放す:はなす:buông tay rời ta thả tay buông
超過する:ちょうかする:vượt
とっくに:long time ago
A.サッカーの試合、何時から?
B.もうとっくに始まってるよ
ついに=Finally ついにできた
やっと=At last やっとわかった
からには=Not That-Since
たとえ無理な約束でも、約束したからにはどんなことがあっても守るつもりだ
受験するからには合格したい。
からといって=Even Though
約束したからといって、誰でも守るとは限らない
整髪料
「 せいはつりょう」
「CHỈNH PHÁT LIÊU」
☆ danh từ
◆ Keo xịt tóc .
延長する:えんちょうする:Sự Kéo Dài
延期する:えんきするTrì Hoãn
追い越す:おいこす:Chạy Vượt Qua
引き止める:ひきとめる:Kéo Lại、Làm Ngưんg Trệ、Níu KÉo
引き返す:ひきかえす:Quay TRở LẠi Quay Ngược Lại
祖国に引き返す
Nをもとに(して)=Based on N
このドラマは実際にあった話をもとに際作されました
Nのもとで=Under N
親のもとで育つ
爆発:ばくはつ:Vụ Nổ Lớn
翌日:よくじつ:Bữa Hôm Sau
翌年:よくねん:Năm Sau,Năm Tiếp Theo
朝刊:ちょうかん:Báo Ra Buồi SÁng
週刊誌:しゅうかんし:Báo Ra Hàng Tuần
この爆発事故のニュースは翌日の朝刊に大きく取り上げられた
案:あん:phương án ,kế hoạch ,đề án
運vận
能khả năng
質chất lượng
Nからして=Can tell from N
この植物には毒があるちうが、確かに色からして普通ではない。
登録:とうろく:Đăng Kí Sổ Sách Đăng Kí
記録:きろく:Sự Ghi Chép、Ghi Lại、Lưう Lại
依頼する:いらいする:nhờ vả êu cầu phụ thuộc thỉnh cầu
更新:こうしん:Sự Đổi mới gia hạn cập nhật
更ける
「 ふける」
「CANH」
◆ Trở nên khuya (đêm); khuya khoắt; về khuya (đêm)
夜は更けていた
đêm về khuya
申告:しんこく:Giấy Khai Sự Trình Báo Khai Báo
申し上げる:もうしあげる:Sự N?ói Phát Biểu
拍手する:はくしゅする:?Nắm Tay
拍手:はくしゅ:Vỗ Tay
一斉に:いっせいに:Cùng Một Lúc Đồng Thanh
今にも:bất cứ lúc nào sớm ngay
今にも雨が降りそうだ
必死に:ひっしに:quyết tâm quyết tử
保険:ほけん:Sự Bảo Hiểm
健やか:すこやか:khỏe mạnh chắc khỏe cường tráng
非常:ひじょう:trường hợp khẩn cấp bức thiết,đặc biệt
際に・は:ときには
非常の際にはこのボタンを押してください
の際・Vる際・Vた際
中を=DESpite
雨の中をお集まりいただきましてありがとうございます。
責任:せきにん:Trách Nhiệm
責める:せめる:Kết Toi Đổ Lỗi Chỉ Trích
真っ青:まっさお:xanh thẫm xanh lè
実績:じっせき:thành tích thực tế
面積
「 めんせき」
「DIỆN TÍCH」
☆ danh từ
積極的
「 せっきょくてき」
「TÍCH CỰC ĐÍCH」
☆ tính từ đuôi な
◆ Một cách tích cực
◆ Tích cực
消極的
積もる:つもる:Chất Đống
積む:つむ:Chất Xếp
休養:きゅうよう:nghỉ ngơi tĩnh dưỡng
休憩:きゅうけい:sự nghỉ ngơi
休息:きゅうそく:Nghỉ Giải Lao
Vた 末に=Nの末に=After
Vたあげくに=Nのあげくに=After
さんざん迷った末に、進学せずにしゅうしょくすることにした。
児童:じどう:nhi đồng
小児科:しょうにか:khoa nhi nhi khoa
犯罪:はんざい:phạm tội tội ác
要するに:ようするに:nói tóm lại chủ yếu nói ngắn gọn là
要するにあなたの言たいことは私に責任があるということですね。
ようやく:Cuối Cùng Thì
果たして:はたして:Quả Nhiên Quả Thật
あなたの言うことが果たして事実ですか?
Những lời anh nói quả thực là sự thực phải không?
せめて:Ít Nhat Tối Thiểu Là
その検査結果を見る限り、どこも異常はなさそうです。
異常:いじょう:có vấn đề không bình thường dị thường
Vる限り・Vている限り・Vた限り=as far as is concerned
Vない限り=As Far As
検査をしてみない限り、異常があるかどうかわからない
展覧会:てんらんかい:cuộc triển lãm trưng bày
発展する:はってんする:Sự Phát Triển
偉大な:いだいな:vĩ đại to lớn xuất chúng
偉い:えらい:giỏi,vi đại tuyệt vời
芸能:げいのう:Nghệ Thuật
芸能人:Nghệ Sĩ Người Làm Nghệ Thuật
下品:げひん:sản phẩm kém chất lượng
醜い:みにくい:Xấu Xí
器用な:きようなkhéo tay khéo léo
ひきょうな:không công bằng
Vbỏ masu =V難い=Vがたい=khó làm không thể làm được
死んだ人は生き返るなんて信じ難い
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét