511.最も;もっとも;NHẤT
nước có diện tích lơn nhất là nga
512.
ほぼ gần như
新しいビルはほぼ完成した。。tòa nhà mới gần như hoàn thành
相当:そうとう:đáng kể
彼の表情からすると相当強く叱られたようだ
nhìn trạng thái anh ấy có vẻ bị mắng đáng kể đó
513.
わりに・わりと・わりあいに・わりあいと
割りに・割と・割合に・割合と tương đối
tưởng đường đông nhưng thực tế tương đối vắng
道がこんでいるかと思ったら、わりにすいていだ
514.
多少;Mot chút
多少暖かい: hơi ấm một chút
515,
một chút
少々
516、
すべて;Toàn Bộ
517.
何もかも;toan bộ
何もかも捨てて人生をやり直したい:
muốn vứt bỏ tất cả để làm lại cuộc đời
518.
たっぷり:đủ,nhiều
vẫn còn nhiều thời gian không phải vội đâu
時間はたっぷりあるからい急がなくてもいい
519.
できるだけ:càng càng
出来るだけ早くお返事下さい
520.
次第に;dần dần
日は次第に長くなる
qua đông thì ngày trở nên dài hơn
521.
じょじょに 徐々に;chút một chút một
徐々にスピードを落としhạ tốc độ dần rồi oto dừng hẳn
522、
さらに hơn nữa
7月は暑いかったが8月になるとさらに暑いさが増した
thang17 đã nóng tháng 8 còn nóng hơn nữa
523.
一層:いっそう:vẫn,hơn
夜になって風雨はいっそう激しくなった
tối rồi mà mưa vẫn còn rất to
524.
一段と:いちだんとhơn rất nhiều
一月になると寒さは一段と厳しくなった
kibishii
525,
より
より良い未来;một tương lai tốt hơn nữa
526.
結局;けっきょく;kết cục
527,
ようやく;
5年かかって、ようやく橋が完成した。
mất 5 năm cuối cùng cầu đã hoàn thành
528.
再び;ふたたびlần nữa
năm thứ nhất thi truot năm thứ 2 thi lại lần nữa thì đậu
529.
たちまち ngay lập tức
空が暗くなったかと思うと、たちまち雨が降っり始めた
530.
今後:こんご:từ giơ trở về sau
531.
後に:のちに
sau đó
532.
まもなく;sắp ..
533,そのうちにmột lúc nào đó
そのうちに病気になるよ sống bừa bãi thế một lúc nào đó sẽ ốm đó
534、
やがて cuối cùng,sắp sớm
朝5時になった。やがて夜が明けるだろう
5 giờ sáng rồi sắp rạng đông rồi
534.
いずれ sớm hay muộn
子供はいずれ親から離れていくものだ
sớm hay muộn gì con cái cũng rời xa cha mẹ
535.
先ほど:さきほど:mới lúc trước
mới lúc trước có liên lạc nó tới nơi an toàn đấy
536.
とっくに;rồi,lâu rồi
とっくに帰ったよ
537.
すでに;rồi
彼女出会ったとき、彼はすでに結婚していたそうだ
538.
事前に;じぜんに:trước
539.
当日;とうじつ:ngay đó
ngày thi thật
540.
当時;thời đó
私は東京出身だが、当時住んでいた家はもうない
541.
一時:いちじ:nhất thời có lúc
一時感想で大事なことを決めない方がいい
542、
至急:しきゅう:khẩn cấp
543,
直ちに:ただちに lập tức
全員直ちに集合せよ
544,
早速;さっそく;nhanh chóng
新しいレストランが出来たので早速行ってみた
545.
いきなり;bất ngờ,thình lình
ノックもせずにいきなり部屋に入るのは失礼だ
không chịu gõ cửa mà bất ngờ xông vào phòng thật bất lịch sự
546.
常に:つねにthường xuyên
常に努力をおこたらないthường xuyền không quên nỗ lực
547,
絶えず たえずliên tục
たえず風邪をひている liên tục bị cảm
548.
しばしば thường xuyên
しあしば物を忘れようになった do tuổi tác hay sao mà thường xuyên quên đồ
549.
たびたび:hay thường xuyên
たびたび会うようになった thường hay gặp
550.
しょっちゅう;hay thường xuyên
しょっちゅう遅れるから困る xe bus ha đến muộn nên komaru
551.
たまに;thỉnh thoảng
552.
めったに;hiếm khi
雪はめったに降らない
hiếm khi tuyết rơi
553,
にこにこ、にっこり cười khúc khích cười sung sướng
554,
にやにや、にやりと
なにをにやにやしていうんだ、気持ち悪い
meo meo
cái con gì keo meo meo,kimochi warui
555、
どきどき。どきりと
hồi hộp,thình thịch
556.
はらはら
run rẩy
桜の花びらがはらはらと散った
557.
かんかん:ầm ầm
お父さん怒ってる?
かんかんだよ
558,
びしょうびしょう。。びっしょり
ẩm ướt
559.
うろうろ:đi xung quanh,lung tung
友人の家わからず30分もうろうろ歩きまわった
560.
のろのろ;
渋滞で車はのろのろとしか進まなかった
561.
ふらふら:quay cuồng
熱で頭がふらふらする
562、
ぶらぶら:rung động,đong đưa
563.
したがってtheo đó
564.
必死に勉強した、だが,不合格だった
tuy nhiên だが
565.
ところが:Nhung
565、
しかも:Hơn nua
しかも湿度も高い
hơn nữa độ ẩm cũng cao
566.
すると;như vậy sẽ
カーテンを開けたすると目の前に海が見えた
mở rèm cửa như vậy sẽ thấy được biển
567.
なぜなら、だって:bởi vì
568
ようするに。。要するに;tóm lại
不合格になったということは要するに実力がなかったのだ
569.
すなわち:
tóm lại đó là
ichiro là con của em trai vợ,tóm lại là cháu tôi
570.
あるいはhoặc là
kí hoặc là đóng dấu vào tài liệu này
571.
さって:thế thì,tiếp
572.
では;thế thì
573,
ところで:nhân tiện
574.
そういえば:nói như vậy thì
575.
ただ:nhưng ngoại trừ
nhà hàng đó ngon ,rẻ data xa
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét