Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

jlpt

Tối Tăm 鬱陶しい
「 うっとうしい」
「ÚC ĐÀO」
☆ tính từ, từ chứa kanji cổ, từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Tối tăm; u ám; xúi quẩy

ついてこないで。うっとうしいよ!
đừng đi theo tao, mày luôn đem đến sự xúi quẩy
◆ U sầu; chán nản; buồn rầu; ủ dột; ủ rũ、U Ám Xúi Quẩy、Chan Nản Buồn Rầu Ủ Dot


穏やかな:おだやかな:yên lăng yên tĩnh bình tĩnh
見っともない
「 みっともない」

☆ từ sử dụng kana đ
ứng một mình
◆ Đáng xấu hổ; khó coi; mất thể diện
騒々しい:そうぞうしい

騒々しい
「 そうぞうしい」
「TAO」
◆ Inh
☆ tính từ
◆ Ồn ào; sôi nổi

かいがある=Xứng Đáng 
努力のかいがあって、希望の大学は入れた
手術のかいもなく、父は亡くなりました

A。このラーメン、おいしいね
B.うん、1時間も並んだかいがあったね

陽気な
「 ようきな」
「DƯƠNG KHÍ」
◆ Vui nhộn

陽気
「 ようき」
「DƯƠNG KHÍ」
☆ tính từ đuôi な
◆ Thảnh thơi; thoải mái; sảng khoái
◆ 陽気さ:sự thảnh thơi, sự thoải mái
☆ danh từ
◆ Tiết trời 

陰気
「 いんき」
「ÂM KHÍ」
☆ tính từ đuôi な
◆ Âm khí; âm u; tối tăm; ảm đạm

ある人々ひとびとふゆ荒涼こうりょうとして陰気いんきだと特徴付とくちょうづける
một số người cho rằng đặc trưng của mùa đông là lạnh lẽo và ảm đạm
このいえ陰気いんきくさい
Ngôi nhà này có vẻ âm u (tối tăm, đầy âm khí)

かれる
「 枯れる」
◆ Héo queo
☆ động từ nhóm 2
◆ Héo; héo úa; héo tàn; khô héo; khô

枯れ木
「 かれき」
「KHÔ MỘC」
☆ danh từ
◆ Cây khô; cây chết
やす
Đốt những cây khô.

枯れ葉
「 かれは」
「KHÔ DIỆP」
☆ danh từ
◆ Lá vàng; lá khô
葉色はしょくまったよいのやま
Ngọn núi lúc chiều muộn nhuộm một màu lá vàng.

塗る:ぬる:Quét Thoa Bôi
骨折
「 こっせつ」
「CỐT CHIẾT」
◆ Bị gãy xương
☆ danh từ

◆ Sự gãy xương; gãy xương 

ひび:Bi Nut NE

ひだ
◆ Nếp
◆ Ngấn .

びり:Cuoi Cung tren danh sach
Nぶり=Vぶり=Vっぷり=Nのようす・V
るようす


凄い食べっぷりね。

jlpt

まとまる:Duoc dat trong trat tu sap xep huy dong

はがす:Boc ra mo ra lam bong ra
Vるなり=Vるとすぐに・V るが早いか

彼女は会うなり私に文句を言い始めた
政党:せいとう:Dang chinh dang


略する:りゃくする:Luoc bo
省略する:しょうりゃくする:Luoc Bo ,gian luoc

逆立ち:さかだち:Trong cay chuoi
宛名:あてな:Bi an bi danh
差出人
「 さしだしにん」
「SOA XUẤT NHÂN」

☆ danh từ
◆ Người gửi
受信者:じゅしんしゃ:Nguoi nhan
Aい限りだ=NAな限りだ:Noi len cam xuc dac biet
うらやましい限りだ

嬉しい限りだ

残念な限りだ

招待状:しょうたいじょう:Giay moi thiep moi

年賀状
「 ねんがじょう」
「NIÊN HẠ TRẠNG」
◆ Thiếp chúc tết

状況
「 じょうきょう」
「TRẠNG HUỐNG」
◆ Bối cảnh
◆ Tình huống
☆ danh từ
◆ Tình trạng; hoàn cảnh

喜劇
「 きげき」
「HỈ KỊCH」
◆ Hí kịch
◆ Hỷ kịch
☆ danh từ
◆ Kịch vui; hý kịch; hài kịch

悲劇
「 ひげき」
「BI KỊCH」
☆ danh từ
◆ Bi kịch
◆ Tấn bi kịch

装置:そうち:Lap dat thiet bi

包装
「 ほうそう」
「BAO TRANG」
◆ Bao
◆ Bao bì
☆ danh từ
◆ Sự đóng gói 

滑れる
「 ずれる」
「HOẠT」
☆ động từ nhóm 2, từ sử dụng kana đứng một mình
◆ Trượt khỏi; lệch khỏi 
ゆがむ
「 歪む」OAI
☆ động từ nhóm 1 -mu
◆ Bẻ cong; xuyên tạc; bôi nhọ .

ねじれる
「 捻じれる」
☆ động từ nhóm 2
◆ Xuyên tạc; cong queo
えりがねじれている
cổ áo bị quăn .
そろえる
「 揃える」
☆ động từ nhóm 2
◆ Làm đồng phục; đồng đều、Thu thap chuan bi sap xep

限度
「 げんど」
「HẠN ĐỘ」
◆ Điều độ
☆ danh từ
◆ Hạn độ; giới hạn; mức độ hạn chế
Nの限り=Vる限り:Chi muc do han che
出来る限りのことはした、と医者は言った

権利
「 けんり」
「QUYỀN LỢI」
☆ danh từ
◆ Quyền lợi; đặc quyền; đặc lợi; quyền
各個人かくこじん権利けんり
Quyền lợi của các cá nhân

人権
「 じんけん」
「NHÂN QUYỀN」
☆ danh từ
◆ Nhân quyền; quyền con người

基地
「 きち」
「CƠ ĐỊA」
☆ danh từ
◆ Căn cứ địa
軍事基地ぐんじきち
căn cứ quân sự
基準
「 きじゅん」
「CƠ CHUẨN」
☆ danh từ
◆ Tiêu chuẩn; quy chuẩn

基金
「 ききん」
「CƠ KIM」
◆ Ngân quỹ
☆ danh từ
◆ Quỹ
血管
「 けっかん」
「HUYẾT QUẢN」
☆ danh từ
◆ Huyết quản; tia máu

いっそ
☆ trạng từ
◆ Thà rằng; đành rằng
いっそ〜すればよい
thà rằng như thế thì tốt 

「 いまさら」
「KIM CANH」
☆ danh từ, trạng từ
◆ Đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
今更いまさらそんなことをってになる。
Đến lúc này mới nói những điều đó thì còn có ý nghĩa gì nữa.

一向に。。。ない:not at all...not in the least

未だに:Even now ,still now

ーーてこそ=--てはじめて
親になってこそ、親の気持ちがわかるものだ

粒:つぶ:Hat Hot
一粒.Mot vien thuoc
空腹
「 くうふく」
「KHÔNG PHÚC」
☆ tính từ đuôi な
◆ Đói; đói meo


腹痛
「 ふくつう」
「PHÚC THỐNG」
☆ danh từ
◆ Cơn đau bụng

山腹
「 さんぷく」
「SAN PHÚC」
☆ danh từ
◆ Sườn núi

地位
「 ちい」
「ĐỊA VỊ」
◆ Địa vị
◆ Vai
☆ danh từ
◆ Vị trí

上位
「 じょうい」
「THƯỢNG VỊ」
☆ danh từ
◆ Lớp trên; vị trí cao
◆ Máy chủ

優位
ゆうい
「ƯU VỊ」
◆ Ưu thế, thế trội
◆ Uy thế, uy lực

一位
いちい
「NHẤT VỊ」
◆ First place
◆ First rank
◆ Unit's position

手を入れる:Sua chua
手を貸す:てをかす:De nghi giup do

手を抜く
てをぬく
「THỦ BẠT」
◆ Ease up (on opponent)
◆ Cut corners

手を付ける:てをつける:Dat tay cua ban len

の折には=のおりには=ときには

来日の折にはご連絡いただけばお迎えにまいります。
評価
「 ひょうか」
「BÌNH GIÁ」
◆ Phẩm bình
☆ danh từ
◆ Sự đánh giá

評判
「 ひょうばん」
「BÌNH PHÁN」
☆ danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Bình luận

評論
「 ひょうろん」
「BÌNH LUẬN」
☆ danh từ
◆ Sự bình luận

判子
「 はんこ」
「PHÁN TỬ」
☆ danh từ
◆ Con dấu; triện

判決
「 はんけつ」
「PHÁN QUYẾT」
◆ Định án
☆ danh từ
◆ Phán quyết
◆ Quyết định 

判定
「 はんてい」
「PHÁN ĐỊNH」
☆ danh từ
◆ Sự phán đoán; sự phân định

裁判
「 さいばん」
「TÀI PHÁN」
☆ danh từ
◆ Sự xét xử; sự kết án
A4判

大判
おおばん
「ĐẠI PHÁN」
◆ Large size
◆ Large oval Japanese gold coin

損害
「 そんがい」
「TỔN HẠI」
◆ Phương hại
☆ danh từ
◆ Sự hư hại; sự thiệt hại; sự tàn phá; sự tổn thương; sự tổn hại; hư hại; thiệt hại; tàn phá; tổn thương; tổn hại
豪雨ごうういね損害そんがいあたえた

損得
「 そんとく」
「TỔN ĐẮC」
☆ danh từ
◆ Sự lỗ lãi; việc được mất; cái mất và cái được