比較する:ひかくする:cán cân,so sánh
一方で:mặt khác
このアニメは子供に人気がある一方で大人から批判されている
批判:ひはん:PhÊ Phán Phê Bình
この人は勤勉である一方で指導力がない。
指導力:しどうりょく:năng lực lãnh đạo
許可:きょか:sự cho phép phê duyệt chấp nhận
許す:ゆるす:sự tha thứ
採点:さいてん:sự chấm điểm chấm bài
採集:さいしゅう:sự sưu tập việc sưu tập
採る:とる:chấp nhận thừa nhận hay là hái quả
得意な:とくい:khoái chí tâm đắc
あり得る:ありうる:có thể được
得る:える:đắc thu được thu giải lĩnh hội
この山できのこを採るには許可が必要です。
足に子供の頃けがをしたあとが残っている
あと:Dấu Vết 、Vết Tích
足あと:Footprint
印:しるし:dấu dấu hiệu biểu tượng chứng cớ
図:ず:hình vẽ bức họa sự minh họa
引き受けた以上は大変でも最後までやり遂げます。
V以上は=V上は=Vからには
一緒に住む上は、ルールを守ってほしい
遂げる:とげる:đạt tới thực hiện được
宇宙:うちゅう:vòm trời vũ trụ
飛行士:ひこうし:phi công
宇宙飛行士になりたい
兵士:binh lính
修士:Chương Trình Đào Tạo
Thạc Sĩ,phó tiến sĩ
学士:がくし:cử nhân người có bằng cấp
博士:はくし:Thạc Sĩ
博士:はかせ:Tiến Sĩ
片寄る:たかよる:nghiêng lệch không cân bằng
片付く:かたつく:dọn dẹp
西洋:せいよう:Phương Tây
医学:いがく:y học
東洋:とうよう:phương đông
西洋医学:Y Học Phương Tây
不可解
「 ふかかい」
「BẤT KHẢ GIẢI」
◆ Không thể hiểu được; không thể nghĩ ra
不可解行動
hành động không thể hiểu được
西洋医学から見ると、東洋医学は不可能かもしれない
Nから見ると=Nから見れば
đứng trên lập trường và quan điểm của
người khác
観点
「 かんてん」
「QUAN ĐIỂM」
◆ Luận điểm
自慢:じまん:khoác lac khoe khoang
異性:いせい:khác giới
気圧:きあつ:áp suất không khí,khí áp
高血圧:こうけつあつ:bệnh huyết áp cao,cao huyết áp
圧力:あつりょく:áp lực sức ép
操作:そうさ:sự thao tác vận dụng khéo léo
体操:たいそう:môn thể dục bài thể dục
医療:いりょう:sự chữa trị y tế
治療:ちりょう:sự điều trị trị liệu
必ずしも:chưa hẳn là như vậy,không nhất
định chưa hẳn là thế
必ずしもお金持ちが幸せとは限らない
。
必ずしも。。。とは限らない。
相変わらず:あいかわらず:như bình thường như mọi khi
さすがに:quả là đúng là
どうしても:nhất định thế nào cũng
どうしても行きたい
日程:にってい:hành trình lịch trình trong ngày
決まり:きまり:Quyết Định
V次第:=Vたらすぐに:không dùng động từ masu
娘はただ今出かけておりますが、帰り次第お
電話させます
。
原因がわり次第、ご報告いたします。
接続詞:せつぞくし:tiếp tục từ
名詞:めいし:Danh Từ
動詞:どうし:động từ
形容詞:けいようし:Tính Từ
疑問詞:ぎもんし:Câu Hỏi
副社長:ふくしゃちょう:Phó Giám Đốc
副詞:ふくし:phó từ
幅:はば:Chiều Rộng Chiều Ngang
mức độ sâu khoảng co giãn
大幅:おおはば:khá tương đối lớn rộng nhiều
幸福:こうふく:hạnh phúc sung sướng niềm hạnh phúc
実行:じっこう:thực hành
実験:じっけん:kinh nghiệm thực tế
実際:じっさい:chân chính sự thực
実習:じっしゅう:luyện tập thực tế
夜は明ける:rạng đông
夜は明けない:
父は毎日、夜が明けるか明けないかのうち
に、家を出る
VるかVないかのうちに=Just As
問題を読み終わるか終わらないかうちに、答え
がわかった
欧州:おうしゅう:châu âu
欧米:おうべい:Âu MỸ
建築:けんちく:Kiến Trúc
新築:しんちく:Tòa Nhà Mới Vật
Mới Được Xây Xong
高価:こうかな:Đắt Đỏ Cao Giá
物価:ぶっか:vật giá,giá cả
価格:かかく:giá cả giá tiền giá trị
省く:はぶく:Loại Bỏ LượcBỏ
時間がないので、詳しい説明は省きます
外す:はずす:sai lệch không đúng,di
chuyển
医療:いりょう:sự chữa trị,y tế
年金:ねんきん:tiền trợ cấp hàng năm
支える:ささえる:ngừng trệ vướng mắc
制度:せいど:Chế Độ Đいều Khoản
崩壊:ほうかい:Sự Sụp Đổ Sự Tan
Tành
Vつつある:=Just AboUt
台風による被害は広まりつつある。
気象:きしょう:Khí Trời Khí Tượng
気象庁:きしょうちょう:nha khí tượng
官庁:かんちょう:cơ quan chính quyền bộ ngành cơ quan
相続:そうぞく:Sự Thừa Kế Kế Tiếp
相談する
首相:しゅしょう:Thủ Tướng
相撲:すもう:Vật Sumo
現象:げんしょう:Hiện Tượng
自然現象:Hiện Tượng Thiên Nhiên
観測:かんそく:Quan Sát ĐO ĐẠc
一段と:いちだんと:hơn rất nhiều,hơn một bậc
厳しい:きびしい:
今年になって一段と物価が上がり、生活がより
厳しくなった。
いったん:Một Khi Tạm Một Chút
一層:いっそう:Hơn Nhiều Hơn Một Tầng、Một Bậc
一応:いちおう:một khi nhất thời tạm thời
Vる一方だ:hơn và hơn nữa
地球温暖化は進む一方だ
法律:ほうりつ:Đạo Luật Pháp Luật
規律:きりつ:Kỉ Luật、Quy Luật
複雑:ふくざつ:Phức Tạp
文章:ぶんしょう:Văn Chương Văn Hào
一般:いっぱん:Cái Chung Cái Thông Thường
法律の文章は複雑で一般の人にはわかりにくい。
一般:いっぱん:Cái Chung Thông
Thuong Bình Thường
複数:ふくすう:Số Phức Số Nhiều
ムード:Tậm Trạng Không Khí
消費者:しょうひしゃ:Người Tiêu
Dùng Người Tiêu Thụ
価格:かかく:Giá Tiền
消費者の立場から言えば、価格は安ければ安
いほどいいに決まっている
Nから言えば=N から言うと=đứng ở vị trí địa vị của ai đó
封筒:ふうとう:Phong Bì Bao Thư
開封:かいふう:mở thư,bóc tem mở dâu niêm phong
渡す:わたす:Trao ĐưA Cho
水筒:すいとう:Bi Đông Đựng Nước
担任:たんにん:Giáo Viên Chủ Nhiệm
担ぐ:かつぐ:khiêng cái gì đó,làm phỗng mũi bằng cách lừa,mê tín
至急:しきゅう:ngay lập tức cấp tốc
特急:とっきゅう:nhanh đặc biệt tốc hỏa tốc hành
急速:きゅうそく:Nhanh Chóng 、Cấp Tốc
急激:きゅうげき:Kịch Liệt Nhanh
Khẩn Cấp
急激変化
急速に冷やす
毛皮:けがわ:Lông Thú
Nからすると=Nからすれば:Considering
この値段からすると本物の毛皮ではないだろう
雲:くも:Mây
波:なみ:Sóng
空が曇り、波も高くなってきた
灯油:とうゆ:Dầu Hỏa Dầu Đèn
灯台:とうだい:Đèn Biển
電灯:でんとう:đèn điện đèn quang
祈る:いのる:Cầu Nguyện
支払い:しはらい:Sự Thanh Toán Chi trả
引き出す:ひきだす:Kéo Ra Lấy Ra Rút Nhổ
振込み:ふりこみ:chuyển khoản ngân hàng
貸し出し:かしだし:sự cho vay cho mượn'
栄養:えいよう:Dinh Dưỡng
偏り:かたより:Sự Thiên Lệch Hướng
最近外食が多くて栄養が偏りがちだ
V/Nがちだ=Tend to có xu hướng nghiêng về
あの学生は最近休みがちだ
裏口:うらぐち:Cửa Sau Cổng Sau
裏返す:うらがえす:lộn từ trong ra ngoài
trái sang phải lộn ngược
戸:と:Cánh Cửあ
雨戸:あまど:
一戸建て:いっこだて:Căn Nhà Riêng
完了する:かんりょうする:xong xuôi kết thúc hoàn thành
終了する:しゅうりょうする:sự kết thúc
修了する:しゅうりょうする:sự hoàn thành
kết thúc khóa học
引退する:いんたいする:Sự Rút Lui Đい Ve
退職する:たいしょくする:Sự Nghỉ Việc
退院する:たいいんする:Ra Viện
就職する:しゅうしょくする:tìm việc nhậm
chức
Vて以来=N以来=からずっと
日本へ来て以来、国へ帰っていない。
訓練:くんれん:sự huấn luyện dạy bảo
指導員
しどういん
「CHỈ ĐẠO VIÊN」
◆ Người dạy, thầy giáo, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trợ giáo
◆ Người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn
試練:しれん:Khảo Nghiệm、Sự Ren
Giũa Thử Thách
練る:ねる:gọt dũa trau chuốt hoạch
định,nhào bánh
指導する:しどうする:hướng dẫn chỉ đạo
軍隊:ぐんたい:Binh Lính Quận Đội Hàng Ngũ
くどい:dài dòng nói nhiều lặp đi lặp lại
だらしない:bừa bãi luộn thuộm lôi thôi
ばからしい:vô duyên ngu ngốc
面倒くさい:めんどうくさい:Phiền Hà
Rắc Rối
Vようではないか=Vようではありませんか?
Let us
もっと人生を楽しもうではありませんか?
意欲:いよく:Mong Muốn Ý Muon
欲張り:よくばり:Tham Lam Hám Lợi
疲労:ひろう:Mệt Mỏi
喫煙:きつえん:Sự HÚt Thuốc
喫茶店:きっさてん
授業:じゅぎょう:Giờ Học
出席:しゅっせき:Có Mặt
重体:じゅうたい:Tình Trạng Nguy Kịch Ốm Nặng
強化:きょうか:đẩy mạnh củng cô tăng cường
強力:きょうりょく:lớn mạnh
N次第だ=Tùy Theo N
明日の行事は行われるかどうかは天気次第だ
司会:しかい:Chủ Tich
敬う:うやまう:Tôn Kính Tôn Trong
上司を敬う
尊敬語:そんけい
競争:きょうそう:Cạnh Tranh
競技:きょうぎ:Cuộc Thi Đấu
競馬:けいば:Cuộc ĐUa Ngựa
ばったり会う:Ngẫu Nhien Tình Cờ Găp
こっそり:Vụng Trôm、Lén Lút
A上にB: On Top Of A
谷:たに:Khe Thung Lũng
余分:よぶん:Phần Thừa
余る:あまる:Bỏ Lai Dư Thừa
楽な生活:
楽になる:
楽にーーする
どうぞらくにしてください
AとともにB=Cũng Như CùngLuc
普及:ふきゅう:Phổ Cập Phổ Biến
利用者:りようしゃ:Người Sử Dung
携帯電話の普及とともに利用者のマナーが問題となってきて
貿易:ぼうえき:Giao Thương Mậu Dịch
容易:ようい:Đơn Giản Dễ Dàng
安易:あんい:Đơn Giản Dễ Dàng
易しい:やさしい:Dễ Tánh Dễ Dàng
専攻:せんこう:Chuyên Môn
賛成する:さんせいする:Tán Thành
私は要領が悪いから、何をするにも時間がかかる
要領
「 ようりょう」
「YẾU LĨNH」
☆ danh từ
◆ Nét phác thảo; đề cương; sự khái quát
◆ Nghệ thuật; thủ thuật
納得
「 なっとく」
「NẠP ĐẮC」
☆ danh từ
◆ Sự lý giải; sự đồng ý
納得がいく
có thể lý giải .
手間:てま:Cong Nhân Tạm Thời Công Sức Thời Gian công việc tiền công
発火:はっか:Phát Hỏa
Nの恐れがある=Vる恐れがある
回収:かいしゅう:Thu Hồi LẠi
このタイプの電池は発火の恐れがあります、
回収にご協力ください。
枝:えだ:Cành Cây
破片:はへん:Mảnh Vụn Mảnh Vỡ
片方:かたほう:Một Hướng Một Chiều
片付く:かたづく:Được Hoàn Thành Giải Quyết Dọn Dẹp
片付ける:かたづける:Hoàn Tất、Don Dẹp Xong Giải QuyêtQết
片道:かたみち:Một Chiều Một Lượt
面倒:めんどう:Trở Ngại Khó Khăn Phiền
倒産:とうさん:Phá Sản
倒す:Chặt Đổ Đốn
到着:とうちゃく:Sự Đến Đến Nơi
今にも:。。今にも。。しそう:bất kì lúc nào
<sớm 、ngay it looks like it might even now
大雨が続いて、川が今にもあぶれそうだ
今に:Even Now、Before Long、Chẳng Mấy Chốc
今でも:Still
今まで:
Vつつ(も)=While ,Although
いけないと思いつつ、ついしゃべってしまった。
dù biết là không nên nhưng tôi đã lỡ nói mất rồi
家具:がぐ:Bàn Ghế Đồ Đạc Trong Nhà
専用:せんよう:Chuyên Dụng
器具:きぐ:Đồ Đạc Dụng Cụ Khí Cụ
壁:かべ:Tường
突く:つく:Châm Chọc Đóng Dấu
突き当たり:つきあらり:Cuối Gì Đó
固定する
「 こてい」
「CỐ ĐỊNH」
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Cố định; giữ nguyên; không thay đổi
〜をきちんと固定する
cố định cẩn thận
支度:したく:Sửあ Soạn
目を通す:めをとおす:look through、nhìn
lướt nhìn quét ,nhìn chăm chú từng điểm một
目をかける:Dạt Mắt
目を引く:Bắt Mắt
目をつける:ĐƯA Mắt ĐI Đâu Đó
済む:すむ:Hoàn Tất、Kết Thúc
謝れば済むというものではない:
ーーというものではない:it is not always the case
安かれば売れるというものではない。
小麦:こむぎ:Lúa Mì
蕎麦:そば:Mì そば
粉末:ふんまつ:Bột Tán Nhỏ
小麦粉:こむぎこ:Bột Mì
パン粉
「 パンこ」
「PHẤN」
☆ danh từ
◆ Ruột bánh mì; bành mì vụn .
粉:こな:Bột Mì Bột
含む:ふくむBao Gồm
含める:ふくめる:Bao Gồm
くれぐれも
「 呉れ呉れも」
☆ trạng từ
◆ Rất mong; kính mong; lúc nào cũng
dùng trong câu nhờ vả, yêu cầu... trong thư từ
いつまでも:=For a Long Time
少し。。もない:=Not Even A Little
ちょっともーーない=Not Even Slightly
N上(は)=From The stanpoint
この漫画の内容は教育上はよくない
Nの上で(は)According to
「 こよみ」
「LỊCH」
◆ Niên lịch; niên giám; lịch
暦の上ではもう春ですが、雪が降りました
諸問題:しょもんだい:Nhiều Vâấn Đề
諸国
「 しょこく」
「CHƯ QUỐC」
☆ danh từ
◆ Nhiều nước; các nước .
清潔
「 せいけつ」
「THANH KHIẾT」
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét