Thứ Ba, 28 tháng 6, 2016

jlpt

放れる:はなれる:Thoát Li Rời ĐI

放す:はなす:buông tay rời ta thả tay buông

超過する:ちょうかする:vượt

とっくに:long time ago
A.サッカーの試合、何時から?
B.もうとっくに始まってるよ

ついに=Finally ついにできた


やっと=At last やっとわかった

からには=Not That-Since
たとえ無理な約束でも、約束したからにはどんなことがあっても守るつもりだ
受験するからには合格したい。
からといって=Even Though
約束したからといって、誰でも守るとは限らない

整髪料
「 せいはつりょう」
「CHỈNH PHÁT LIÊU」

☆ danh từ
◆ Keo xịt tóc .
白髪:はくはつ:tóc trắng tóc bạc

延長する:えんちょうする:Sự Kéo Dài

延期する:えんきするTrì Hoãn

追い越す:おいこす:Chạy Vượt Qua

引き止める:ひきとめる:Kéo Lại、Làm Ngưんg Trệ、Níu KÉo

引き返す:ひきかえす:Quay TRở LẠi Quay Ngược Lại
祖国に引き返す

Nをもとに(して)=Based on N
このドラマは実際にあった話をもとに際作されました

Nのもとで=Under N
親のもとで育つ

爆発:ばくはつ:Vụ Nổ Lớn

翌日:よくじつ:Bữa Hôm Sau

翌年:よくねん:Năm Sau,Năm Tiếp Theo

朝刊:ちょうかん:Báo Ra Buồi SÁng

週刊誌:しゅうかんし:Báo Ra Hàng Tuần

この爆発事故のニュースは翌日の朝刊に大きく取り上げられた

案:あん:phương án ,kế hoạch ,đề án
運vận
能khả năng
質chất lượng

Nからして=Can tell from N
この植物には毒があるちうが、確かに色からして普通ではない。

登録:とうろく:Đăng Kí Sổ Sách Đăng Kí


記録:きろく:Sự Ghi Chép、Ghi Lại、Lưう Lại

依頼する:いらいする:nhờ vả êu cầu phụ thuộc thỉnh cầu
更新:こうしん:Sự Đổi mới gia hạn cập nhật

更ける
「 ふける」
「CANH」

☆ động từ nhóm 2
◆ Trở nên khuya (đêm); khuya khoắt; về khuya (đêm)
よるけていた
đêm về khuya
申告:しんこく:Giấy Khai Sự Trình Báo Khai Báo

申し上げる:もうしあげる:Sự N?ói Phát Biểu

拍手する:はくしゅする:?Nắm Tay

拍手:はくしゅ:Vỗ Tay

一斉に:いっせいに:Cùng Một Lúc Đồng Thanh

今にも:bất cứ lúc nào sớm ngay

今にも雨が降りそうだ

必死に:ひっしに:quyết tâm quyết tử

保険:ほけん:Sự Bảo Hiểm

健やか:すこやか:khỏe mạnh chắc khỏe cường tráng

非常:ひじょう:trường hợp khẩn cấp bức thiết,đặc biệt
際に・は:ときには
非常の際にはこのボタンを押してください
の際・Vる際・Vた際
中を=DESpite
雨の中をお集まりいただきましてありがとうございます。

責任:せきにん:Trách Nhiệm

責める:せめる:Kết Toi Đổ Lỗi Chỉ Trích

青年
「 せいねん」
「THANH NIÊN」
◆ Gã
☆ danh từ
◆ Thanh niên

真っ青:まっさお:xanh thẫm xanh lè

実績:じっせき:thành tích thực tế
面積
「 めんせき」
「DIỆN TÍCH」
☆ danh từ
◆ Diện tích .

積極的
「 せっきょくてき」
「TÍCH CỰC ĐÍCH」
☆ tính từ đuôi な
◆ Một cách tích cực
◆ Tích cực 

消極的

積もる:つもる:Chất Đống

積む:つむ:Chất Xếp

休養:きゅうよう:nghỉ ngơi tĩnh dưỡng

休憩:きゅうけい:sự nghỉ ngơi

休息:きゅうそく:Nghỉ Giải Lao
Vた 末に=Nの末に=After
Vたあげくに=Nのあげくに=After
さんざん迷った末に、進学せずにしゅうしょくすることにした。

児童:じどう:nhi đồng

小児科:しょうにか:khoa nhi nhi khoa

犯罪:はんざい:phạm tội tội ác
要するに:ようするに:nói tóm lại chủ yếu nói ngắn gọn là

要するにあなたの言たいことは私に責任があるということですね。
ようやく:Cuối Cùng Thì
果たして:はたして:Quả Nhiên Quả Thật
あなたのうことがたして事実じじつですか?
Những lời anh nói quả thực là sự thực phải không?

せめて:Ít Nhat Tối Thiểu Là
その検査結果を見る限り、どこも異常はなさそうです。

異常:いじょう:có vấn đề không bình thường dị thường
Vる限り・Vている限り・Vた限り=as far as is concerned
Vない限り=As Far As
検査をしてみない限り、異常があるかどうかわからない

展覧会:てんらんかい:cuộc triển lãm trưng bày

発展する:はってんする:Sự Phát Triển

偉大な:いだいな:vĩ đại to lớn xuất chúng

偉い:えらい:giỏi,vi đại tuyệt vời

芸能:げいのう:Nghệ Thuật

芸能人:Nghệ Sĩ Người Làm Nghệ Thuật
下品:げひん:sản phẩm kém chất lượng

醜い:みにくい:Xấu Xí

器用な:きようなkhéo tay khéo léo
ひきょうな:không công bằng

Vbỏ masu =V難い=Vがたい=khó làm không thể làm được
死んだ人は生き返るなんて信じ難い

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét