Chủ Nhật, 26 tháng 6, 2016

JLPT

労働条件:ろうどうじょうけん:điều kiện lao động

善:ぜん:sự tốt đẹp đúng đắn
改善:かいぜん:điêu luyện ,cải thiện việc cải thiện

労働条件を改善する


釣り合う:つりあう:cân đối phù hợp
揃える:そろえる:thu thập sắp xếp một cách có tật trự
寄せる:よせる:đặt bên cạnh,cộng tập trung lai sống dựa vào nhờ vào

AどころかB:thậm chí không,không đề cập đến
冬なのに寒いどころか暑いくらいだ

ーーどころではない:thậm chí không thể nghĩ đến nghĩ về
hoàn cảnh không cho phép bạn làm
仕事どころではありません、すぐに入院して下さい。


燃料:ねんりょう:lửa chất đốt nguyên liệu

燃える:もえる:bốc hỏa,cháy,nung nấu
燃やす:もやす:đốt hỏa táng thiêu đốt
鉱物:こうぶつ:khoáng chất khoáng vật nham thạch
鉱山:こうざん:mỏ
乾燥:かんそう:sự khô khan
今日は燃やせるゴミです。

人懐っこい:ひとなつっこい:thân thiện tốt cụng dễ thương dễ mến
甘やかす:あまやかす:chiều chuộng nuông chiều
朗らかな:ほからかな:tươi sáng vui vẻ

Nに先立って=Nにさきだって:trước N,tới trước N
Vるに先立って:trước N

Nをもとに(して)
去年の試験問題をもとに、模擬試験が作られる

幼児:ようじ:bé nhỏ đứa trẻ
幼い:おさない:Trẻ Con Ngây Thơ

幼稚な:Ấu Trĩ、Non Nớt
幼稚園:ようちえん:trường mẫu giáo

真似:まね:sự bắt chước,mô phỏng

乱暴:らんぼう:bạo loạn,vô lễ quá đáng

乱れる:みだれる:bị lộn xộn xáo trộn mất bình tĩnh

やっかいな:điều lo lắng muộn phiền,rắc rối

くどい:dài dong văn chương lắm lời
喧しい:やかましい:ầm ĩ phiền phức phiền hà
見っとも無い:みっともない:đáng xấu hổ mất thể diện

Nを中心に:của N,chính của N
駅を中心に小さい店が建ち並んでいる
Nをめぐって:Over N.

気候:きこう:khí hậu
候補者:こうほしゃ:người ứng cử

捕捉する:ほそくする:bổ túc kèm cặp

補う:おぎなう:đền bù tổn thương tổn thất

演説:えんぜつ:sư diện thuyết thuyết trình

演劇:えんげき:diễn kịch

演習:えんしゅう:tập luyện diễn tập
しゃがむ:ngồi chơi,ngội xổm khụy người xuống
女の人がホームでしゃがんでいる、どうしたのかな?
またぐ:băng qua vượt qua

すべる:trơn trượt
つまづく:
Nのことだから:because N is
親切な彼女のことだから、引き受けてくれるだろう
ーーことから:Because
腕:うで:Cánh Tay
腰痛:ようつう:đau thắt lưng

腰:こし:eo lưng hông

腰かける:ngồi
頭痛:ずつう:cơn đau đầu

頭部:とうぶ:đầu bộ

頭文字:かしらもじ:tựa đầu của bức thư,bài văn..
何とかする:do st or other,work something out
この仕事をなんとかしないと,落ち着いて食事もできない
Nをめぐって:Over N
にあたって:upon,at due to

雇おう:やとおう:thuê người
もう一人、社員を雇おう
占める:しめる:bao gồm,chiếm giải thích cho

占う:うらなう:chiêm nghiệm bói toán

伺う:うかがう:đến thăm hỏi ghe thăm

舐める:なめる:liếp liếp láp

しゃぶる:mút ngậm hút

かじる:nhai ,cắn ,ngặm nhấm
加える:くわえる:cho thêm vào tăng thêm,giữ cái gì đó trong miệng


Vないことには=Vなければ
食べてみないことには味はわからない
良い辞書を持っていても使わないことには意味がない

漁業:ぎょぎょう:nghề chài lưới nghiệp đánh cá

漁師:りょうし:ngư dân người câu cá
教師:きょうし:giáo viên giảng viên

看護師:かんごし:người bảo mẫu vú em
美容師:びようし


理容師:りようし:Thợ hớt tóc

兵隊:へいたい:Quân Sĩ、Binh Sĩ

兵士:へいし:binh sĩ binh lính
武士:ぶし:Võ Sĩ
武器:ぶき:gơm giáo vũ khí
ぐっと:đột nhiên
ぐっと:vững chắc kiên cố,,lắm
ざっと:đại khái khoảng chừng qua loa qua quýt
寧ろ:むしろ:Thà Còn Hơn
AよりむしろBの方が好きだ

割りに、割合、割と:so sánh ,quan hệ tương đối
Vることなく=Vないで
両国は争うことなく問題を解決した

溶岩:ようがん:Dung Nham
溶ける:とける:kim loại chảy ra tuyết tan

溶かす:とかす:hòa tan chất rắn trong dung dịch làm nóng chảy bằng nhiệt
溶く:とく:lam tan ra




荒い:gấp gáp ,hoang dữ dội khốc liệt bạo
人使いが荒い:ひとづかいがあらい:người quản lí thô bạo,slave driver

かねづかいのあらい

◆ quá mức, quá độ; quá cao, phung phí, ngông cuồng; vô lý
言葉遣い:ことばづかいcách sử dụng từ ngữ ngôn ngữ lời ăn tiêng noi
言葉遣いが荒い:ăn nói thô thiển

Nを問わず:không kể bất kể
社員募集:しゃいんぼしゅう:tuyển dụng việc làm

性別:せいべつ:Giới Tinh
Nをきっかけに:như là kết quả của N,bởi vì N
病気をきっかけにタバコをやめた。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét