Thứ Tư, 8 tháng 6, 2016

JLPT VOCA 6

511.最も;もっとも;NHẤT

nước có diện tích lơn nhất là nga
512.
ほぼ gần như

新しいビルはほぼ完成した。。tòa nhà mới gần như hoàn thành

相当:そうとう:đáng kể

彼の表情からすると相当強く叱られたようだ
nhìn trạng thái anh ấy có vẻ bị mắng đáng kể đó

513.
わりに・わりと・わりあいに・わりあいと

割りに・割と・割合に・割合と tương đối
tưởng đường đông nhưng thực tế tương đối vắng
道がこんでいるかと思ったら、わりにすいていだ

514.
多少;Mot chút
多少暖かい: hơi ấm một chút

515,
một chút
少々
516、
すべて;Toàn Bộ

517.
何もかも;toan bộ

何もかも捨てて人生をやり直したい:
muốn vứt bỏ tất cả để làm lại cuộc đời

518.
たっぷり:đủ,nhiều

vẫn còn nhiều thời gian không phải vội đâu
時間はたっぷりあるからい急がなくてもいい

519.
できるだけ:càng càng

出来るだけ早くお返事下さい

520.
次第に;dần dần

日は次第に長くなる
qua đông thì ngày trở nên dài hơn
521.
じょじょに 徐々に;chút một chút một
徐々にスピードを落としhạ tốc độ dần rồi oto dừng hẳn

522、
さらに hơn nữa
7月は暑いかったが8月になるとさらに暑いさが増した

thang17 đã nóng tháng 8 còn nóng hơn nữa

523.

一層:いっそう:vẫn,hơn

夜になって風雨はいっそう激しくなった
tối rồi mà mưa vẫn còn rất to


524.

一段と:いちだんとhơn rất nhiều

一月になると寒さは一段と厳しくなった
kibishii

525,
より
より良い未来;một tương lai tốt hơn nữa

526.
結局;けっきょく;kết cục

527,
ようやく;

5年かかって、ようやく橋が完成した。
mất 5 năm cuối cùng cầu đã hoàn thành

528.

再び;ふたたびlần nữa
năm thứ nhất thi truot năm thứ 2 thi lại lần nữa thì đậu

529.
たちまち ngay lập tức

空が暗くなったかと思うと、たちまち雨が降っり始めた

530.
今後:こんご:từ giơ trở về sau

531.

後に:のちに
sau đó
532.
まもなく;sắp ..

533,そのうちにmột lúc nào đó

そのうちに病気になるよ sống bừa bãi thế một lúc nào đó sẽ ốm đó
534、
やがて cuối cùng,sắp sớm

朝5時になった。やがて夜が明けるだろう
 5 giờ sáng rồi sắp rạng đông rồi

534.
いずれ sớm hay muộn

子供はいずれ親から離れていくものだ
sớm hay muộn gì con cái cũng rời xa cha mẹ

535.
先ほど:さきほど:mới lúc trước

mới lúc trước có liên lạc nó tới nơi an toàn đấy

536.

とっくに;rồi,lâu rồi

とっくに帰ったよ
537.
すでに;rồi
彼女出会ったとき、彼はすでに結婚していたそうだ

538.
事前に;じぜんに:trước 
539.
当日;とうじつ:ngay đó

ngày thi thật

540.
当時;thời đó
私は東京出身だが、当時住んでいた家はもうない

541.
一時:いちじ:nhất thời có lúc

一時感想で大事なことを決めない方がいい

542、
至急:しきゅう:khẩn cấp

543,
直ちに:ただちに lập tức
全員直ちに集合せよ

544,
早速;さっそく;nhanh chóng
新しいレストランが出来たので早速行ってみた

545.
いきなり;bất ngờ,thình lình

ノックもせずにいきなり部屋に入るのは失礼だ
không chịu gõ cửa mà bất ngờ xông vào phòng thật bất lịch sự

546.

常に:つねにthường xuyên

常に努力をおこたらないthường xuyền không quên nỗ lực

547,

絶えず たえずliên tục

たえず風邪をひている liên tục bị cảm

548.
しばしば thường xuyên

しあしば物を忘れようになった do tuổi tác hay sao mà thường xuyên quên đồ

549.
たびたび:hay thường xuyên

たびたび会うようになった thường hay gặp

550.
しょっちゅう;hay thường xuyên

しょっちゅう遅れるから困る xe bus ha đến muộn nên komaru

551.
たまに;thỉnh thoảng

552.
めったに;hiếm khi
雪はめったに降らない

hiếm khi tuyết rơi
553,
にこにこ、にっこり cười khúc khích cười sung sướng

554,
にやにや、にやりと
なにをにやにやしていうんだ、気持ち悪い
meo meo

cái con gì keo meo meo,kimochi warui
555、
どきどき。どきりと
hồi hộp,thình thịch

556.
はらはら
run rẩy

桜の花びらがはらはらと散った
557.
かんかん:ầm ầm
お父さん怒ってる?

かんかんだよ
558,

びしょうびしょう。。びっしょり
ẩm ướt

559.
うろうろ:đi xung quanh,lung tung
友人の家わからず30分もうろうろ歩きまわった

560.
のろのろ;
渋滞で車はのろのろとしか進まなかった

561.
ふらふら:quay cuồng
熱で頭がふらふらする
562、

ぶらぶら:rung động,đong đưa

563.
したがってtheo đó
564.

必死に勉強した、だが,不合格だった
tuy nhiên だが
565.
ところが:Nhung

565、

しかも:Hơn nua
しかも湿度も高い
hơn nữa độ ẩm cũng cao

566.
すると;như vậy sẽ
カーテンを開けたすると目の前に海が見えた
mở rèm cửa như vậy sẽ thấy được biển

567.

なぜなら、だって:bởi vì

568

ようするに。。要するに;tóm lại
不合格になったということは要するに実力がなかったのだ

569.


すなわち:
tóm lại đó là

ichiro là con của em trai vợ,tóm lại là cháu tôi

570.
あるいはhoặc là

kí hoặc là đóng dấu vào tài liệu này

571.
さって:thế thì,tiếp

572.

では;thế thì
573,
ところで:nhân tiện
574.

そういえば:nói như vậy thì
575.
ただ:nhưng ngoại trừ
nhà hàng đó ngon ,rẻ data xa


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét