.
まく:Rắc Rải
畑に野菜の種(たね)をまく
130.はかる:ĐO
計る:ĐO
時間をはかる
131.
占う:うらなう:Đおán、Bói
来年の運勢を占ってもらった:dự đoán vận may năm sau
運勢:うんせい
132.
引っ張る:Kéo:ひっぱる
このひもが引っ張ると電気がつく:Kéo dây này thì điện sẽ bật
133.
突く:つく:Đâm Chọc
けんかして相手の胸を手で突いた
lấy tay đấm vào ngực bạn khi cãi nhau
134.
突き当たる:つきあたる: Di ĐẾn Hết Đường
135.
立ち止まる:たちどまる:Dừng Lại
136.
近寄る:ちかよる:Tiếp Can
137.
横切る:よこぎる:Băng Qua
138.
転ぶ:ころぶ:Ngã
.
雪道ですべって転んでしました
139.
つまずく:Vấp Ngã、Ngã Nhào
140.
ひく:ChÈn
141.
おぼれる:ChìmĐắm
川に落ちておぼれる子供を助けた
酒をおぼれる:Nghiện Rượu
142.
かかる:Bị Nhiễm
143.
よう:Say
酒によう:SAy Rượu
143.
吐く:はく:Thở Ra,Nôn Ra
診る:Chẩn Đおán
診ってもらう:Nhờ Bác Sĩ Chẩn Đおán
144.
見舞う:みまう:Đい Thăm Bệnh
入院中みなで見舞った
145.
145.
勤める:つとめるLàm Việc
会社に勤める
146.
稼ぐ:かせぐ:Kiếm Tiền
大学時代アドバイトで学費を稼いだ
147.
支払う:しはらう:Trả Tiền
買い物の代金をカードで支払う
147.
受け取る:うけとる:Nhận
148.
払い込む:Trả Vào
銀行に払い込んだ:trả phí qua ngân hàng
149.
払い戻す:はらいもどす:Trả Lại
150.
引き出す:ひきだす:Rút Ra
銀行から生活費を引き出した。
Rút Tiền Sinh Hoạt Phí Từ Ngân Hàng
151.
もうかる:Có Lợi Nhuận
株(かぶ)で100万円もうかった
kiếm được 100 man từ chứng khoán
152.
もうける:Kiếm Lợi
彼は100万円もうけった
153.
落ち込む:おちこむ:Giảm Rơi
景気が落ち込んで、:Kinh Tế Suy Giảm Tỉ Lệ Thât Nghiệp Gia Tắng
154.
売れる:うれる:Bán Chạy
155.
売り切れる:うりきれる:Bán SẠch
156.
くっつく:
くっ付く:Gắn Vào
157.
くっ付ける:くっ付ける:Đính Vào
机と机をくっつけて並べた
Xếp cái bàn này gắn với cái bàn kia
158.
固まる:かたまる:Cứng Lại
159.
固める:かためる:Làm Cứng
160.
縮む:ちぢむ:Ngắn Lại
洗濯(せんたく)したらセーターが縮んでしまった
vì giặt nên áo thun bị ngắn lại
161.
縮まる:Ngắn Lại
縮める:ちぢめる:Làm Ngắn Lại
162.
沈む:しずむ:Chìm ĐẮm
船が海に沈んだ
163.
下がる:さがる:Rơi
電灯(でんとう)からひもがさがっている
Từ Đèn Rơi Xuống Một Sợi Dây
164.
下げる:さげる:Giảm Bớt、Hạ
165.
ころがる:Lăn転がる
ボールがころがる
166.
ころがす:Lăn
167、
傾く:かたむく:Nghiêng
157.傾ける:かたむける:Nghiêng、Hướng Vào
158.
裏返す:うらがえす:Lật Úp
この書類を書き終わったら裏返ひて机の上に置いてください。
159.
散らかる:ちらかる:Lung Tung Vương Vãi
あにの部屋いつも散らかっている
160.
散らばる:(Rác)Vứt Lung Tung
161.
刻む:きざむ:Cắt Nhỏ
キャベツを刻んでいためる
162.
挟まる:はさまる:Bị Kẹp
挟む:はさむKẸp
163.
つぶれる:Bị Hỏng、Bị Phá Sản
箱(はこ)が落ちて、中のケーキがつぶれてしましった
làm rơi hộp làm hỏng cái bánh bên trong
164.
つぶす:Làm Hỏng
せっかくのチャンスをつぶしてしました。
làm hỏng môt cơ hội như thế
165.
へこむ:Lõm
木にぶつかって車がへこんだ
va phải cây xe lõm ngay
166.
ほどける:Mở、Cởi Ra,Làm Giảm Lo Lắng
靴のひもがほどける
Cởi Giây Dày Ra
167.
ほどく:Cởi
荷物のひもをほどいて中のものを出す
168.かれる:枯れるHéo Tàn
害虫のせいで木が枯れてしまった
vì sâu nên cây héo tàn
169.
枯らす:Héo枯らす:からす
病気が発生して多く木をからしてしましった。
170.
傷む:いたむBị Hỏng
生魚は傷みやすいだから早く食べた方がいいです。
171.
湿る:Bị Ẩm
朝干した洗濯ものまだ湿っている
172.
こおる、凍る:Đông Cứng
173、
震える:ふるえる:Run Rẩy
寒さ手足がふるふる震えた
trời lanh chân tay run rẩy
173.
輝く
かがやく:SÁng
空に太陽が輝いている
174.
あふれる:Tràn Đầy
大雨で川の水があふれた
175.
余る:あまる:Còn Sót Lại
作り過ぎて料理が余ってしまった
176.
目立つ:めだつ:Nổi Bật
177.
見下ろす:みおろす:Nhìn Xuống
戦う:たたかう:Đánh Nhau,Chiến Tranh
178.
敗れる:やぶれる:Bị Đánh Bại
試合に敗れる:Bị Thua Trân Đấu
179.
逃げる:にげる;Chạy Trốn
180.
逃がす:にがす:Thả Ra
魚が釣ったが小さいので逃がしてやった
181.
戻る:Quay lại
忘れ物をしたのに気付いて家に戻った
戻す:Để Trả Lại
物は元あった場所に戻しなさい
182.
はまる:Bị Khớp、Bị Kẹt
183.
はめる:Làm Chặt Lại
寒いので上着のボッタンを全部はめた
184.
あつかう:扱う:Đối Xử Xử Lí
壊れやすいものですから、ていねいに扱ってください
Vật Dễ Hỏng、Hand With Care
185.
関わる:かかわるLiên Quan
将来は子供の教育に関わる仕事がしたい
186.
目指す:めざす:Hướng Đến
187.
立つ,発つ:Khởi Hành
188.
迎える;むかえる:Đón
あの店はいつも客を笑顔で迎える
189.
持てる;もてる:Phổ Biến、Được Yêu Thích
持てる力:Được Yêu Thích
190.
たとえる:So Với、Ví Như
人生はよく旅に(たびに)たとえられる:
Cuộc Đời Được Ví Như Một Chuyen di
191.
努める:つとめる:Sự Cố Gắng、Nỗ Lực
出来る限り、問題の解決につとめたい
できるかぎり
cố gắng nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề
192.
努める:つとまる:Hợp
こんな難しい役(やく)私に勤まるだろか
nhiệm vụ khó thế có hợp với tôi không?
193.
つとめる:
努める:
Phục Vụ 、Làm
Làm Trưởng Hội Nghị
194.
取り消す:とりけす:Hủy
仕事が忙しいくなり飛行機の予約を取り消した
195.
終える:おえる
Ket thuc
196.
呼びかける:よびかける:Gọi
呼び出す:よびだす:Triệu Hoi、Triệu Tập
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét