Thứ Hai, 23 tháng 5, 2016

Kanji

Ichi,Itsu nhất,hoàn toàn 









Shichi,Nana Số Bảy


Lịch Sự


Ka,ge:Ở Dưới


San,mi: ba


Jou,shou,Agari,ue,uwa,kami,nobo




Jou.take:Chieu dai kich thước


Ban,Man,yorozu:Một Vạn


Yo,ataeru:Dua ,trao Tang,tham gia,gia nhap


Fu,Bu,Không Bất





且:Sho:Hon Nua ,Va Lai




Kyuu,oka:ĐỒi Gò、Mo Dat


せ。せい、よ。。thế giới ,cuộc sống


丙:へい、thứ 3 trong dãy,ABC


Ryo CẢ Hai,


Chuu:Trung giữA

Gan、Maru:Vòng Tròn

Tan:Màu Son

Shu,Su,Omo,Nushi Ông Chủ

Kyuu:Lâu、Lau Dài

Kyuu、Oyobi ĐUổi Kịp

Ton :Bến Đồn

Bou NghèoKhó Thiếu Thốn

:Jou,Noru Lên Xe

乙:おつHang B,Thu hai 

Kyu,ku,koko Số 9

Kan,Bosu

Ran,Mi Vấn đề、Sự Việc

NYuu,Chichi,,uba Sữa

Ji,Koto Sự Viec Su Tình


二:Ni,Futa,Hata Hai


Go,Itsu,SA Năm


互:Go,Tagai Lan Nhau,Qua Lai


Sei,I  Cai Giếng


A:Châu Á

Rai,Kuru Đến


Bou,Naku Chết、Vong

Kou,Kau,mazaru Quan he voi moi nguoi,trao doi

KYoo,Kei,Miyako: Thủ đô tokyo


KYoo:Hưởng、Chấp Nhận


Tei,QUan Tro,Nha Hang


Nin,Jin,Hito

I,Motte,Vì Với

Kai Lam Trung Gian

Kin,Kon,Ima,Kyo,Kesa,HiệnTại


Rei,Mệnh Lệnh



E,Kai,Au Cuoc Gap go


Ki,kuwadate Xi Nghiep hay bo cuc

全:Zen,Matto SuruTatca

Yo,Amaru:Phan con du
Sha:Nha tro ki tuc xa

そうNha kho,nha hang

さん、らさChiec o ,du

Ho, Nha kho

Ka,ke Thay Doi cai tao

Jin ,niou Long Thuong cam

Fustu、Butsu、Hotoke:But Duc phat

Shi,ji,Tsukaeru:Phuc vu lam viec

An Si

Ta,hoka:Cai khac,ben ngoai khac nhau



Tai,Dai,Kaeru,yo,Su thay the


Fu,Fu suru Noi,Them Vao Ung Dung


Ka,Ke: tạm thời


きゅうGiai lao nghi ngoi,tu bo


休み:YasumiNghi Ngoi.ki nghi tam thoi

仰:Gyo,oose,aogu TôNKính


件:Ken、Kudari,dudanno Van de truong hop vu viec

Chu,nakama:Quan he,moi quan he su quen biet

DEN,Tsutau Van Chuyen lien lac tiep tuc

Nin Tín CẬy

BatsuPhat CAi Tri

Fuku Cui Xuong

Ichi、Kurai,:Hang Vi Tri

 Ka:NaniCAI Gi

SA,Giup Do,Tuogn Tro

SA,SAKu,Tsukuru:Lam Che Tao

Shi,Ukagau Cuoc tham


Ji、Niau Khop Voi,Tuong Tu voi

Juu,Sumu Song

Shin,Nobiru Mo Rong ,keo dai

Tai,TEi,Karada Cơ Thể

Tan,Tuy nhienNhung ma


Tei,hikui Thấp

Haku,oji,oba Chu Gi Ong ba


半:Han,Ban,Tomonau

I,e,Yoru   Dua Vao,Truoc Day

Ka,AtaiGia Tri ,Gia

Ka,Yoi,Tuyet voi

Kyou、Sonaeru,Tomo Cung Cap Cung Phung

使Shi,Tsukau:Su Dung

Ji.Chờ、

SAMURAI<Haberu:Chamsoc,hau ha

Bu,Amadoru:Coi kinh

 Hei, Cùng Với

Rei,Tatoeba、Tameshi:Vi Du

Kei,kakari:Moi lien quan,quan he,nguoi co trach nhiem
Kou Hau Tước
Shun:Tai tri hon nguoi
Shin, Sự Tin Tưởng

Shin、OkasuXam luoc
Soku Thuc day thoi thuc
Zoku:THói Quen tầm Thường Trần Thế Thô Tục
便Bin,Ben,tayori Buu chính、Chuyen Bay
Ho:Bảo VệTamotsu:Giu Gin
Ken:Tiet kiem
Ko:CAi Cuc CA Nhan
Kou,Mùa Sourou:Chờ Đợi

Shaku:Mượn
Shuu,osamaru:Hoc、Tu Luyen
Chi,Atai,negari Giá 、Giá Trị
Tou,Taosu:Ngã Xuống

Thơ Haiku


Bai Lần

Hyou、Tawara:Bao kien,
Hou,Narau:Phỏng Theo
ほうTiền Lương
Rin Dao Duc
Gi、Itsuwaru,nise:Giả Mạo
GuuNgac Nhien
Ken、Sukoyaka:Suc khoe
側:Soku、Gawa Phía
停:Tei:Tomaru: Ngừng Lai
低:Tei:Gian Diep
偏:Hen: Nghieng Dốc、Katayoru:Thien ve,Lech ve, 偏に:Hitoeni Duy Nhat Doc Nhat chan thanh
I,erai:Vi Đại、Quan Trọng、Nổi Tiếng

Bi,Sonae:Chuan bi

Bou,katawara:Ben Canh
Kei、Katamuku:Khuynh Hướng
Ketsu,Lớn、Vĩ ĐAi,Tuyệt Vời
催:Sai,Moyoushi:Động Viên Khuyến Khích 

Sai:Món Nợ Khoản No

Shou,Itamu,Kizu Vết Thuong,Thương Tổn

Sou:Thầy Tu Tăng

Dou,Hataraki:Làm Việc
Zou Ấn Tượng
Boku,Shimobe:Đầy Tớ

Ryou: Đồng Liêu


Gi Luật Lệ Nghi Thức

儒:Ju Đạo Nho
Shou,Tsugunau Bồi Thuong
YUU,MASARU,Xuất SẮc、UU Tu
Gen,Moto,Gan Nguồn Gốc Căn Nguyên

Kei,Kyou,Ani,Oni Anh trai

Kou,Hikari:Ánh SÁng
Juu,ateru:Bổ Sung
Sen,SAki,Mazu:Tương Lai,Đầu Tiên

Chou,kizasuMột Trăm Vạn、Có Dấu HiệU


Koku,Khắc Phục、ChInh Phục

Ji,Ni Trẻ Con
Men:Sự Miễn、Sự Thải Hồi

Nyuu: Đi vào IRERU Bỏ Vào、Cho Vào

Hachi,ya、Yo Tám
Kou Công Cộng
RokuMu Sáu、
共:Kyo,Tomo Cùng Nhau
兵:Hei,Hyo :Quan Doi Vu Khi
Gu Công Cụ Đồ Dùng
Ten Sự Kỉ Niệm ĐIển Tích
Kyo,kou,okosu,okorU Thịnh VƯợng,Quan Tâm HưんgPhấn
:En Vòng Tròn、Đồng Yên
Nai.Dai,Uchi:Nội Trong
冊:SAKu.Sasshi:Quyển、Quyển SÁch

再:SAI、Sa:Lại Tái

Jou Lãng Phí
Sha,utsusu: SAo Chụp,Chụp
KanMũ Niệm Nhỏ
REI,HIYA,SAmeru lạnh giá
JUN Chuẩn
Tou,kou ĐóんgBăng
Gyou.korasu:TẬp Trung ,Sự Ngưんg Kết
凡:Han,Bon,Binh Thuong oyoso Noi Chung,subete Tất Cả

風:Fu,kaze : gió ,không khí,


KyouHung bạo 、Tàn Bạo

Ou,hekomi trống ,trống rỗng、Lõm

Shutsu,dasu,deru
Totsu: Lồi
GA,KaKu,e Bức Tranh Bức Vẽ
Tou,katana :Gơm、ĐAO
Ha:Lưỡi Dao,Jin:Mép Bo
Setsu Chặt Ngắt Kiru Cắt Xén
分:Bu,Fun,Bun Phần 、Tỉ LệWAKERU Chia ra
Sho:Ban Đầu Hatsu :Đầu TiênSomeru: Bắt Đầu
Ken:
刈:Gai,karu Gặt、Cắt
Kan:Xuất Bản
Kei:Hình Phạt、Hạn Tù
Retsu:Hàng、Dãy LốiTsuranaru:Nối Xếp Thành Hàng
Han,Ban,wakaru:Toa an,Giám Khảo WAKARU Hiểu Rõ
Betsu:Rieng Biệt、Tách Biệt
利:Ri: Lợi Ích、Lãi


刻:Koku,kizamu:Khắc Cham,Cắt Nho
刷:Satsu:In Ấn、Suru
刺:Shi,Sasu: Đâm chọc chích

制:Sei,Quy Tắc、Khống Chế、Chế Độ
到:Tou:Đạt Được、Đạt Tới

削:Saku,kezuru: Xóa、Cắt、Xóa Bỏ
前:Zen,Mae Trước Đây
則:Soku Quy tắc

剣:Ken:CÁi Kiếm 剣:Tsurugi:CÁi Kiếm

剛:Gou: Nặng Đặc Chắc Dũng Cảm
剤:Zai,Thuốc Chữa Bệnh

剰:Jou: Thêm Vào、Phụ

副:Fuku,sou: ĐI Kèm、Phó Trợ Lí
割:Chia ra Cắt Ra,WARERU:Vỡ Nứt Xé
創:Sou:Gây Ra,Làm Bị Thương
劇:Geki:Vở Kich
力:Riki,Ryoku、Chikara:Sức Mạnh、Lực
加:Ka,.Them vao,tăng、Tham Gia
功:Kou:Kì Công Kì Tích
劣:Retsu:Phần Trong Dưới Thấp Liệt。Otoru:Thấp Hạ Đẳng

助:Jo:Trợ Giúp Suke Giúp Đỡ

努:Do,Sự Cố Gắng、Nổ Lực

励:Rei,HAGEMU Sự Động Viên
労:Rou,itawaru:Làm Việc Lao Động

劾:Kết Tội ĐIêều Tra Làm Rõ
効:Kou:Hiệu Quả Kiku:Năng Động

勅:Choku:Chỉ Dụ Cua Hoàng Đế

勇:Yuu,isamu:Dũng Cảm

勉:Ben:Sự Sieng Năng、Cần Cù
勘:Kan:Nghĩ Trực Giác、Sự Cân Nhắc

動:Dou:Sự Chuyển Động、Ugoku Chuyển Động

務:Mu:Phuc Vụ Tsutome: Trách Nhiệm

勤:Kin,Gon Cố Gắng、Cần Cù

勝:Shou Katsu,Masaru Chiến Thắng、Trội Giỏi
募:Bo:Lời Thỉnh Cầu、Sự TĂng Lên
勧:Kan、SUSUME Khuyến Kích Khuyên
勢:Sei,IKIOI Năng Lượng、Sức Mạnh

勺:Shaku Đơn Vị Do Dung Tích

匁:Monme: Đơn VI Do Trọng Lượng

包:Hoo,tsutsumu: Gói、Bọc Phong bì

北:Hoku 、Kita BẮc Phương Bắc
旨:Shi,Mune,Umai Giỏi Tốt

区:KU,Chia Phân Chia
匹:Hitsu,hiki Cùng Loại、Cùng Đơn Vị

巨:Kyo:Lớn、To
匠:Shou,Takumi Thu Công Thợ Lành Nghề

医:I Thuốc Bác Sĩ

匿:Toku,Tokumei:Giấu Bí DAんh
十:Juu:To,O Số 10 
千:Sen,Chi :Nghìん、Thiên

午:Buổi TrưA,Ngọ GoGo,Uma:Con Ngựa

升:Shou,Masu:Cái Để Chứa、Tăng、Đơn Vị Đo
半:HAn:Một Nua

協:Hợp Tac,Nhóm、Tổ Chức
卒:Sotsu: Lính,riêng tư,đột ngột,chết tốt nghiệp

卓:Taku:Cái Ban,Sự Tuyệt Vời

南:Nan,minami:Hướng Nam
卑:Hi,iyashi:Thấp Hen.đê hèn
博:Haku,Baku:Bác Sĩ Giáo Sư


卜:Boku Sự Bói Toán
占:Sen,uranau: Chiếm ĐÓNG、Chiếm Giữ

印:In,Shirushi:Dán Tem,Đóng Dấu
却:Kyaku:Rút Lui,Lùi Lại Tránh

即:Soku:Tsuku:Ngay Lập TỨc、ĐI Lên Thành Công

卵:Ran,Tamago Trứng

卸:OROSHI: Bán Buôn

危:Ki,Abunai Nguy Hiêm、Sự ĐAu,

厄:Yaku:Thảm Họa、Không Ma y Mắn、ÁCh
厚:Kou,atsui: Dày Thân Mật

厘:Rin:Đợn Vị ĐO Lường Tiền Cổ

原:Gen,hara:NGuồn Gốc、Cánh Đồng

去:Kyo,ko,saru:ĐI KHOI,Rời Khỏi

弁:Ben:Hùng Biện、Phân Biệt Ranh Giới
参:SAん、Mairu Tham Gia Tham Dự

又:MATA,Yu, Một Lần Nữa

収:Shuu: Thu Nhận Được。。Osamaru Cầm Nắm Chứa Đựng Ấn Định

双:Sou,futa:CẢ Đôi、CẢ Hai
反:Han,Quay Lại


友:Yuu,tomo:Bạn Bạn Bè

取:Shu,:Lấy、Toru Lấy

受:Ju:Nhận、Ukeru,Tiếp Nhan Hoặc La Thi
叔:Shuku:Chú
叙:Jo,Thứ Bậc、Bày Tỏ、Trao Cho
了:Ryoo:Hoàn Thành Kết Thúc Hiểu
争:Sou:Xung Đột、Tranh Luận、Cãi Vã

予:Yo:TIêん ĐoÁn、Dự Đおán

口:Ku,Koo:Miệng、Nói Lối Đい
右:U,YUU:Bên Phải、Tay Phải

古:KO:Cổ Đいển FuRui
召:Shou,mesu:Gọi Triệu Tập

台:Dai,Tai,Nền CAO
各:Kaku:Mỗi、CÁC
吉:Kichi,Kitsu,yoi May Mắn Tốt Đẹp

后:Kou,Kisaki HOàng Hau,Vợ Cua vua
合:Gatsu,Gou,Au Vừa Khớp
名:Myo,mei,na: Danh Ten,Sự Hay,Nổi Tiếng

含:Gan、FUKUMU:Bao Gồm
君:Kun:Anh Cậu、Gọi Nguoi Nam It Tuoi hon
告:Koku、Tsugeru Thông Bao,Báo Tin

否:Hi,ina,iya:Không 、Phủ Nhận、Từ Chối
唇:Shin,Kuchibiru:Môi
哲:Tetsu:TRiết 。Triết Hoc
唐:Tou:Trung Quốc、Nhà Đường

啓:Kei:Mở Nói Chỉ Bảo

喜:Ki、Yorokobi Hạnh Phúc
善:Zen,yoi Thiện Thiện Ác

吸:Kyuu:Hít Mút、Suu Hít Vào、Hấp Thu,Hút
叫:Kyoo,sakebu: Hét To Lên

吐:To,Haku Nôn

吟:Gin:Ngâm Thơ
吸:Sui:Fuku Thổi Huýt
呼:Ko,yobu:Gọi Thở

味:Mi,aji: Mùi Vị、Vị Giác
咲く:Nở
唆:SA:Sự Xúi Giục、Sự Dụ Dỗ
喝:Katsu:Hoan Hô、Reo Mừng

唱:Shou:Hát

唯:Yui,Tada:Duy Nhất、Vang Dạ
喚:Kan:Khóc、Gào
喫:Kitsu: Ăn、Uông Hút
嘆:Tan,Nageku:Than Thở、Thương Tiếc
嘱:Shoku:Phó Thác、Di Chúc

噴:Fun,Fuku Phun Trào

嚇:Kau:Tức Giận Hăm Dọa
可:Ka、Yoi Khả Năng、Có Thể Tốt Đẹp
句:Ku: Câu Cú、Thơ Haiku
号:GOO,Sự Kêu Gào、Số Hiệu
史:Shi:Lịch Sử
司:Shi:Trịnh Trọng、Quản Trị Nhân Viên

向:Kou,mukau:Hướng Về
同:Dou、Onaji Giống Tương Tự
吏:Ri:Quan Chức、Quan Lại
呉:Go,Kureru: Được Cho,Nhà Ngô

呈:Tei:Trình Lên ĐưA Lên

周:Shuu、Mawari Vòng Quanh Chung quoanh
命:Myo,mei,inochi: Cuộc Sống、Số MỆnh
和:Wa,nagomu:Hòa Thuận、Bình Tinh
哀:Ai:Aiware Sự Thuong Hai,Thương Tiêc。Thương TIếc、Hối Hận
品:Hin,shina: Sự TInh Chế、Đồ Vật Hàng Hóa
員:In:Thành Viên、Nhân Viên

商:Shou,Akinau:Thương Mai,Buôn Bán
問:Mon,Tou Câu Hỏi Vấn Đề

喪:Sou,Mo.Mất Mát Tang Tóc
嗣:Shi:Thừa Kế、Nối Dõi
器:KI,Utsuwa Đồ Đựng、Bình Chau
四:Shi,Yon,Yo:Bốn Thứ 4
囚:Shuu: nguoi tù nhân
因:In,YORU ,Shinamu,chinamini Lý Do,Nguyên Nhân
回:Kai,e,Mawaru:Chu Vi Vòng Quay
団:Dan,:Tổ Chức Nhóm ĐOàn Thể
囲:I:Sự Rào Lại Chu vi Phạm Vi KaKOMU
困:Kon:Chịu Đựng Khôn Khổ
図:Zu,to,haraku:Tranh vẽ、Kế Hoạch
固:KO,KaTai:Rắn Đặc

国:KOKU、Kuni Đất Nươc、Quốc Gia Vùng
圏:Ken:Hình Cầu、Khí Quyển、Vùng
園:En:Vườn、Công Viên
土:To,Do,Tsuchi Đất Đất ĐAi
圧:Atsu:Áp Lực
在:Zai、Aru:Ơ Luu Lại、Tồn Tại
垂:Sui、Tarasu Hạ Xuống、Rủ Xuống
執:Shitsu.shuu,toru:Thực Hiện Thi Hành
報:HOO:Tin Tức Báo Cáo
型:Kata,kei,gata:Dạng Mốt、Kiểu
基:Ki,moto:Cơ Nền Tổ Chuc
堂:Dou:Cung ĐIện。Miếu
堅:KEN<KATAI: Rắn Chắc KIên Cố
堕:DA:Rơi、Ngã、Sự Sa Đọa
塁:Rui:Công Sự、Gôn、Bóng Chày
塑:So:Sự Đúc Nặn、Chất Dẻo
塗:To,nuru Sơn
墓:Bo,Haka:Mộ Nghĩa Trang
塾:Juku:Trường Tư Thục
墨:Boku、Sumi:Mực Mực Ấn Độ
墜:TSui:Ngã Rơi
墾:Kon:Khai Hoang Khai Khẩn
壁:HEKI、Kabe Bức Tường
地:Ji,Chi、Tsuchi:Trái Đất Địa Đいểm
均:Kin:Bằng 、Bình Quân
坑:Kou:Hầm Mỏ、Đường Mỏ、Thợ Mỏ
坂:Han,saka:Dốc
坊:Bou,Nơi ở Cua Sư Thái、Nhà Sư

坪Hei,Tsubo:ĐơN VI Do Dien Tich
垣:En,Kaki: Hàng Rào
城:Shiro,joo:Thành、Lâu ĐÀi
埋:Mai,umaru :Chôn Vùi
域:Iki:Khu Vực、Vùng
培:Bai Bồi Dưỡng、Bồi Đắp
堀:Hori:Hào Kênh

堪:Kan,Taeru:Cam Chịu、Chịu Đựng

場:Joo,bai,ba: Nơi Chốn、Hoàn Cảnh
塚:Chou,tsuka: Ụ、Đống Đồi
堤:Tei,Bờ Sông、Đê
塔:Tou,Touba:Tháp Đài Cao
塀:Hei:Tường Hàng Rào
塩:En、Shio Muối
塊:Kai:Khối Tảng
境:Kyoo,sakai:Biên Giới Ranh Giới Mẫu Chốt
増:Zoo,Fueru:Tang Lên
墳:Fun:Huyệt、Hầm Mồ
壊すKai,Kowasu,Yaburu:Phá Hủy、Tàn Phá、Làm Vỡ

壌:Tsuchi:Đất Trồng Trọt

壇:DAん、Tan Bực Thềm Nhà、Sân Khấu
仕:Shi: Sĩ:Đàn Ông、Quý Ông
壮:Sou:Khỏe Manh To Lớn Trang Kiệt
壱:Ichi :1
声:Sei,Koe、Kowa:Tiênếng Thanh

売:Bai,Uru:Bán
処:Sho:Đối Xử、Đối Đãi Xử Lí
冬:Tou,fuyu:Mùa Đông

麦:Baku,Mugi:Lúa Mạch Lúa Mì

変:Hen,kaeru: Cải Bien
夏:Ka,Natsu Mùa He.Mùa Hạ

夕:Seki,yuu: Tối Buổi Tối
外:Gai Bên Ngoài、Ge Bên Ngoài
多:Ta,Ooi Nhiều Vô Số
夜:Ya,Yoru,yo Buổi Tối Đêm Tối

夢:Mu,yume: Giấc Mơ
大:Dai,Tai,OO, To Lớn、Tuyệt
太:TA,Tai, Futoi Béo 、To
天:Ten、Tem、Ama,Ame Bầu Trời
夫:Fu.Fuu Chồng
失:Shitsu、Ushinau Mất、Nhỡ、Trượt Quên
奇:Ki:Kì La
奉:Hou: ĐưA Ra Hiến Dâng
奔:Hon:Chạy
契:Kei:Hẹn Ước Thề Cam Kết
奏:Soo、Kanaderu Trình Diễn Tặng
奥:OO,OKu:Bên Trong Sâu Kín Nội Bộ
奨:Shou:Giới Thiệu Tiến Cử

奪:Datsu、Ubau:Cướp Đおạt、Đおạt Lay

奮う:Fun,Furuu: Phấn Khởi、Lấy Can Đảm、Có Hung

女:Jo,nyo,onna,me:Đàn Bà、Cô Gái Nữ

妄:Bou,Mou không mạch lạc,không để ý
妥:Da:Vừa Phải、Vững Vàng
委:I,makaseru:Phó Mặc Giao Hết
妻:SAい、Tsuma:Vợ
威:I,odosu:Uy lực、Sức Mạnh
姿:Shi,Sugata Hình Dang,Dáng Vẻ、
婆:Ba,Baba,obaasan:Ba Già、Bà Noi Ngoại
奴:Do,Nu,YAtsu:Người Hầu No Lệ

好:Koo,suki,suku: Tốt HữU Nghị
如:Jo,nyo,Giống Có Vẻ
如何:Ikaga:Như The Nao
妃:Hi:Nữ Hoang Công Nương
妊:Nin Haramu:Chửa、Mang Thai,Có Bầu
妨:Bou,samatageru: Phương Hai,Ngăn CẢn
妙:Myoo,taenaru:Tuyệt Diệu Tuyệt Đẹp

姉:Shi,Ane,oneesan:Chị、Chị Gai
始:Shi,shiso,hajimari: sự bắt đầu

姓:Shou,sei:Ho Ten đầy Đủ
妹:Mai,Imoto:Em gái
姻:In,Inseki:Su Cươi Xin,Hôn Nhân
娯:Goraku:Sự vẺ、Giải Trí
娠:Shin,Có Thai
姫:Hime.ki:Công Nương
娘:Joo,Musume:Con Gái、Cô Gái Trẻ
婚:Kon:Kết Hôn、Hôn Nhân
婦:Fu:Đàn Bà、Vợ

婿:Sei,muko:Chú Re,Con Rể
媒:Bai:Sự Trung Gian Mối
嫁:Ka,Totsugu,YOME: Cưới 、Gả
嫌:Ken,gen,iya,kirai:Ghet Không Thích
嫡:Chaku:Hợp Pháp、Con Cháu
子:Shi,kodomo,ne, Con Trai,Trẻ Con
孔:Kou,ana,ku: Khổng Giao,Khổng Tử
字:Ji,Aza Chữ、Kiểu
存:Son,Zon Tồn Tại
孝:Kou:Sự Hieu Thảo Vâng Lời Bố Mẹ
学:Gaku、Manabu Học Nghiên Cứu
季:Kikan,ki:Mùa、Quý Xuất Bản
孤:Ko:Mồ Côi、Cô Đơn、
孫:Mago,son Cháu
安:An,yasui,yasune:An toàn Re
宇:U:Dải Đất Vũ Trụ、Vạn Vật

守:Shu、MaMoRu Phòng Thủ
宅:Nhà ở、Nhà Riêng、Takuchi
完:Kan Hoàn Thành、Mattosuru:Hoàn Thành Kết Thúc
官:Kan:Quan Viên、Chính Phủ、Quan Chức
実:Jitsu:Thực Tế、Chân Thực、Mi,Minoru:Thành Quả
宗:Shuu,sou,sooke:Kẻ Dẫn Đầu
宙:Chuu:Bầu Trời Khong Khí Khong Gian
定:Tei,joo: Luật Lệ、Quy Định
宝:Hou、Takara:Châu Báu、Của Quý
宣:Sen:Thông Báo、Khai Báo

客:Kyaku:Khách Khứa、Du khách
室:Shitsu:Phòng
宜:Gi,yoroshi:Đúng、Thích Hợp

宴:En:Tiệc Bữa Tiệc

家:Ka,Ke,ie,ya Nhà,gia đình
害:Gai:Thiệt Hai
宮:Kyuu,guu,miya:Cung Đいện
宰:Sai:Cai trị、Thống Tri
宵:Shou,Yoi Chập Tối
容:you.ireru:Nội dung bọc đổ vào
寄:Ki,yoru Phụ Phu Thuộc Vào、Xích Gần

寂:Jaku,seki,sabi:Cô đơn、Đơn Chiếc、Cô Quạnh
宿:Shuku、Yado Quán Trọ Su Ở Lại
蜜:Mitsu:Bí Mat
寒:Kan,samui Lạnh Lạnh Lẽo
富:Fu,tomi Giàu Có、Của Cải、Tài SẢn
寛:Kan,Kandai、Hiroi Khoan Dung Rộng Lượng
寝:Shin,neru:Ngủ
寡:Kafu,yamome:Đàn Bà、Góa Phụ
察:SATSU Đいều Tra
寧:Nei:Yên Ổn Hòa Bình
審:Shin:Đánh Giá、Xét Xử
寮:Ryou:Quán Trọ、Nhà Trọ
寸:Sun:Nhỏ Be
寺:Ji:Đền Chùa
寿:Ju:Tuổi Tác、Chúc Mừng

対:Tai.tsui:Đối Lại Đáp Lại

専:Sen:dUy Nhất、Chuyên、Riêng Biệt

封:Fuu,hooken:Phong kín、Đóng


射:Sha,iru:Bắn Phóng
将:Shou:Tướng、Chỉ Huy
尉:I, Sỹ Quan Cấp Úy
尋:Hỏi、Thăm Hỏi
尊:Son、Tattoi  Tôn Trọng Tôn Kính、Cao Quý Cao Trọng
導:Dou,,michibiki: Dẫn、Hướng DẪn
小:Shoo:Nhỏ Bé Chiisai。O,Ko
少:Shoo,Sukoshi,sukunai:Ít Không Nhiều
当:Tou.Dúng Phải、Công Bằng、Ataru: Sự Đụng Phai、Tiếp Xúc、Trung Phải
尚:Shou Tôn Trọng,Nao Hơn Nua,VẢ Lai
党:Tou:Công Ty Đảng Phái
単:Tan:Đơn Giản、Đơn Độc
巣:Soo,Su,Sukuu Tổ、Chim ong hang huyệt
営:Ei、Itonami:ĐIều Hành Quản Li、
厳:Gen:Nghiêm Khắc、Cứng Răn、Trang Nghiêm
就:Shuu:Tsuku Kiếm Được、Thu Xêp
尺:Shaku:Don Vi Do Luong
尼:Nisou,ama,ni Bà So,Ni Cô、Ả
尽:Jin,Tsukasu:Hết、Cạn Kiệt

局:Kyoku Văn Phòng、Buồng、Cục
尿:Nyoo Nước Tiểu
尾:Bi,one、O ĐUôi、Thung Lũng
居:Kyo、Ima,Iru,Irusu Ở Sống
屈:Kutsu:Trẹo Chân
届:ToDoku: Gui toiTới Thông Bao
屋:OKU,YA,:Nhà Cua
展:Ten: Trưng Bày、Lan Rộng
嘱:Shoku,Zoku:Thuoc Về TrựcThuộc
層:Sou,Sooun:Tầng Lớp

履:Ri,Haku Làm Thực Hiện
山:SAん。Yama:Núi
岐:KI,:Nhánh Ngã Ba
岳:Gaku,take  Núi Cao
岩:Gan,iwa Đá、Phiến Đá
岸:Gan,Kishi..Bờ、Bờ Biển

岬:Misaki:Mũi Đất Mỏm Đất
峡:Kyoo:Thung Lũng、Hẻm Núi
峠:Tooge:Đinh Đèo

島:Tou,shima Đảo、Dân Đảo

峰:Hou,Đỉnh Núi、Đỉnh
崎:Saki:Mỏm Đât、Mũi Đất
崇:Suu、Agameru:Quý Tộc、Quý Phái



崩:Hou,kuzureru:Sụp Đổ、Đổ Nát Vỡ Vụn
川:Sen,kawa Sông
州:Shuu,Su Tỉnh Địa Phận

工:Kou:Công Nhân
巧:Kou:Kĩ Xảo
左:SA,HIDARI:Bên Trái、Tay Trái
差:SA,SASU: điểm ,sự khác lạ
己:Ki,onore:Tự Bản Thân
巻:Kan,Maku Cuộn Quyển
市:Shi,ichi:Chợ
布:FU, NUNO Vải Khăn
帆:HaN,Ho Buồm
希:KEU TuYệt Đối
帥:Sui:Soái Lãnh Đạo

帝:Tei,mikado:Hoàng Đế
帰:Ki,KAESU Sự Quay Về

師:Shiji,Shi Quân Đội Thầy Giáo
席:Seki,:Ghế Chỗ Ngồi
帯:Tai,Obi Dải、DÂy Lưng
常:Joo,Tsune,tokoThông Thường、Phổ Biến
帳:Chou,Tobari:Bức Màn、Cái Che
幅:Fuku Haba:Độ Rộng
帽:Bou:Mũ

幕:Maku,Baka.Chính Phủ
幣:Hei,Nusa Dâng Lên Vua Chúa、Báu Vật
干:Kan,Hiru,Horu Khô、Hạn

平:Hei,Byoo,,taira,hira Bằng Phẳng、Cân Bằng Thông Thường

年:Nen,toshi,Năm、Tuổi
幸:Kou,Sawai,SAchi Hạnh Phúc
幹:Kan:Thân Cây、Thân Người Kha Năng
幻:Gen,Maboroshi:Ma,Bóng Ma,Ảo Giác
幼:YOO,OSANAI,ITOKENAI Đứa Trẻ Còn ĐAng Bế
幽:Yuu,Kasukana Nhợt Nhạt LỜ Mờ Uể Oải
幾:Ki.Iku Gần、Suýt
広:Yuu,HIroi:Sự Rộng Rãi、Bao La
庁:Chou:Cục Cơ Quan
序:Yo Sự Giới Thiệu、Lời Tựa
床:Toko Giường、Yuka:SÀn Nhà、Gỗ
底:Tei,Soko Đáy、Nền Loại
店:Ten,Mise,tana Cửa Hàng Cửa Hiệu
府:Fu,Furitsu:Phủ Quận
度:Do,Taku,To Mức Độ Lần
庫:Ko,Kura Kho,Nhà Kho
座:Za,Suwaru Ngồi Tụ Họp、Nhà Hát
庭:Tei,Niwa SÂn、Vườn

康:Kou,Bình An,Khỏe、Sức Khỏe
庶:Sho:Thường Dân 、Nguoi DAn
庸:You,Thường、Dùng Thuê
廃:Hai、Sutaru,Lỗi Thời、Phế Bỏ
廊:Rou Hành Lang
廉:Ren:Tinh Khiết、Trung Thực
廷:Tei,Triều Đình、Tòa Án
延:En,nobasu:Kéo Dài Đình Trệ
建:Ken,Tatsu:Xây、Xây Dựng
弊:Hei, Đいều Xấu、Đいều Ác
式:Shiki, Nghi Lễ Nghi Thức
弓:Kyuu:Hình Vòng Cung,Yumi、Cung Cung nhạc
引:In、Hiku,Hike:KÉo Dẫn Trích
弔:Choo ,tomurai Đám Tang
弟:Tei,Dai,E, Em Trai
弦:Gen 、Tsuru:Dây 
弧:Ko.Kojoo Cung,Vòm Nhịp Cuối
弱:Jaku Yowai,yowaru Yếu Mềm 
強:Kyoo,Goo,Tsuyoi,shiiru:Khỏe Mạnh、Ép、Cưỡng
張:Chou,haru Vươn Ra,Lan Ra
弾:Dan、Hiku,Tama ĐẠn Súng
粛:Shuku: Thận Trọng Kín Đáo
刑:Kei,Gyoo,kata Hình,dạng,Dáng
菜:Sai,irodoru Màu SẮc
彫:Chou,horu Khắc Trổ、Chạm
影:Ei,Kage Bóng Hình Bóng、Ảnh
役:Eki、Yaku:Chiến Dịch、Đấu Tranh Phục Vụ、Vai Trò
往:OO,Yuku  Đい、Quá Khứ
径:Kei,Ngõ Nhỏ、Đường Mòn
征:Sei,Tấn Công Chinh Phục
彼:HI,KARE Anh Ấy Người Ấy
後:Go,Kou,Ato,Sau Này
待:Tai 、Matsu Chờ Đợi Và Đối Xử
律:Ritsu Luật、Quy Tắc
従:Juu,shitagau:Ra Lệnh
徐:Jo,Chậm
徒:ADA Trống Rỗng、Vô Ích
得:Toku ,uru,eru ete  Đạt Được Giành Được
御:Gyo,Go、On Đいều KHien,Chi Phối
循:Jun Tuần Hoàn
復:Fuku 、Mata QuaY Lại、Thuật LẠi<Khôi Phục Lại
微:Bi,Bion Nhỏ bé
徴:Chou Ki Hieu Bieu Tuong
徳:Toku: Duc Hanh Long Tot
徹:Tetsu Quan Triet
芋:Imo Khoai Tay
芝:Shiba:Co Thap Sat Bai Co
花:Ka,Hana Hoa

芸:Gei,Nghe Thuat
芳:HooKabanashi Mui Huong
英:Ei,Tieng Anh Nuoc Anh
芽:Ga,ME:Mam,May Man
苦:Ku,nigai :Su Kho Vat Va
径:Kei,KUKi Than Cay,Cuong Hoa
若:Jaku,nyaku,wakai Tre
苗:Byoo,Nae Uom Mam,Cay Non
茂る:Mo,Shigeru Day Dac,Sum Sue
荒:KOU,arai,areru Hoang Tho Bao
草:Soo Kusa Cay Co Thao Duoc
荘:Shou,en Trang Trai,Trang Nghiem
茶:Cha,Sa  Cay Che,Mau Nau Nhat
荷:Ka,Ni Hanh li Hang Hoa
華:Ka,Hana Hoa Van,Hoa LE
菓:Ka:Banh Keo,Hoa Qua
菊:KIKU Hoa Cuc
菌:Kin:Nam ,Nam Doc
菜:Sai:Na Rau Thuc Vat
著:Cho,AraWASu Tac Pham
葬:Soo ,hoomuru Chon Cat,Mai Tang
葉:Yoo,Ha La Diep
落:Raku,ochiru Nga roi Rung
蒸:Joo,musu Hoi Nuoc Oi Buc Hap
蓄:Chiku,takuwaeru Du Tru Tich Luy
蔵:Kura,zoo Nha Kho,Kho Tang
薫:Kun,Kaoru Mui Thom
薪:Shin,takig  củi

薦:Sen,Susumeru Su Gioi Thieu Tien Cu
薄:Haku,Usui Mỏng Bạc

薬:やく、Kusuri: Thuốc
藩:Han: Thi Toc Phong Kien
藻:Soo,mo Beo Tam,Beo Nuoc
込む:KomD9oDong,Chật NíchChật Kín
辺:Hen,Atari,be,hotori GầnBien Gioi
迅:Jin, Nhanh
近:KinChikai,:Gan Tiep Can
迎:Gei,Mukae Hoan Nghenh
返:Hen,Kaesu:Quay Lai Tro Lai
述:Jutsu:Noberu Noi Thuat Lai
迭:Tetsu:Thay Doi
迫:Haku,semaru Lấn Chiếm

逆:Gyaku,Saka Ngược LạiPhản Lại
送:Sou,okuru Gửi
退:TaiShirizoku:Thoai,Lui Ve
追:Tsui:Ou Truy Duoi
逃す:Too,NigasuNige,Nogasu Chay Mất
迷:Mei,mayou,mayoi Lac Duong De Mat
逝:Sei,Yuku ChếtCai Chết

造:Zoo,tsukuru Tao Cơ Cấu y Dung
速:Soku,Hayai Nhanh
逐:Chiku,ou Xua ĐổiXua tan
通:TSUUKaYOU,TOORU TRUYEN Tin,Xuyen Qua
逓:Tei Chuyen Dan DAん、Tu Tu
途:To Đường L Trình
透:Tou,Suku  NhìんTháu、Thấu

連:REん、Tsuranaru Lien Quan
逸:Itsu,sorasu Lệch Hướng、Lẩn Trốn、Qua Mất

週:Shuu:Tuan Le
進:Shin、Susumu S Tiến Lên
逮:Tai:Bắt GいĐOat Bang Vu Lư
運:Un Vận Chuyển、Vận Thời Vận Khí
過:Ka,sugiru,ayamachi:S Trôi Qua Đい、Lỗi LẦm

遇:GUU Dai Ngo
遂:Sui:Thực Hiện

達:Tatsu:Dẫn 、Phát Giao
遅:Chi,okurasu Keo Dai Trì Hoãn

道 Dou、Tou、Michi Con ĐUong
偏?:Hen:Xa Rong Bao Quat Moi noi


遊:Yuu,asobu ChơiThích ThúNhàn Rỗi
違:I,Chigai: Khác VớiKhông Thích
遠:En,On,tooi Xa XămViễn
遣:KEん、Phái Gửi
遮:Sha,saegiru:Ngắt ĐạnNgắt Quãng

遭:Sou,Au Cảnh Ngộ
適:Teki,kanau Thích Hợp
遺:I,Yui, Rời ĐI,Bỏ Đ
遵:Jun,:Su Quan Sat,Su Tuan theo
選:Sen,erabu,eru,yoru LỰA Chọn Tuyen Chọn

遷:Sen:Di Chuyen,Thay Doi
還:Kan,meguru Quay Lai
避:Hi,SAKEU,Yokeru Lan Tranh

防:Bou:Bao ve Ngan Chặ
阻:So,habamu Cản TRở Ngăn CẢn
附く:TSUKU,FU Gắn VớiGắn Chho
限:Gen:Giới Hạn
院:In:Nơi Công CộngCông Viên

陥:Kan,Ochiiru NgãRơiRụngLõm

降:Koou,MưA,Trời あ。。Oriru,orosu,furu MưA Rơi ĐI Xuống

除:Jo.Ji,nozoku Ngoai Tru ,Ngoai RA
陣:Jin:Tran Chien,Chien Dich
陛:Hei, Be TROng Cung Dien
陰:In,kage Bi Mat ,CáiBong
険:Ken: Nguy Hiem
陳:Chin:Su bay raSu Tuyen Bo
陶:Tou,Sue, Đồ Bằng ĐấtĐồ Nung
陪:Bai:Gấp Bội
陸:Riku,oka Đất Đai
隆:Ryuu CAOQuy,Phon Vinh
陵:Ryoo,misasagi: Lang Mo Hoang de
階:Kai,:CAU Thang,Tran Nha
遇:Guu,:Góc

隋:Zui: TheoTuy Y
隊:Tai,:Đội NgũBộ Đội
陽:You,Hi Mặt Trời
隔:KakuHedataruRieng Biet Tach Roi

隠:In,on,Kakureru: Sự DẤu KínSự Về HưU
際:SAI,KIWA Trường HợpTình Hình Giới HạnDịp

障:Shoo,Sawaru Chướng Ngại Trở Ngại

隣:Rin:Ang Xom,Gan
邦:Hou:Đất Nước Nhat Ban
邪:Ja:Ác ý

邸:Tei:Lau Đài
郊:KouNgoai Ô

郎:Rou Đàn ÔngChồng
郡:Gun:Dấu Chia Lãnh ThổĐịa Phận Hạt

郭:KaKu 、Kuruwa QuậnHàng Rào Bao Quanh
郷:Kyo,Goo Quê Huong Nong Thon
都:To,Tsu,Miyako:Thành Phố

部:Bu:Khu Vuc,Phan Khoa Bo Phan
郵:Yuu:Buu Dien
平:Hei,Nami:Song Hanh,Cung Nhau,Thong Thuong
兼:Ken:Gồm Phối HợpXảy Ra Đồng Thời
心:ShinKokoro Trai Tim ,Tam Hon

必:Hitsu,kanaraszu:Chắc Chắn Cần Thiết

応:OO,Kotaeru:Đáp ỨngGap Mat
忌:Ki,Imi,Imu Ghê TởmĐau Buồn
志:Shi,kokorozashiÝ MuốnNguyen Vong,Chí Hướng

忍:Nin,Shinobu:Chiu Đựng Che Dấu Cam Chịu

忘:Boo,Wasureru Quên
忠:Chuu:Trung Thanh Trung Hieu
念:Nen:Nghĩ
急:KyuuIsogu:Gấp Vội
思:Shi,omou Su Suy Nghi
怠:Tai,OkotaruLười Nhác

怒:Do,ikaru:Bực Tức Phẫn Nộ
恩:On Ơn Huệ
恐:Kyoo,osoreru SợSợ Hãi
恵:E,keiMegumi, Vui VẻHanh Phúc
息:Soku,iki Hít ThởCon TRAi

恥:Chi,haji:Nhút Nhát Xấu HổE Ngại
恋:REん、Koi Tình YE^U
悪い、:AKU,WARUI SAITRáiXấu Tồi Tệ
患:Kan,Wazurau Nỗi Lo Sự Phiền Muộn
悠:Yuu: Rỗi RãiThư Dãn
悲:Hi,ki,Kanashi Buon
惑:Wakusei,Madou:Me Hoac
愛:Ai:YEU Thích、Chiều Chuộng

意:I:Tình Cảm Tâm Tình Cách Nghĩ
感:Kan:Tình CảmCảm Giác
愚:Gu,Okora:Dốt NátNgu Ngốc

慈:Ji,Itsukushimi: Lòng Khoan Dung Sự Yêu Thương

愁:Shuu,Urei: Lời Than VÃnNỗi Đau BuồnTiếc Thương

想:Sou,Omou Suy NghĩÝ Kiến

態:Tai Quan ĐểmTrang Thái

慰:I,nagusamu:An ỬiĐộng Viên
慶:Kei:Chúc MừngKi Niem
憂い:Ui,Yuu:Lo Lắng Sốt Ruột 、ƯU Tu
慮:Ryo:Suy XétSuy Nghĩ
憩い:Kei,Ikoio :Nghỉ NgơiThư Giãn
憲:Ken,Nori Hiến ChươngHiến Pháp
懇:KonNengoro Lịch Sự Tốt Bụng Tử Tế
懲:Chou,korasu: TRừng PhạtNgược Đãi
懸:Ken,Ke ,kakeru: Treo Lơ Lửng

忙:Bou,isogashi,sewashii Bận Bận Bịu
快、KaiHai LòngVui Vẻ
怪:Kai,Ke,Ayashii: Quái Lạ LạNghi Ngờ

怖い:Fu,Kowai Sợ HãiHãi Hùng
Sei,Shou:Tính CÁch Giới Tính

悔:Kai,kuiru: Ân HậnHối Hận
恒:Kou,Koukyu:Kiên Định,Cô Định,Không Đổi

恨:Kon,Urami Ân HậnMang Hận
悦ぶ:Etsu,Yorokobu: Sung SướngVui Sướng
悟り:SAToRi:Nhận Ra Hiểu Được
悩み:NOO,Nayamu:Đau KhổKhổ Đau
惨:SAN,Zan,Mijime: Thảm Hại Đáng Thương
情:Jou,Sei,nasake: Tình Tình CẢm
惜:Seki,oshii:Lãng PhíĐáng Tiếc
悼む:Too,Itamu:Buồn Buồn Rầu
慌てる:Koo,Awateru:Hoảng HốtSốt Ruột Hoang Mang
惰:DA:Su Thờ ƠLười Biếng
愉しい:Yu,Tanoshi:Vui MừngVui Vẻ

慨:Gai,Nageku:Thương XótBùi Ngùi
慎:Shin,Tsutsushimu: Thận Trọng Cẩn Thận
慣れる:Nareru,kan:  Thói Quen Thường Hay
憎い:Zoo,Nikui:Đáng GhétCăm Giận

慢:Man:LườiKinh BỉChế Nhạo
憤:Fun,ikidouru:Căm Phẫn Phẫn Nộ
億:Oku,omou:Kí ỨcSuy Nghĩ
懐:Kai,Natsugu,Futokoro:Mong Mỏi Hồi Tưởng
憾み:Kan.Urami:Ân Hận Hối Tiếc
恭:Kyoo,uyauyashii:Cung Kính Lễ Phép Tôn TRọng
慕う:Bo,Shitau:Mong Muốn 、Khao Khát Tôn Sùng
成:Sei,nasu:Hình Thành,Tạo Thành
我:Ga,wa: Bản Thân Cái Tôi
戒:Kai,Imashime: Su Canh Cao Khien Trách

戦:SenIkusa,ononoku,soyogu:Chiến Tranh Cuộc Chiến
戯:Gi:Kịch Hài
戸:Ko,to:Nhà Cửa Đơn Vị
戻す:REい、Modoru:Quay Lai Trở Lại
所:ShoTokoro:Nơi Chốn
房:Bou,Fusa:BuồngVăn Phòng
扇:Sen,Oogi:Cái Quạt
扉:Hi,Tobira:CửaTrang SÁch Đầu Tiên Bìa Phụ
手:Shu,te:Tay
承:Shou,uketamawaru:Nghe RõChấp Nhận Đồng Ý
挙:Kyo,agaru:Nâng、Xảy Ra,ĐI Lên Nâng Lên
掌:Shoo:Bàn Tay,Sự Cung CấpCấp Cho
撃:Geki,utsu:Đánh Tấn Công
摩:Ma,SASURu:Sự Cọ XátChà XátCạo

才:SAI, Tài NăngKhả Năng
打:Da,Utsu:ĐánhBắn Đập
払:Butsu,Harau:TRảĐổi Quét ĐI
扱:Sou,atsukau,shigoku:Thao TácĐều Khiển

技:GiWaza Kĩ Năng Xảo
抗:Kou:Phản KhángChống Đối
抄:Shou:Đạn TríchSự Trích Ra,Sao Chép
折:Setsu,oru :Phá Vỡ Chia Sẻ
択:Taku:ChọnChọn Lựa
投:Tou,nageru:Ném Vứt
把:Ha,Haaku:Nắm ChặtTúm


抜:Batsu,Nukasu:Rút Ra,Kéo Ra
批:Hi, Phê Phán Chỉ TRích
扶:Fu,tasukeru:Giúp Đỡ
抑:?Yoku,osaeru:Ép BuộcTrấn ÁpKhống Chế

押す:Osu,Osaeru Đẩy 
拐:Kai:Bắt Cóc
拡:KakuHirogeru Lan RộngRộng KhắpMở Rộng
拒:Kyo:Giảm Xuống Từ Từ
拠:Kyo,koChỗ Đáng Tin Cậ
拘:Kou:Bắt Giữ Giam Giữ
招:Shoo:Mời Triệu Tập
拙:SetSu:Vụng Về Thiếu  Năng
拓:Taku:Tu DưỡngIn
担:Tan,Katsugu,niau: Gánh VácĐảm Nhiệm
抽:Chuu:TRích DẫnRút Ra
抵:Tei:KhángCựChống Lại
拝:HaiOgamu:Sự Sùng BáiKính Trọng
拍:Haku,HyooVỗ Tay
披:Hi,Hiroo ・MởTuyÊn Cáo Thông Cáo
抱く、:Ho.Daku,IdakuOkakae:ÔmÔm Chặt
抹:Matsu:XóaXóa BỏCắt Xén
括:KatsuKukuru:Trói Buộc
挟:Kyoo,hasamarum,hasamu:Đặt  Giữa Giữa
拷:Goo:Tra KHảoGiày 
指:Shi,sasu,yubi:Ngón Tay
持:JiMotsu:Cầm Nắm
拾:Shuu,hirou:NhặtNhặt Lên
挑:Chousen:Sự Thách Thức Khiêu Chiến
振る:Shin.Furu:ĐU ĐưA,Lắc Lung Lay
捜す:Soo,Sagasu: Tìm Kiếm
挿す:Soo,Sasu,Lồng VàoGài Vào
捕:Ho,Tsukameru,Toru BắtTúm Giữ
掛:Kai,kakeru:Treo,Nhân Lên
掘:Tsuku,Horu Đào 、BớiKhai Thác
掲:Kei,kahageru:Mở Ra,Lên Kéo Lên
控:Koo,hikae:Ghi Chep,Lặp Lại
採:Sai,Toru Chọn LựaLấy ĐI
捨:Shu,Suteru: Vứt ĐI
授:JuSAZUKARU:Dạy、Cho,Ban Cho
推:Sui,osu:Đẩy TớiThúc Đẩy
据:Kyo,sueru:Sắp Đặt,Cố Định
接:Setsu,tsugu: Tiep Tuc,Tiep noi Gắn LẠi

措く:So,Oku:Gác LạiLoại Trừ
掃く:Sou,Haku Quét Lau,Chải
探:Tan,Sagasu:TìmKiếm、Khám Phá
俳:Hai:Xua ĐổiTẩyChay
描:Byou,egaku:VẽViếtHội Họa
握:Aku,Niguru: Nắm CẦm、Không ChỊu Bỏ Ra
援:En:Giúp Đỡ
換:Kan:Thay ĐổiThay Thế
揮:Ki:Nắm Vững Chế Ngự
提:TeiSageru:Tặng ĐƯA,Cung Cấp
搭:Tou:ĐI Lên
揚:Yoo,Agaru: Nâng LênĐưA Lên
揺する:Yoo,Yusuru:Lắc Lay,Rung Động
携:Kei,Tazusaeru:Mang Theo,Cầm Theo
搾る:Shiboru:Ép VặnNặn
摂:Setsu:Lam Theo Chon Theo
損:Son:Thiệt HạiBất Lợi
搬:Han:Chở Vận Chuyện
摘:Teki,tsumu: NgắtHáiCắt
撮る:Satsu,toru Chụp Ảnh
徹:Tetsu:Rời đI,Chuyển ĐI,Rút Lui
撲る:Boku,Naguru:Đánh ĐậpTấn Công
操:Soo,misao,ayatsuru Vận Dụng Đều KhiểnThao Tác
擁:Yoo,ÔmGhì
擬:Gi,Nazomeru Bắt Chước Làm Theo
擦:Satsu,suru:Cọ XátTrầy Xước 
支:Shi,sasaeru:Chi ViệnChồng LênNâng Đỡ
改:Kai,aratamaru:Thay ĐổiCAI CACh CẢi Tiến
攻める:Semeru,koo:Tấn CôngXâm Lược
放:HouHanasu: Thả Ra,Buong Buong tay

故:Ko.Yue Cố ý TínhToan
政:Sei:Cai Trị Thống Trị Lãnh Đạo
敏;Bin Nhanh NhạyNhẹ Nhàng
救:Kyuu,Sukuu :Giup Do Tro Giup
教:KyooOshieru:Chi Dan,Chi Dao
敗:Hai,yabureru:That Bai
敢:Kan,Aete :Dám
敬:Kei,Uyamau:Tôn TrọngCoi Trọng Kính Trọng
散:San,chiru,chirasu: RơiRụngTan Tiêu
数:Suu,Kazu Con Số Tính Đếm
適:Teki,kataki:Kẻ Địch、Thù Địch
敷く:Fu,shiku TRải Ra,Lan Ra
整:Sei,totonou Sắp XếpChuan Bị
文:Bun,Mon,fumi,aya Viết Soạn Câu Văn
斗:To:Dơn Vi Do,Thùng Rượu

料:Ryoo:Nguyên Liệu Phí Tổn
斜、NanameSha:Đường Xiên

斥:Seki Từ ChốiKhước Bỏ
断:Dan:Giải QuyếtKotowaru:Từ ChốiTatsu Đạn Tuyệt
新:Shin,atarashii Mới Tươi
方:Hou:Phương Hướng
施:Shi,se,hodokosu Lắp Đặt Thi Công

旅:Ryo,Tabi:ĐI Du Lịch

旋:Sen:Xoay,Quay
族:Zoku Gia ĐìnhTộc Gia Tộc
旗:Ki,hata  Cờ
日:Nichi,ka,hi,..Ngày
旧:Kyuu:Cũ CựUTrước
旬:Jun:Tuan 10 Ngay
早:Hayai,Sou SớmNhanh
易:I,ekisha,yasashii Dễ Dàng Đơn Giản
昆:Kon:Côn Trùng
昇:Shoo ,noboru ThăngSự Thăng Hoa
昔:Seki,Mukashi: Ngà XưA
春:Shun,haru mùa Xuan 
是:Ze:Đúng Tán Thành
星:Sei,Hoshi:SAO:Đúng Tán Thành
昼:Chuu,hiruma:Ban Ngay,Ngày XưA
景:Kei,keshiki Phong CảnhCảnh SẮc
暑:Sho:Nong Mùa 
普:FuChung Công Cộng
暮:Bo,kareKurasu:TRời Đang TốiĐến Cuối
暦:Reki,Koyomi :Lịch
暫く:Zan,shibaraku Tạm Thời Một Luc
暴:Bou:Bạo Lực、、Lộ Ra,Bày RaAbaku:Vach Trần

曇:Don:Mây Kumori:

明:Myoo,akasuAsu:Anh SángNói Ra,Tiết Lộ
映:Ei:Utsuru Phỏng ChiếuPhản Ảnh

昨日:Saku,kinoo:Hom Qua
昭:ShooRõ Ràng
時:Ji,toki Thời Co,Thời Gian
暁:Gyoo,akatsuki Hoàng Hôn
晴れ:Hare:TRời Trong XAんh
晩:Ban:Buổi Tối

暗:An,kurai Tối  Mật

暇:Hima,ka,itoma:Rỗi RãiNhàn Rỗi

暖:DAん、ATATaka:Ấm Áp Nồng Hậu

曜:Yoo:Ngày Trong Tuần

曲:KyokuMagaru:VởKhúcBất Thường
更:Kousei,fukeru,sara:Thay ĐổiMớiTươiThức Đêm
書:Jo,Kaku Viết ThưViết SÁch

曹:Sou,Bạn Đòng Chi, Quan
最:SAI:Hơn Nhất
替:Tai,Kaeru,Kawaru Thay Đổi
月:Getsu,Tsuki TrăngTháng
有:Yuu,Aru:Sở HưU,Có Phát Sinh
服:Fuku Quần ÁoTrang Phục
朕:Chin TrẫmHoàng Đế

朗:RouHogaraku  Sáng Suốt Phấn Khởi
望:Bou,Mou,nozomu:Hi VọngTrông Chờ
期:Ki:Thời Chu Kì
朝:Choo,asa Buổi Sáng
肉:Niku Thịt Bắp
腐:Fu,kusaru:Thối RữaMục Nát Suy Tàn
肖:Shou Giống Với Ai đó
育:Iku,sodatsu:Nuôi Trưởng ThànhChăm Sóc
肩:Kata:Vai
肯:Kou Khẳng Định Đồng Ý
胃:I:Bao Tử Dạ Dày
背:Hai,se LưngChiều Cao,Somuku Phản Bội
能:Nou:Khả NăngNăng Lực
脅:Kyoo,odokasu:De Dọa Uy Hiếp
膚:Fu,hada Da Dẻ
肌:Ki,hada,ho Da Dẻ
肝:Kan:Thuộc Về Nội Tang Tim Gan
肢:Shi:ChânTay Chi

肢:Shi:ChânTay Chi
肥:Hi,koe:Giàu Dinh DưỡngPhân BonFutoru:Béo Lên

肪:Bou Béo
胎:Tai PhôiBào Thai
胆:Tan,kimo:Gan Tâm Can,Gan Dạ

肺:Hai Phổi
胞:HouTúiBao Bào Thai
胸:Mune,kyooMuna Ngực Tâm Hồn
脂:Shi,Abura Mỡ

脈:Myaku:Mạch MáuMạch
脚:Kyaku,Ashi:Chan CẳngVị Trí

脱:Datsu,nugu:Rời ĐI,TRốn ĐI,Cởi Ra
脳:Nou Não ÓC
脹:Chou,fukureru Mở RộngTrải Ra
腕:Wan,ude,kaina Cổ Tay Cánh Tay
腸:Chou,Ruột Trong BụngHarawata
腹:Fuku,hara Dạ DàyTấm Lòng
腰:Yoo,Koshi:Eo Thắt Lưng
膜:Maku:Màng 
膨:Bou,Fukuramu Phồng Lên Phing ra Rộng Ra
臓:Zoo Nội Tạng
木:Boku,moku,ki,ko Cây Gỗ
本:Hon,moto SÁch 、Nguồn Gốc

末:Matsu,batsu,sue, Cuối Cua Cái  ĐÓ
未:Mi:VịChưA
朱:Shu:Son,Sắc CủaCon Đỏ
条:Joo,eda Nhánh
束 Soku:NhánhTaba,Tsuka Nắm Mớ 
果:Ka:Hoa QuảHatasu:Hoàn Thanh,sau cùng
東:Too,higashiAzuma:Phía Đông
栄:Ei,SakaeruHae: gThinh,Phồn Thịnh
架:Ka,Kakaru Lắp Đặt Để Bắc
査:Sa,shiraberu:Hỏi Đều Tra
柔:Juu,Nyuu,yawarakai MềmUyển Chuyển
染:Sen,Shimi,somaru: Thuốc NhuômMàu SA
案:An:Dự ÁnKế Hoạch

栽:SAI Trồng

桑:Sou,kuwa Dâu Tằm

森:Shin:Rừng RậmMori:Gỗ Rưng

楽:Gaku,Raku,tanoshii Âm Nhạ
棄:Ki,suteru:Ruông Bỏ Vứt Bỏ
業:Gyou,goo,waza: Công Việc Nghiệp

札:SATsu:The,Vé Hóa Đơn

机:Ki,BànHọc Sinh
朽:KYUU Gỗ MụcRữa 、Thối
朴:Boku ĐơGiản Dễ Hiểu

材:Zai:Nguyen LiệuTài Năng
杉:SAん、Sugi Cây Tuyết TùngTùng
村:Mura,son:Làng Thôn
枝:Shi,eda Cành NhánhQuả Đậu
松:Matsu,shou:TùngCây Thông

枢:Suu Trụ Chốt
析:SekiPhân Tích
杯:Hai,Sakazuki: Cốc Rượu SAKE
板:Ban,Han,ita BảngKim Loại
枚:Mai Tấm Miếng Tờ
林:Rin,Hayashi:RừngGỗ
枠:Waku:Khung Giới Hạn
枯:Ko,karasu:Héo MònChêt Úa
柱:Chuu,Trụ Cột
柄:Hei,E,gara,tsuka CÁn CầmTay Cầm
柳:Ryuu:Cây Liễu
桜:Oo,Sakura:Cây Anh ĐàoCây Liễ
格:KakuKOO:Tính Cách
核:KakuSANe Hột Hạt NhânNguyên Tử
株:Kabu Cổ Phần Cổ Phiếu
校:Kou TrườngHiệu Đính SửA
根:Kon,Ne RễNền Tang
桟:SAん:Cầu GỗCầu Tạm Kakehashi
栓:Sen Nút Bần
桃:Tou,momo Quả Đào Cây Đào

梅:Bai,umeTsuyu Cây Mận MO
棺:Kan,hitsugi Áo Quan Tài
棋:Ki,:Cờ TướngTay Cờ Chuyên Nghiệp
極:Kyoku,goku,kimawaru,kimawami:Cuối Cung
検:Ken,Đều Tra,Kiểm Tra
植:Shoku.ueru:Trồng、Trồng Trọ
棚:Hoo,Tana GiáKệ

棟:Mune,too Đỉnh Núi
棒:Bou Sào Gây

楼:Rou:ThápLâu Đài
概:Gai,oomune TổngChung,Khái Quát
構:Kou,Kamau CẤu Trúc Quan Đểm
模:Bo,Mo:Mô Hình KiểU Mẫu 、Bản Sao
様:You,Sama Giống Như CÁCh Thức Dụ
横:OO,YOKO CẠnh Bên Hướng PhíaBề Rộng 、Ngang
権:Ken,Gon Quyền Thứ Yếu
標:Hyou :Dấu HiệuNhãn Hiệu Dấu Vết
機:Ki  HộiMáy Móc Hata Máy 
橋:Kyou,hashi  y CẦu
樹:Ju:Cây
欄:Ran CộtLan Can
欠:Ketsu,kaku,kake Khuyết Thiếu Mẫu Vỡ
次:Ji,Shi.tsugi Tiếp Theo
欧:OO, Châu ÂuÂu Á
欲:Yoku,Hoshi:Ước Vọng

款:Kan,Makoto Thân Thiện
欺く:Gi,Azamuku Lừa Đảo Đánh Lừa

歌:Ka,uta Bài HátThơ
歓:Kan.yorokobu Vui MừngVui Sướng
止:Shi,tomaru DừngDừng Đỗ

正:Shou,sei,tadasu,masa,chính XÁc

武:Bu,mu Quân Sự
歩:Ho,bu,aruku,Buai ĐI BộTỉ Xuất
歳:SAい、Sei, Tuổi Năm
歴:Reki:Sự Tiếp TụcThời Gian Trôi
死:Shi:Chết
残:Zan,Nokoru:Còn Lại Tàn NhẫnĐộc Ác
殊:Shu:KOTO Khong Binh Thuong
殉:Jun:Tự Hi Sinh Tử Đạo
殖:Shoku,fueru:Gia Tăng
殴:Oo,naguru:ĐánhĐánh Nhau
段:DAん:Bước ĐOạn CộtBậc Thang
殺:SATSU,SAI,SETSU,KOKOSU:Giết NgườiSát Khí
殻:Kahu,Kara VỏVẻ Bề Ngoài
殿:Den,Ten,tono,đệnđại SẢnhChúa TểQuý Ông

母:Bo,haha,omoya:MẸNhà Chính
毎:Mai:Mỗi Hàng
毒:Doku:ĐộcMầm BệnhĐộc Hại

比:Hi,kuraberu:So sánh
毛:Moo,ke:Tóc Lông
氏:Shi,uji:Ngài Ông
民:Min,tami Người Dân
気:Ki,Ke,Không Khí Thời Tiết
水:Sui,mizu:Nước
永:Ei,nagai:Mãi MãiDài
氷:Hyoo,kouru:BăngLàm Lạnh
泉:Sen,izumi:NhảyBuoc NHảy
求:Kyuu:Yêu Cấu TìmKiếmMuốn
泰:Tai:Thanh Bình Hòa Bính
汁:Juu,Shiru:Nước Hoa Quả
汚:O,kitanai,yogosu:BẩnNhiểm BẩnÔ Nhiễm
汗:Kan,ase:Mồ Hôi
江:Kou,e:Sông LạchVịnh Nhỏ
池:Chi,ike Hồ Ao,Bờ Sông
汽:Ki:HơiHơi Nước
決:Ketsu,kimaru:Quyết ĐịnhQuyết Tâm
沢:Taku,sawa Đầm Lầy
沖:Chuu,oki Xung ThiênRa Khơi
沈:Chin,shizumu:Chìm Đắm
没:Botsu:Chìm Mất Chết
泳:EiOyogi:Bơi
沿:En,Soo: ĐI Dọc Theo
河:Ka,kawa:Sông
泣く:Naku,kyuu:Khóc
沼:Shoo,muna Đầm Lầy
治:Chi,ji,chu,osamaru,naosu:TrịTrị An,Chữa Bệnh
注:Chuu,sosogu:Sự Chú ÝĐổ VàoChảy Vào
泥:Dei,doru Than Bùn
波:Ha,nami:SóngSóng Biển
泊:Haku,tomaru:Chỗ NgủDung Lại Trọ Lại
泌:Hi,hitsu:Sự Tiết Ra,Chảy Ra
沸:Futsu,waku:Đun Sôi
法:Hou,ho,ha Pháp LuậtPháp Lệnh
泡:Hou,awa:Bọt BèoKinh Khủng
油:Yu,abura Dầu
海:Kai,umi:Biển
活:Katsu,iki:Sinh ĐộngCuộC Sống
洪:Kou,Kouzui:Lụt Lụt LộiHồng Thủy
浄:Joo:Trong SạchTinh Khiết
津:Shin:Bến TàuBến CẢng Tsu:CảngBến TàuBến Phà
洗:Sen,arau:RửA
浅:Sen,Asai:Nông CạnMờ Nhạt
洞:Dou,hora:ĐộngHang
派:Ha,dabatsu:NhómBe PháiGiáo Phái
洋:You:Đại DươngNước Ngoài Phương Tây
消:Shou,kieru,kesu Dập Tat,Tiêu
浸:Shin,hitasu:NgấmThấm
浜:Hin,hama Bờ BiểnBãi Biển

浮:FuUku,doukabu:Nổi
浦:Ho,ura Bờ BiểnVịnh
浴:yYoku,abiru:Sự TămTắm
流:Ryuu,rufu,nagasuSự ChảyKiểう、Phong CÁch
涙、:Rui,Namida:Nước MắtĐồng Cảm
浪:Rou:Sóng
液:Eki:Dung Dịch
涯:Gai:Chân TrờiTầm Nhìn
渇く:Gatsu,kawaku:Khô Cạn
渓:Kei,tani:Thung LũngHẻm Núi
混:Kon,mazaru:LẫnTrộn Lẫn

済:SAISumasu:Xong Hoàn Thành Kết Thúc
渋:Juu,shibu:Do Du,Miễn Cưỡng
淑:Shuku:DuyênDuyên Dáng
渉:Shoo Lội Qua ,Vượt Qua
深:Shin,Fukai:Sâu
清:Sei,Kiyoi SẠchTrong Sáng
淡:Tan,awai:Nhạt 、Nông Cạn
添:Ten,soo ThêmTăng Thêm Kết Hôn
涼:Ryou,Suzumu Mát Mẻ
温:On,atatakai,ấm Áp
渦:Ka,Uzu Chỗ Xoay Nước Thủy Triều
減:Gen,heru:Giảm ĐI,Tụt Xuống
湖、Ko,Mizuumi Hồ Ao
港:Kou:Minato CảngBến Tàu
滋:Ji:Giàu SAgTrọng
湿:Shitsu,shimeru ẨmĐộ Ẩm
測:Soku,hakaru:ĐoĐO Đạc
渡:To,watasu:Cắt Ngang,VượtChuyển
湯:Too,yu:Nước NóngHơi Nước
満:Man:ĐầyPhong Phú
湾:Wan Vịnh
滑:Katsu 、Suberu Trượt
漢:Kan NgườiTriều Hán
源:Gen: NguồnTài Nguyên
溝:Kou,Mizo:Hào Rãnh Nương
準:Jun:Chuẩn Mực Kích Cỡ
滞:TaiĐọng LạiLưU Lại Ngưg Trê
滝:Taki Thác Nước
獏:Tối Nghĩa HồMập Mờ
滅:Metsu,horobiru:Lui TànDiệt Vong
溶:You,tokasu,toku:Tan Hòa Tan,Tan Rã
演:En:Diễn Thuyết
漁:Gyo,Ryoo Đánh IsaribiLửa Cho Người Đánh 
漆:Shitsu,urushi:SơnĐỒ 
漸:Zen:Dần DầnTừng BướcTừ Từ
漬:Tsukeru:NgâmTẩm
滴:Teki,shizuku:Giọt NướcRơi Nhỏ Giọt
漂:HyooTatayou:TrôiTrôi Nổi
漫:Man,sozoro:Thang Lang,Vô Tình Không Chủ Tâm
漏:Roo,morasu:Lot Qua ,Rò Rỉ
潟:Seki,kata:Vịnh NhỏLạchBãi
潔:Ketsu,isagiyoi:Trong SẠch Tinh KhiếtThẳng Thắn
潤:Jun,uruou,uruoi Bị Ẩm Ướt
潜:Sen,hisomu,moguru:Ẩn LặnTiềm Tàng
潮:Chou,shio:Thủy TriềuGió Biển
澄:Choo,Sumu,sumasu:Thanh LọcTrong SẠch
激:Geki:Hageshii:Gay GắtMãnh Liệt Ghê Gơm
濁:Daku,nigosu:Bùn Lầy、Lầy Lội
濃:Nou,koi:DàyĐẶcNông
濯:Taku:Giặt Rửa
濫:Ran:Chan ChứA,Bừa BãiQua Mức
瀬:Se:Thác Ghềnh
火:KaHi,ho,yakedo:Lửa
灰:Kai,hai:Tro,Than
灯:Tou,hi:Ánh SÁngĐèn
災:SAい、WAZAWAI Tai HọaThảm Họa
炎:En,Honoo Sự Đốt Cháy
炊:Sui,taku SôiThổi Lửa
炉:Ro:Lò SƯởiSự Đốt TROng Lò
炭:TAん:Than
炭:Sumi:Mỏ Than
焼:Shoo,Yaku:Nướng Đốt Cháy
煙:En,Tabako,Kiseru Hút Thuốc
煩:Han,Wazurau:Phiền PhứcPhiền Muộn
燃:Nen,moeru,mosu:Nhiên LiệuBị Đốt
爆:Baku:NổBom
為:I,Tame.Nasu,Kawase Bởi  Do
点:Ten:ĐểmNốtChấm
烈:RETsuHageshii:Bạo LựcMãnh Liệt
煮:Sha,niru:Đun SôiNấu
焦:Shou,aseru,kogasu Đốt CháyLàm Cháy
然:Nen,Zen:Tự Nhiên
無:BU,MU,nai:KhôngKhông  、Khong Phải
照:Shou:Terasu:,teru Chiếu Sáng
熟:Juku,ureru:Sự Chíん、Thuần Thục
熱:Netsu,Atsui:NóngHơi ẤmNhiệt
勲:Kun,Công Trạng
爵:Shaku:Quý TộcNam Tước
父:Fu,chichi:BốBa,Phụ Thân
片:Hen,kata:Một NửaMột Mặt Một Phần
版:Han:Bản In,Thứ Tự Bản In
牛:Gyuu,ushi Bò ThịtBòSữa 
物:Butsu,Motsu,Mono,Bukka:Đồ VậtGiá Cả
牧:Boku,Maki:Đồng CỏBãi Cỏ
特:Toku:ĐẶc BiệtĐặc SẮc
犠:Gi,ikenie:Hi Sinh,Nan Nhan
犬:Ken,Inu:ChóKhuyển
状:Joo:Đều KiệnTình TRạng Tình Huông
献:KenTặng ĐưA,Hiến
獣:Juu, Thú VậtGia Súc
犯:Han,kan,okasu:Phạm TộiVi Phạm
狂:Kyoo,kuruu:ĐênMất TríCuồng
狭:KyooSebamaru:HẹpChẬt
狩:Shu,kari,karu:Săn Băn

独:DokuHitori Cô ĐơnMột Mình






















































Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét