Thứ Tư, 29 tháng 6, 2016

jlpt

缶詰:かんづめ:đồ hộp đồ đóng hộp lon
比較する:ひかくする:cán cân,so sánh
一方で:mặt khác
このアニメは子供に人気がある一方で大人から批判されている

批判:ひはん:PhÊ Phán Phê Bình


この人は勤勉である一方で指導力がない。

指導力:しどうりょく:năng lực lãnh đạo

許可:きょか:sự cho phép phê duyệt chấp nhận

許す:ゆるす:sự tha thứ

採点:さいてん:sự chấm điểm chấm bài

採集:さいしゅう:sự sưu tập việc sưu tập

採る:とる:chấp nhận thừa nhận hay là hái quả

得意な:とくい:khoái chí tâm đắc


あり得る:ありうる:có thể được
得る:える:đắc thu được thu giải lĩnh hội

この山できのこを採るには許可が必要です。

足に子供の頃けがをしたあとが残っている

あと:Dấu Vết 、Vết Tích
足あと:Footprint

印:しるし:dấu dấu hiệu biểu tượng chứng cớ

図:ず:hình vẽ bức họa sự minh họa

引き受けた以上は大変でも最後までやり遂げます。

V以上は=V上は=Vからには

一緒に住む上は、ルールを守ってほしい

遂げる:とげる:đạt tới thực hiện được

宇宙:うちゅう:vòm trời vũ trụ

飛行士:ひこうし:phi công
宇宙飛行士になりたい

兵士:binh lính

修士:Chương Trình Đào Tạo

 Thạc Sĩ,phó tiến sĩ

学士:がくし:cử nhân người có bằng cấp

博士:はくし:Thạc Sĩ

博士:はかせ:Tiến Sĩ

片寄る:たかよる:nghiêng lệch không cân bằng

片付く:かたつく:dọn dẹp

西洋:せいよう:Phương Tây
医学:いがく:y học
東洋:とうよう:phương đông

西洋医学:Y Học Phương Tây

不可解
「 ふかかい」
「BẤT KHẢ GIẢI」




☆ tính từ đuôi な
◆ Không thể hiểu được; không thể nghĩ ra
不可解行動ふかかいこうどう
hành động không thể hiểu được

西洋医学から見ると、東洋医学は不可能かもしれない

Nから見ると=Nから見れば

đứng trên lập trường và quan điểm của 
người khác
観点
「 かんてん」
「QUAN ĐIỂM」
◆ Luận điểm

自慢:じまん:khoác lac khoe khoang
異性:いせい:khác giới

気圧:きあつ:áp suất không khí,khí áp
高血圧:こうけつあつ:bệnh huyết áp cao,cao huyết áp

圧力:あつりょく:áp lực sức ép

操作:そうさ:sự thao tác vận dụng khéo léo

体操:たいそう:môn thể dục bài thể dục

医療:いりょう:sự chữa trị y tế

治療:ちりょう:sự điều trị trị liệu

必ずしも:chưa hẳn là như vậy,không nhất

 định chưa hẳn là thế

必ずしもお金持ちが幸せとは限らない
必ずしも。。。とは限らない。

相変わらず:あいかわらず:như bình thường như mọi khi

さすがに:quả là đúng là

どうしても:nhất định thế nào cũng

どうしても行きたい

日程:にってい:hành trình lịch trình trong ngày

決まり:きまり:Quyết Định

V次第:=Vたらすぐに:không dùng động từ masu

娘はただ今出かけておりますが、帰り次第お

電話させます

原因がわり次第、ご報告いたします。

接続詞:せつぞくし:tiếp tục từ

名詞:めいし:Danh Từ

動詞:どうし:động từ 


形容詞:けいようし:Tính Từ

疑問詞:ぎもんし:Câu Hỏi

副社長:ふくしゃちょう:Phó Giám Đốc

副詞:ふくし:phó từ

幅:はば:Chiều Rộng Chiều Ngang 


mức độ sâu khoảng co giãn


大幅:おおはば:khá tương đối lớn rộng nhiều

幸福:こうふく:hạnh phúc sung sướng niềm hạnh phúc

実行:じっこう:thực hành

実験:じっけん:kinh nghiệm thực tế

実際:じっさい:chân chính sự thực

実習:じっしゅう:luyện tập thực tế

夜は明ける:rạng đông
夜は明けない:

父は毎日、夜が明けるか明けないかのうち

に、家を出る

VるかVないかのうちに=Just As

問題を読み終わるか終わらないかうちに、答え

がわかった

欧州:おうしゅう:châu âu

欧米:おうべい:Âu MỸ

建築:けんちく:Kiến Trúc

新築:しんちく:Tòa Nhà Mới Vật

 Mới Được Xây Xong

高価:こうかな:Đắt Đỏ Cao Giá

物価:ぶっか:vật giá,giá cả

価格:かかく:giá cả giá tiền giá trị

省く:はぶく:Loại Bỏ LượcBỏ

時間がないので、詳しい説明は省きます

外す:はずす:sai lệch không đúng,di 

chuyển

医療:いりょう:sự chữa trị,y tế

年金:ねんきん:tiền trợ cấp hàng năm

支える:ささえる:ngừng trệ vướng mắc

制度:せいど:Chế Độ Đいều Khoản

崩壊:ほうかい:Sự Sụp Đổ Sự Tan

 Tành
Vつつある:=Just AboUt


台風による被害は広まりつつある。

気象:きしょう:Khí Trời Khí Tượng

気象庁:きしょうちょう:nha khí tượng

官庁:かんちょう:cơ quan chính quyền bộ ngành cơ quan

相続:そうぞく:Sự Thừa Kế Kế Tiếp

相談する
首相:しゅしょう:Thủ Tướng

相撲:すもう:Vật Sumo

現象:げんしょう:Hiện Tượng

自然現象:Hiện Tượng Thiên Nhiên

観測:かんそく:Quan Sát ĐO ĐẠc

一段と:いちだんと:hơn rất nhiều,hơn một bậc
厳しい:きびしい:
今年になって一段と物価が上がり、生活がより

厳しくなった。

いったん:Một Khi Tạm Một Chút

一層:いっそう:Hơn Nhiều Hơn Một Tầng、Một Bậc

一応:いちおう:một khi nhất thời tạm thời

Vる一方だ:hơn và hơn nữa


地球温暖化は進む一方だ

法律:ほうりつ:Đạo Luật Pháp Luật

規律:きりつ:Kỉ Luật、Quy Luật

複雑:ふくざつ:Phức Tạp

文章:ぶんしょう:Văn Chương Văn Hào

一般:いっぱん:Cái Chung Cái Thông Thường

法律の文章は複雑で一般の人にはわかりにくい。


一般:いっぱん:Cái Chung Thông

 Thuong Bình Thường

複数:ふくすう:Số Phức Số Nhiều

ムード:Tậm Trạng Không Khí

消費者:しょうひしゃ:Người Tiêu

 Dùng Người Tiêu Thụ

価格:かかく:Giá Tiền


消費者の立場から言えば、価格は安ければ安

いほどいいに決まっている


Nから言えば=N から言うと=đứng ở vị trí địa vị của ai đó

封筒:ふうとう:Phong Bì Bao Thư

開封:かいふう:mở thư,bóc tem mở dâu niêm phong

渡す:わたす:Trao ĐưA Cho

水筒:すいとう:Bi Đông Đựng Nước

担任:たんにん:Giáo Viên Chủ Nhiệm

担ぐ:かつぐ:khiêng cái gì đó,làm phỗng mũi bằng cách lừa,mê tín

至急:しきゅう:ngay lập tức cấp tốc

特急:とっきゅう:nhanh đặc biệt tốc hỏa tốc hành

急速:きゅうそく:Nhanh Chóng 、Cấp Tốc

急激:きゅうげき:Kịch Liệt Nhanh 

Khẩn Cấp

急激変化

急速に冷やす

毛皮:けがわ:Lông Thú


Nからすると=Nからすれば:Considering

この値段からすると本物の毛皮ではないだろう

雲:くも:Mây
波:なみ:Sóng

空が曇り、波も高くなってきた


灯油:とうゆ:Dầu Hỏa Dầu Đèn
灯台:とうだい:Đèn Biển
電灯:でんとう:đèn điện đèn quang

祈る:いのる:Cầu Nguyện
支払い:しはらい:Sự Thanh Toán Chi trả
引き出す:ひきだす:Kéo Ra Lấy Ra Rút Nhổ

振込み:ふりこみ:chuyển khoản ngân hàng

貸し出し:かしだし:sự cho vay cho mượn'

栄養:えいよう:Dinh Dưỡng

偏り:かたより:Sự Thiên Lệch Hướng
最近外食が多くて栄養が偏りがちだ


V/Nがちだ=Tend to có xu hướng nghiêng về

あの学生は最近休みがちだ

裏口:うらぐち:Cửa  Sau Cổng Sau
裏返す:うらがえす:lộn từ trong ra ngoài

 trái sang phải lộn ngược

戸:と:Cánh Cửあ




雨戸:あまど:
一戸建て:いっこだて:Căn Nhà Riêng

完了する:かんりょうする:xong xuôi kết thúc hoàn thành


終了する:しゅうりょうする:sự kết thúc


修了する:しゅうりょうする:sự hoàn thành

 kết thúc khóa học

引退する:いんたいする:Sự Rút Lui Đい Ve

退職する:たいしょくする:Sự Nghỉ Việc
退院する:たいいんする:Ra Viện

就職する:しゅうしょくする:tìm  việc nhậm 

chức
Vて以来=N以来=からずっと


日本へ来て以来、国へ帰っていない。

訓練:くんれん:sự huấn luyện dạy bảo

指導員
しどういん
「CHỈ ĐẠO VIÊN」


◆ Người dạy, thầy giáo, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trợ giáo
◆ Người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn

試練:しれん:Khảo Nghiệm、Sự Ren 

Giũa Thử Thách

練る:ねる:gọt dũa trau chuốt hoạch 

định,nhào bánh

指導する:しどうする:hướng dẫn chỉ đạo

軍隊:ぐんたい:Binh Lính Quận Đội Hàng Ngũ

くどい:dài dòng nói nhiều lặp đi lặp lại

だらしない:bừa bãi luộn thuộm lôi thôi

ばからしい:vô duyên ngu ngốc

面倒くさい:めんどうくさい:Phiền Hà

 Rắc Rối
Vようではないか=Vようではありませんか?

Let us
もっと人生を楽しもうではありませんか?

意欲:いよく:Mong Muốn Ý Muon

欲張り:よくばり:Tham Lam Hám Lợi

疲労:ひろう:Mệt Mỏi

喫煙:きつえん:Sự HÚt Thuốc

喫茶店:きっさてん

授業:じゅぎょう:Giờ Học

出席:しゅっせき:Có Mặt

重要:じゅうよう:Quan Trong
重体:じゅうたい:Tình Trạng Nguy Kịch Ốm Nặng

強化:きょうか:đẩy mạnh củng cô tăng cường

強力:きょうりょく:lớn mạnh

N次第だ=Tùy Theo N

明日の行事は行われるかどうかは天気次第だ

司会:しかい:Chủ Tich 

敬う:うやまう:Tôn Kính Tôn Trong
上司を敬う

尊敬語:そんけい
敬語:けいご
競争:きょうそう:Cạnh Tranh

競技:きょうぎ:Cuộc Thi Đấu

競馬:けいば:Cuộc ĐUa Ngựa

ばったり会う:Ngẫu Nhien Tình Cờ Găp
ばったり
こっそり:Vụng Trôm、Lén Lút
A上にB: On Top Of A
彼はハンサム上に親切だ
谷:たに:Khe Thung Lũng

余分:よぶん:Phần Thừa

余る:あまる:Bỏ Lai Dư Thừa
楽な:
楽な生活:
楽になる:
楽にーーする
どうぞらくにしてください

AとともにB=Cũng Như CùngLuc

普及:ふきゅう:Phổ Cập Phổ Biến

利用者:りようしゃ:Người Sử Dung

携帯電話の普及とともに利用者のマナーが問題となってきて

貿易:ぼうえき:Giao Thương Mậu Dịch

容易:ようい:Đơn Giản Dễ Dàng

安易:あんい:Đơn Giản Dễ Dàng
易しい:やさしい:Dễ Tánh Dễ Dàng

専攻:せんこう:Chuyên Môn

賛成する:さんせいする:Tán Thành
私は要領が悪いから、何をするにも時間がかかる

要領
「 ようりょう」
「YẾU LĨNH」
☆ danh từ
◆ Nét phác thảo; đề cương; sự khái quát
◆ Nghệ thuật; thủ thuật

納得
「 なっとく」
「NẠP ĐẮC」
☆ danh từ
◆ Sự lý giải; sự đồng ý
納得なっとくがいく
có thể lý giải .

手間:てま:Cong Nhân Tạm Thời Công Sức Thời Gian công việc tiền công

発火:はっか:Phát Hỏa

Nの恐れがある=Vる恐れがある

回収:かいしゅう:Thu Hồi LẠi

このタイプの電池は発火の恐れがあります、

回収にご協力ください。

枝:えだ:Cành Cây

破片:はへん:Mảnh Vụn Mảnh Vỡ

片方:かたほう:Một Hướng Một Chiều

片付く:かたづく:Được Hoàn Thành Giải Quyết Dọn Dẹp
片付ける:かたづける:Hoàn Tất、Don Dẹp Xong Giải QuyêtQết

片道:かたみち:Một Chiều Một Lượt

面倒:めんどう:Trở Ngại Khó Khăn Phiền

倒産:とうさん:Phá Sản
倒す:Chặt Đổ Đốn

到着:とうちゃく:Sự Đến Đến Nơi


今にも:。。今にも。。しそう:bất kì lúc nào



<sớm 、ngay it looks like it might even now

大雨が続いて、川が今にもあぶれそうだ



今に:Even Now、Before Long、Chẳng Mấy Chốc
いまろ,きっと成功せいこうしてみせるから。


Cứ đợi đấy, tôi sẽ chứng minh rằng tôi

 sẽ thành công.


今でも:Still


今まで:

Vつつ(も)=While ,Although


いけないと思いつつ、ついしゃべってしまった。


dù biết là không nên nhưng tôi đã lỡ nói mất rồi

家具:がぐ:Bàn Ghế Đồ Đạc Trong Nhà


専用:せんよう:Chuyên Dụng

器具:きぐ:Đồ Đạc Dụng Cụ Khí Cụ

壁:かべ:Tường

突く:つく:Châm Chọc Đóng Dấu

突き当たり:つきあらり:Cuối Gì Đó
固定する
「 こてい」
「CỐ ĐỊNH」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Cố định; giữ nguyên; không thay đổi
〜をきちんと固定こていする

cố định cẩn thận


支度:したく:Sửあ Soạn

目を通す:めをとおす:look through、nhìn
 lướt nhìn quét ,nhìn chăm chú từng điểm một


目をかける:Dạt Mắt

目を引く:Bắt Mắt

目をつける:ĐƯA Mắt ĐI Đâu Đó

済む:すむ:Hoàn Tất、Kết Thúc
謝れば済むというものではない:
あやま

ーーというものではない:it is not always the case
安かれば売れるというものではない。

小麦:こむぎ:Lúa Mì

蕎麦:そば:Mì そば

粉末:ふんまつ:Bột Tán Nhỏ

小麦粉:こむぎこ:Bột Mì


パン粉
「 パンこ」
「PHẤN」
☆ danh từ
◆ Ruột bánh mì; bành mì vụn .
粉:こな:Bột Mì Bột
含む:ふくむBao Gồm


含める:ふくめる:Bao Gồm
くれぐれも
「 呉れ呉れも」
☆ trạng từ
◆ Rất mong; kính mong; lúc nào cũng
Ghi chú
dùng trong câu nhờ vả, yêu cầu... trong thư từ 
くれぐれも忘れないように
いつまでも:=For a Long Time
少し。。もない:=Not Even A Little
ちょっともーーない=Not Even Slightly

N上(は)=From The stanpoint
この漫画の内容は教育上はよくない

Nの上で(は)According to

「 こよみ」
「LỊCH」
☆ danh từ
◆ Niên lịch; niên giám; lịch 
暦の上ではもう春ですが、雪が降りました

諸問題:しょもんだい:Nhiều Vâấn Đề

諸国
「 しょこく」
「CHƯ QUỐC」
☆ danh từ
◆ Nhiều nước; các nước .

清潔
「 せいけつ」
「THANH KHIẾT」
☆ danh từ
◆ Sự thanh khiết; tình trạng sạch sẽ

☆ tính từ đuôi な
◆ Thanh khiết; sạch sẽ
清書する:Làm Một Bản Sạch

清い:きよい:Quý Tộc Quý Phái Trong SAcん

清らか
「 きよらか」
☆ tính từ đuôi な
◆ sạch sẽ; trong lành; trinh trắng; trong trắng

刷る:する:In
精算する:せいさんする:tính toán chính xác cân bằng các tài khoản

精神:せいしん:Kiên Tâm、Tâm Chí Tinh Thần


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét