七:Shichi,Nana Số Bảy
丁:Lịch Sự
下:Ka,ge:Ở Dưới
三:San,mi: ba
上:Jou,shou,Agari,ue,uwa,kami,nobo
丈:Jou.take:Chieu dai kich thước
万:Ban,Man,yorozu:Một Vạn
与:Yo,ataeru:Dua ,trao Tang,tham gia,gia nhap
不:Fu,Bu,Không Bất
且:Sho:Hon Nua ,Va Lai
丘:Kyuu,oka:ĐỒi Gò、Mo Dat
世:せ。せい、よ。。thế giới ,cuộc sống
丙:へい、thứ 3 trong dãy,ABC
両:Ryo CẢ Hai,
中:Chuu:Trung giữA
丸Gan、Maru:Vòng Tròn
丹Tan:Màu Son
主:Shu,Su,Omo,Nushi Ông Chủ
久:Kyuu:Lâu、Lau Dài
及:Kyuu、Oyobi ĐUổi Kịp
屯Ton :Bến Đồn
房:Bou NghèoKhó Thiếu Thốn
乗:Jou,Noru Lên Xe
乙:おつ:Hang B,Thu hai
久:Kyu,ku,koko Số 9
乾:Kan,Bosu
乱:Ran,Mi Vấn đề、Sự Việc
乳:NYuu,Chichi,,uba Sữa
事:Ji,Koto Sự Viec Su Tình
二:Ni,Futa,Hata Hai
五:Go,Itsu,SA Năm
互:Go,Tagai Lan Nhau,Qua Lai
井:Sei,I Cai Giếng
亜:A:Châu Á
来:Rai,Kuru Đến
亡:Bou,Naku Chết、Vong
交:Kou,Kau,mazaru Quan he voi moi nguoi,trao doi
京:KYoo,Kei,Miyako: Thủ đô tokyo
享:KYoo:Hưởng、Chấp Nhận
亭:Tei,QUan Tro,Nha Hang
人:Nin,Jin,Hito
以:I,Motte,Vì Với
介:Kai Lam Trung Gian
今:Kin,Kon,Ima,Kyo,Kesa,HiệnTại
令:Rei,Mệnh Lệnh
会:E,Kai,Au Cuoc Gap go
企:Ki,kuwadate Xi Nghiep hay bo cuc
全:Zen,Matto SuruTatca
余:Yo,Amaru:Phan con du
舎:Sha:Nha tro ki tuc xa
倉:そうNha kho,nha hang
傘:さん、らさ:Chiec o ,du
舗:Ho, Nha kho
化:Ka,ke Thay Doi cai tao
仁Jin ,niou Long Thuong cam
仏:Fustu、Butsu、Hotoke:But Duc phat
仕:Shi,ji,Tsukaeru:Phuc vu lam viec
仙:An Si
他:Ta,hoka:Cai khac,ben ngoai khac nhau
対:Tai,Dai,Kaeru,yo,Su thay the
付:Fu,Fu suru Noi,Them Vao Ung Dung
仮:Ka,Ke: tạm thời
休:きゅう:Giai lao nghi ngoi,tu bo
休み:Yasumi:Nghi Ngoi.ki nghi tam thoi
仰:Gyo,oose,aogu TôNKính
件:Ken、Kudari,dudanno Van de truong hop vu viec
仲:Chu,nakama:Quan he,moi quan he su quen biet
伝:DEN,Tsutau Van Chuyen lien lac tiep tuc
任:Nin Tín CẬy
伐:Batsu:Phat CAi Tri
伏:Fuku Cui Xuong
位:Ichi、Kurai,:Hang Vi Tri
何 Ka:Nani、CAI Gi
左:SA,、Giup Do,Tuogn Tro
作SA,SAKu,Tsukuru:Lam Che Tao
伺:Shi,Ukagau Cuoc tham
似:Ji、Niau Khop Voi,Tuong Tu voi
住:Juu,Sumu Song
伸:Shin,Nobiru Mo Rong ,keo dai
体:Tai,TEi,Karada Cơ Thể
胆:Tan,Tuy nhienNhung ma
低:Tei,hikui Thấp
伯:Haku,oji,oba Chu Gi Ong ba
半:Han,Ban,Tomonau
衣:I,e,Yoru Dua Vao,Truoc Day
価:Ka,Atai、Gia Tri ,Gia
佳:Ka,Yoi,Tuyet voi
供:Kyou、Sonaeru,Tomo Cung Cap Cung Phung
使:Shi,Tsukau:Su Dung
侍:Ji.Chờ、
SAMURAI<Haberu:Chamsoc,hau ha
悔:Bu,Amadoru:Coi kinh
併:Hei, Cùng Với
例:Rei,Tatoeba、Tameshi:Vi Du
系:Kei,kakari:Moi lien quan,quan he,nguoi co trach nhiem
候:Kou Hau Tước
俊:Shun:Tai tri hon nguoi
信:Shin, Sự Tin Tưởng
侵:Shin、OkasuXam luoc
促:Soku Thuc day thoi thuc
俗:Zoku:THói Quen tầm Thường Trần Thế Thô Tục
便:Bin,Ben,tayori Buu chính、Chuyen Bay
保:Ho:Bảo Vệ。Tamotsu:Giu Gin
倹:Ken:Tiet kiem
個:Ko:CAi Cuc CA Nhan
候:Kou,Mùa Sourou:Chờ Đợi
借:Shaku:Mượn
修:Shuu,osamaru:Hoc、Tu Luyen
値:Chi,Atai,negari Giá 、Giá Trị
倒:Tou,Taosu:Ngã Xuống
俳:Thơ Haiku
倍:Bai Lần
表:Hyou、Tawara:Bao kien,
倣:Hou,Narau:Phỏng Theo
俸:ほう:Tiền Lương
倫:Rin Dao Duc
偽:Gi、Itsuwaru,nise:Giả Mạo
遇:Guu:Ngac Nhien
健:Ken、Sukoyaka:Suc khoe
側:Soku、Gawa Phía
停:Tei:Tomaru: Ngừng Lai
低:Tei:Gian Diep
偏:Hen: Nghieng Dốc、Katayoru:Thien ve,Lech ve, 偏に:Hitoeni Duy Nhat Doc Nhat chan thanh
偉:I,erai:Vi Đại、Quan Trọng、Nổi Tiếng
備:Bi,Sonae:Chuan bi
傍:Bou,katawara:Ben Canh
傾:Kei、Katamuku:Khuynh Hướng
傑:Ketsu,Lớn、Vĩ ĐAi,Tuyệt Vời
催:Sai,Moyoushi:Động Viên Khuyến Khích
債:Sai:Món Nợ Khoản No
傷:Shou,Itamu,Kizu Vết Thuong,Thương Tổn
僧:Sou:Thầy Tu Tăng
動:Dou,Hataraki:Làm Việc
像:Zou Ấn Tượng
僕:Boku,Shimobe:Đầy Tớ
僚:Ryou: Đồng Liêu
儀:Gi Luật Lệ Nghi Thức
儒:Ju Đạo Nho
償:Shou,Tsugunau Bồi Thuong
優:YUU,MASARU,Xuất SẮc、UU Tu
元:Gen,Moto,Gan Nguồn Gốc Căn Nguyên
兄:Kei,Kyou,Ani,Oni Anh trai
光:Kou,Hikari:Ánh SÁng
充:Juu,ateru:Bổ Sung
先:Sen,SAki,Mazu:Tương Lai,Đầu Tiên
兆:Chou,kizasu:Một Trăm Vạn、Có Dấu HiệU
克:Koku,Khắc Phục、ChInh Phục
児:Ji,Ni Trẻ Con
免:Men:Sự Miễn、Sự Thải Hồi
入:Nyuu: Đi vào IRERU Bỏ Vào、Cho Vào
八:Hachi,ya、Yo Tám
公:Kou Công Cộng
六:Roku、Mu Sáu、
共:Kyo,Tomo Cùng Nhau
兵:Hei,Hyo :Quan Doi Vu Khi
具:Gu Công Cụ Đồ Dùng
典:Ten Sự Kỉ Niệm ĐIển Tích
興:Kyo,kou,okosu,okorU Thịnh VƯợng,Quan Tâm HưんgPhấn
円:En Vòng Tròn、Đồng Yên
内:Nai.Dai,Uchi:Nội Trong
冊:SAKu.Sasshi:Quyển、Quyển SÁch
再:SAI、Sa:Lại Tái
冗:Jou Lãng Phí
写:Sha,utsusu: SAo Chụp,Chụp
冠:Kan:Mũ Niệm Nhỏ
令:REI,HIYA,SAmeru lạnh giá
准:JUN Chuẩn
凍:Tou,kou ĐóんgBăng
凝:Gyou.korasu:TẬp Trung ,Sự Ngưんg Kết
凡:Han,Bon,Binh Thuong oyoso Noi Chung,subete Tất Cả
風:Fu,kaze : gió ,không khí,
凶:Kyou:Hung bạo 、Tàn Bạo
凹:Ou,hekomi trống ,trống rỗng、Lõm
出:Shutsu,dasu,deru
凸:Totsu: Lồi
画:GA,KaKu,e Bức Tranh Bức Vẽ
刀:Tou,katana :Gơm、ĐAO
刃:Ha:Lưỡi Dao,Jin:Mép Bo
切:Setsu Chặt 、Ngắt Kiru Cắt Xén
分:Bu,Fun,Bun Phần 、Tỉ Lệ、WAKERU Chia ra
初:Sho:Ban Đầu Hatsu :Đầu Tiên、Someru: Bắt Đầu
券:Ken:Vé
刈:Gai,karu Gặt、Cắt
刊:Kan:Xuất Bản
刑:Kei:Hình Phạt、Hạn Tù
列:Retsu:Hàng、Dãy Lối、Tsuranaru:Nối Xếp Thành Hàng
判:Han,Ban,wakaru:Toa an,Giám Khảo WAKARU Hiểu Rõ
別:Betsu:Rieng Biệt、Tách Biệt
利:Ri: Lợi Ích、Lãi
刻:Koku,kizamu:Khắc Cham,Cắt Nho
刷:Satsu:In Ấn、Suru
刺:Shi,Sasu: Đâm chọc chích
制:Sei,Quy Tắc、Khống Chế、Chế Độ
到:Tou:Đạt Được、Đạt Tới
削:Saku,kezuru: Xóa、Cắt、Xóa Bỏ
前:Zen,Mae Trước Đây
則:Soku Quy tắc
剣:Ken:CÁi Kiếm 剣:Tsurugi:CÁi Kiếm
剛:Gou: Nặng Đặc Chắc Dũng Cảm
剤:Zai,Thuốc Chữa Bệnh
剰:Jou: Thêm Vào、Phụ
副:Fuku,sou: ĐI Kèm、Phó Trợ Lí
割:Chia ra Cắt Ra,WARERU:Vỡ Nứt Xé
創:Sou:Gây Ra,Làm Bị Thương
劇:Geki:Vở Kich
力:Riki,Ryoku、Chikara:Sức Mạnh、Lực
加:Ka,.Them vao,tăng、Tham Gia
功:Kou:Kì Công Kì Tích
劣:Retsu:Phần Trong Dưới Thấp Liệt。Otoru:Thấp Hạ Đẳng
助:Jo:Trợ Giúp Suke Giúp Đỡ
努:Do,Sự Cố Gắng、Nổ Lực
励:Rei,HAGEMU Sự Động Viên
労:Rou,itawaru:Làm Việc Lao Động
劾:Kết Tội ĐIêều Tra Làm Rõ
効:Kou:Hiệu Quả Kiku:Năng Động
勅:Choku:Chỉ Dụ Cua Hoàng Đế
勇:Yuu,isamu:Dũng Cảm
勉:Ben:Sự Sieng Năng、Cần Cù
勘:Kan:Nghĩ Trực Giác、Sự Cân Nhắc
動:Dou:Sự Chuyển Động、Ugoku Chuyển Động
務:Mu:Phuc Vụ Tsutome: Trách Nhiệm
勤:Kin,Gon Cố Gắng、Cần Cù
勝:Shou Katsu,Masaru Chiến Thắng、Trội Giỏi
募:Bo:Lời Thỉnh Cầu、Sự TĂng Lên
勧:Kan、SUSUME Khuyến Kích Khuyên
勢:Sei,IKIOI Năng Lượng、Sức Mạnh
勺:Shaku Đơn Vị Do Dung Tích
匁:Monme: Đơn VI Do Trọng Lượng
包:Hoo,tsutsumu: Gói、Bọc Phong bì
北:Hoku 、Kita BẮc Phương Bắc
旨:Shi,Mune,Umai Giỏi Tốt
区:KU,Chia Phân Chia
匹:Hitsu,hiki Cùng Loại、Cùng Đơn Vị
巨:Kyo:Lớn、To
匠:Shou,Takumi Thu Công Thợ Lành Nghề
医:I Thuốc Bác Sĩ
匿:Toku,Tokumei:Giấu Bí DAんh
十:Juu:To,O Số 10
千:Sen,Chi :Nghìん、Thiên
午:Buổi TrưA,Ngọ GoGo,Uma:Con Ngựa
升:Shou,Masu:Cái Để Chứa、Tăng、Đơn Vị Đo
半:HAn:Một Nua
協:Hợp Tac,Nhóm、Tổ Chức
卒:Sotsu: Lính,riêng tư,đột ngột,chết tốt nghiệp
卓:Taku:Cái Ban,Sự Tuyệt Vời
南:Nan,minami:Hướng Nam
卑:Hi,iyashi:Thấp Hen.đê hèn
博:Haku,Baku:Bác Sĩ Giáo Sư
卜:Boku Sự Bói Toán
占:Sen,uranau: Chiếm ĐÓNG、Chiếm Giữ
印:In,Shirushi:Dán Tem,Đóng Dấu
却:Kyaku:Rút Lui,Lùi Lại Tránh
即:Soku:Tsuku:Ngay Lập TỨc、ĐI Lên Thành Công
卵:Ran,Tamago Trứng
卸:OROSHI: Bán Buôn
危:Ki,Abunai Nguy Hiêm、Sự ĐAu,
厄:Yaku:Thảm Họa、Không Ma y Mắn、ÁCh
厚:Kou,atsui: Dày Thân Mật
厘:Rin:Đợn Vị ĐO Lường Tiền Cổ
原:Gen,hara:NGuồn Gốc、Cánh Đồng
去:Kyo,ko,saru:ĐI KHOI,Rời Khỏi
弁:Ben:Hùng Biện、Phân Biệt Ranh Giới
参:SAん、Mairu Tham Gia Tham Dự
又:MATA,Yu, Một Lần Nữa
収:Shuu: Thu Nhận Được。。Osamaru Cầm Nắm Chứa Đựng Ấn Định
双:Sou,futa:CẢ Đôi、CẢ Hai
反:Han,Quay Lại
友:Yuu,tomo:Bạn Bạn Bè
取:Shu,:Lấy、Toru Lấy
受:Ju:Nhận、Ukeru,Tiếp Nhan Hoặc La Thi
叔:Shuku:Chú
叙:Jo,Thứ Bậc、Bày Tỏ、Trao Cho
了:Ryoo:Hoàn Thành Kết Thúc Hiểu
争:Sou:Xung Đột、Tranh Luận、Cãi Vã
予:Yo:TIêん ĐoÁn、Dự Đおán
口:Ku,Koo:Miệng、Nói Lối Đい
右:U,YUU:Bên Phải、Tay Phải
古:KO:Cổ Đいển FuRui
召:Shou,mesu:Gọi Triệu Tập
台:Dai,Tai,Nền CAO
各:Kaku:Mỗi、CÁC
吉:Kichi,Kitsu,yoi May Mắn Tốt Đẹp
后:Kou,Kisaki HOàng Hau,Vợ Cua vua
合:Gatsu,Gou,Au Vừa Khớp
名:Myo,mei,na: Danh Ten,Sự Hay,Nổi Tiếng
含:Gan、FUKUMU:Bao Gồm
君:Kun:Anh Cậu、Gọi Nguoi Nam It Tuoi hon
告:Koku、Tsugeru Thông Bao,Báo Tin
否:Hi,ina,iya:Không 、Phủ Nhận、Từ Chối
唇:Shin,Kuchibiru:Môi
哲:Tetsu:TRiết 。Triết Hoc
唐:Tou:Trung Quốc、Nhà Đường
啓:Kei:Mở Nói Chỉ Bảo
喜:Ki、Yorokobi Hạnh Phúc
善:Zen,yoi Thiện Thiện Ác
吸:Kyuu:Hít Mút、Suu Hít Vào、Hấp Thu,Hút
叫:Kyoo,sakebu: Hét To Lên
吐:To,Haku Nôn
吟:Gin:Ngâm Thơ
吸:Sui:Fuku Thổi Huýt
呼:Ko,yobu:Gọi Thở
味:Mi,aji: Mùi Vị、Vị Giác
咲く:Nở
唆:SA:Sự Xúi Giục、Sự Dụ Dỗ
喝:Katsu:Hoan Hô、Reo Mừng
唱:Shou:Hát
唯:Yui,Tada:Duy Nhất、Vang Dạ
喚:Kan:Khóc、Gào
喫:Kitsu: Ăn、Uông Hút
嘆:Tan,Nageku:Than Thở、Thương Tiếc
嘱:Shoku:Phó Thác、Di Chúc
噴:Fun,Fuku Phun Trào
嚇:Kau:Tức Giận Hăm Dọa
可:Ka、Yoi Khả Năng、Có Thể Tốt Đẹp
句:Ku: Câu Cú、Thơ Haiku
号:GOO,Sự Kêu Gào、Số Hiệu
史:Shi:Lịch Sử
司:Shi:Trịnh Trọng、Quản Trị Nhân Viên
向:Kou,mukau:Hướng Về
同:Dou、Onaji Giống Tương Tự
吏:Ri:Quan Chức、Quan Lại
呉:Go,Kureru: Được Cho,Nhà Ngô
呈:Tei:Trình Lên ĐưA Lên
周:Shuu、Mawari Vòng Quanh Chung quoanh
命:Myo,mei,inochi: Cuộc Sống、Số MỆnh
和:Wa,nagomu:Hòa Thuận、Bình Tinh
哀:Ai:Aiware Sự Thuong Hai,Thương Tiêc。Thương TIếc、Hối Hận
品:Hin,shina: Sự TInh Chế、Đồ Vật Hàng Hóa
員:In:Thành Viên、Nhân Viên
商:Shou,Akinau:Thương Mai,Buôn Bán
問:Mon,Tou Câu Hỏi Vấn Đề
喪:Sou,Mo.Mất Mát Tang Tóc
嗣:Shi:Thừa Kế、Nối Dõi
器:KI,Utsuwa Đồ Đựng、Bình Chau
四:Shi,Yon,Yo:Bốn Thứ 4
囚:Shuu: nguoi tù nhân
因:In,YORU ,Shinamu,chinamini Lý Do,Nguyên Nhân
回:Kai,e,Mawaru:Chu Vi Vòng Quay
団:Dan,:Tổ Chức Nhóm ĐOàn Thể
囲:I:Sự Rào Lại Chu vi Phạm Vi KaKOMU
困:Kon:Chịu Đựng Khôn Khổ
図:Zu,to,haraku:Tranh vẽ、Kế Hoạch
固:KO,KaTai:Rắn Đặc
国:KOKU、Kuni Đất Nươc、Quốc Gia Vùng
圏:Ken:Hình Cầu、Khí Quyển、Vùng
園:En:Vườn、Công Viên
土:To,Do,Tsuchi Đất Đất ĐAi
圧:Atsu:Áp Lực
在:Zai、Aru:Ơ Luu Lại、Tồn Tại
垂:Sui、Tarasu Hạ Xuống、Rủ Xuống
執:Shitsu.shuu,toru:Thực Hiện Thi Hành
報:HOO:Tin Tức Báo Cáo
型:Kata,kei,gata:Dạng Mốt、Kiểu
基:Ki,moto:Cơ Nền Tổ Chuc
堂:Dou:Cung ĐIện。Miếu
堅:KEN<KATAI: Rắn Chắc KIên Cố
堕:DA:Rơi、Ngã、Sự Sa Đọa
塁:Rui:Công Sự、Gôn、Bóng Chày
塑:So:Sự Đúc Nặn、Chất Dẻo
塗:To,nuru Sơn
墓:Bo,Haka:Mộ Nghĩa Trang
塾:Juku:Trường Tư Thục
墨:Boku、Sumi:Mực Mực Ấn Độ
墜:TSui:Ngã Rơi
墾:Kon:Khai Hoang Khai Khẩn
壁:HEKI、Kabe Bức Tường
地:Ji,Chi、Tsuchi:Trái Đất Địa Đいểm
均:Kin:Bằng 、Bình Quân
坑:Kou:Hầm Mỏ、Đường Mỏ、Thợ Mỏ
坂:Han,saka:Dốc
坊:Bou,Nơi ở Cua Sư Thái、Nhà Sư
坪Hei,Tsubo:ĐơN VI Do Dien Tich
垣:En,Kaki: Hàng Rào
城:Shiro,joo:Thành、Lâu ĐÀi
埋:Mai,umaru :Chôn Vùi
域:Iki:Khu Vực、Vùng
培:Bai Bồi Dưỡng、Bồi Đắp
堀:Hori:Hào Kênh
堪:Kan,Taeru:Cam Chịu、Chịu Đựng
場:Joo,bai,ba: Nơi Chốn、Hoàn Cảnh
塚:Chou,tsuka: Ụ、Đống Đồi
堤:Tei,Bờ Sông、Đê
塔:Tou,Touba:Tháp Đài Cao
塀:Hei:Tường Hàng Rào
塩:En、Shio Muối
塊:Kai:Khối Tảng
境:Kyoo,sakai:Biên Giới Ranh Giới Mẫu Chốt
増:Zoo,Fueru:Tang Lên
墳:Fun:Huyệt、Hầm Mồ
壊すKai,Kowasu,Yaburu:Phá Hủy、Tàn Phá、Làm Vỡ
壌:Tsuchi:Đất Trồng Trọt
壇:DAん、Tan Bực Thềm Nhà、Sân Khấu
仕:Shi: Sĩ:Đàn Ông、Quý Ông
壮:Sou:Khỏe Manh To Lớn Trang Kiệt
壱:Ichi :1
声:Sei,Koe、Kowa:Tiênếng Thanh
売:Bai,Uru:Bán
処:Sho:Đối Xử、Đối Đãi Xử Lí
冬:Tou,fuyu:Mùa Đông
麦:Baku,Mugi:Lúa Mạch Lúa Mì
変:Hen,kaeru: Cải Bien
夏:Ka,Natsu Mùa He.Mùa Hạ
夕:Seki,yuu: Tối Buổi Tối
外:Gai Bên Ngoài、Ge Bên Ngoài
多:Ta,Ooi Nhiều Vô Số
夜:Ya,Yoru,yo Buổi Tối Đêm Tối
夢:Mu,yume: Giấc Mơ
大:Dai,Tai,OO, To Lớn、Tuyệt
太:TA,Tai, Futoi Béo 、To
天:Ten、Tem、Ama,Ame Bầu Trời
夫:Fu.Fuu Chồng
失:Shitsu、Ushinau Mất、Nhỡ、Trượt Quên
奇:Ki:Kì La
奉:Hou: ĐưA Ra Hiến Dâng
奔:Hon:Chạy
契:Kei:Hẹn Ước Thề Cam Kết
奏:Soo、Kanaderu Trình Diễn Tặng
奥:OO,OKu:Bên Trong Sâu Kín Nội Bộ
奨:Shou:Giới Thiệu Tiến Cử
奪:Datsu、Ubau:Cướp Đおạt、Đおạt Lay
奮う:Fun,Furuu: Phấn Khởi、Lấy Can Đảm、Có Hung
女:Jo,nyo,onna,me:Đàn Bà、Cô Gái Nữ
妄:Bou,Mou không mạch lạc,không để ý
妥:Da:Vừa Phải、Vững Vàng
委:I,makaseru:Phó Mặc Giao Hết
妻:SAい、Tsuma:Vợ
威:I,odosu:Uy lực、Sức Mạnh
姿:Shi,Sugata Hình Dang,Dáng Vẻ、
婆:Ba,Baba,obaasan:Ba Già、Bà Noi Ngoại
奴:Do,Nu,YAtsu:Người Hầu No Lệ
好:Koo,suki,suku: Tốt HữU Nghị
如:Jo,nyo,Giống Có Vẻ
如何:Ikaga:Như The Nao
妃:Hi:Nữ Hoang Công Nương
妊:Nin Haramu:Chửa、Mang Thai,Có Bầu
妨:Bou,samatageru: Phương Hai,Ngăn CẢn
妙:Myoo,taenaru:Tuyệt Diệu Tuyệt Đẹp
姉:Shi,Ane,oneesan:Chị、Chị Gai
始:Shi,shiso,hajimari: sự bắt đầu
姓:Shou,sei:Ho Ten đầy Đủ
妹:Mai,Imoto:Em gái
姻:In,Inseki:Su Cươi Xin,Hôn Nhân
娯:Goraku:Sự vẺ、Giải Trí
娠:Shin,Có Thai
姫:Hime.ki:Công Nương
娘:Joo,Musume:Con Gái、Cô Gái Trẻ
婚:Kon:Kết Hôn、Hôn Nhân
婦:Fu:Đàn Bà、Vợ
婿:Sei,muko:Chú Re,Con Rể
媒:Bai:Sự Trung Gian Mối
嫁:Ka,Totsugu,YOME: Cưới 、Gả
嫌:Ken,gen,iya,kirai:Ghet Không Thích
嫡:Chaku:Hợp Pháp、Con Cháu
子:Shi,kodomo,ne, Con Trai,Trẻ Con
孔:Kou,ana,ku: Khổng Giao,Khổng Tử
字:Ji,Aza Chữ、Kiểu
存:Son,Zon Tồn Tại
孝:Kou:Sự Hieu Thảo Vâng Lời Bố Mẹ
学:Gaku、Manabu Học Nghiên Cứu
季:Kikan,ki:Mùa、Quý Xuất Bản
孤:Ko:Mồ Côi、Cô Đơn、
孫:Mago,son Cháu
安:An,yasui,yasune:An toàn Re
宇:U:Dải Đất Vũ Trụ、Vạn Vật
守:Shu、MaMoRu Phòng Thủ
宅:Nhà ở、Nhà Riêng、Takuchi
完:Kan Hoàn Thành、Mattosuru:Hoàn Thành Kết Thúc
官:Kan:Quan Viên、Chính Phủ、Quan Chức
実:Jitsu:Thực Tế、Chân Thực、Mi,Minoru:Thành Quả
宗:Shuu,sou,sooke:Kẻ Dẫn Đầu
宙:Chuu:Bầu Trời Khong Khí Khong Gian
定:Tei,joo: Luật Lệ、Quy Định
宝:Hou、Takara:Châu Báu、Của Quý
宣:Sen:Thông Báo、Khai Báo
客:Kyaku:Khách Khứa、Du khách
室:Shitsu:Phòng
宜:Gi,yoroshi:Đúng、Thích Hợp
宴:En:Tiệc Bữa Tiệc
家:Ka,Ke,ie,ya Nhà,gia đình
害:Gai:Thiệt Hai
宮:Kyuu,guu,miya:Cung Đいện
宰:Sai:Cai trị、Thống Tri
宵:Shou,Yoi Chập Tối
容:you.ireru:Nội dung bọc đổ vào
寄:Ki,yoru Phụ Phu Thuộc Vào、Xích Gần
寂:Jaku,seki,sabi:Cô đơn、Đơn Chiếc、Cô Quạnh
宿:Shuku、Yado Quán Trọ Su Ở Lại
蜜:Mitsu:Bí Mat
寒:Kan,samui Lạnh Lạnh Lẽo
富:Fu,tomi Giàu Có、Của Cải、Tài SẢn
寛:Kan,Kandai、Hiroi Khoan Dung Rộng Lượng
寝:Shin,neru:Ngủ
寡:Kafu,yamome:Đàn Bà、Góa Phụ
察:SATSU Đいều Tra
寧:Nei:Yên Ổn Hòa Bình
審:Shin:Đánh Giá、Xét Xử
寮:Ryou:Quán Trọ、Nhà Trọ
寸:Sun:Nhỏ Be
寺:Ji:Đền Chùa
寿:Ju:Tuổi Tác、Chúc Mừng
対:Tai.tsui:Đối Lại Đáp Lại
専:Sen:dUy Nhất、Chuyên、Riêng Biệt
封:Fuu,hooken:Phong kín、Đóng
射:Sha,iru:Bắn Phóng
将:Shou:Tướng、Chỉ Huy
尉:I, Sỹ Quan Cấp Úy
尋:Hỏi、Thăm Hỏi
尊:Son、Tattoi Tôn Trọng Tôn Kính、Cao Quý Cao Trọng
導:Dou,,michibiki: Dẫn、Hướng DẪn
小:Shoo:Nhỏ Bé Chiisai。O,Ko
少:Shoo,Sukoshi,sukunai:Ít Không Nhiều
当:Tou.Dúng Phải、Công Bằng、Ataru: Sự Đụng Phai、Tiếp Xúc、Trung Phải
尚:Shou Tôn Trọng,Nao Hơn Nua,VẢ Lai
党:Tou:Công Ty Đảng Phái
単:Tan:Đơn Giản、Đơn Độc
巣:Soo,Su,Sukuu Tổ、Chim ong hang huyệt
営:Ei、Itonami:ĐIều Hành Quản Li、
厳:Gen:Nghiêm Khắc、Cứng Răn、Trang Nghiêm
就:Shuu:Tsuku Kiếm Được、Thu Xêp
尺:Shaku:Don Vi Do Luong
尼:Nisou,ama,ni Bà So,Ni Cô、Ả
尽:Jin,Tsukasu:Hết、Cạn Kiệt
局:Kyoku Văn Phòng、Buồng、Cục
尿:Nyoo Nước Tiểu
尾:Bi,one、O ĐUôi、Thung Lũng
居:Kyo、Ima,Iru,Irusu Ở Sống
屈:Kutsu:Trẹo Chân
届:ToDoku: Gui toiTới Thông Bao
屋:OKU,YA,:Nhà Cua
展:Ten: Trưng Bày、Lan Rộng
嘱:Shoku,Zoku:Thuoc Về TrựcThuộc
層:Sou,Sooun:Tầng Lớp
履:Ri,Haku Làm Thực Hiện
山:SAん。Yama:Núi
岐:KI,:Nhánh Ngã Ba
岳:Gaku,take Núi Cao
岩:Gan,iwa Đá、Phiến Đá
岸:Gan,Kishi..Bờ、Bờ Biển
岬:Misaki:Mũi Đất Mỏm Đất
峡:Kyoo:Thung Lũng、Hẻm Núi
峠:Tooge:Đinh Đèo
島:Tou,shima Đảo、Dân Đảo
峰:Hou,Đỉnh Núi、Đỉnh
崎:Saki:Mỏm Đât、Mũi Đất
崇:Suu、Agameru:Quý Tộc、Quý Phái
崩:Hou,kuzureru:Sụp Đổ、Đổ Nát Vỡ Vụn
川:Sen,kawa Sông
州:Shuu,Su Tỉnh Địa Phận
工:Kou:Công Nhân
巧:Kou:Kĩ Xảo
左:SA,HIDARI:Bên Trái、Tay Trái
差:SA,SASU: điểm ,sự khác lạ
己:Ki,onore:Tự Bản Thân
巻:Kan,Maku Cuộn Quyển
市:Shi,ichi:Chợ
布:FU, NUNO Vải Khăn
帆:HaN,Ho Buồm
希:KEU TuYệt Đối
帥:Sui:Soái Lãnh Đạo
帝:Tei,mikado:Hoàng Đế
帰:Ki,KAESU Sự Quay Về
師:Shiji,Shi Quân Đội Thầy Giáo
席:Seki,:Ghế Chỗ Ngồi
帯:Tai,Obi Dải、DÂy Lưng
常:Joo,Tsune,tokoThông Thường、Phổ Biến
帳:Chou,Tobari:Bức Màn、Cái Che
幅:Fuku Haba:Độ Rộng
帽:Bou:Mũ
幕:Maku,Baka.Chính Phủ
幣:Hei,Nusa Dâng Lên Vua Chúa、Báu Vật
干:Kan,Hiru,Horu Khô、Hạn
平:Hei,Byoo,,taira,hira Bằng Phẳng、Cân Bằng Thông Thường
年:Nen,toshi,Năm、Tuổi
幸:Kou,Sawai,SAchi Hạnh Phúc
幹:Kan:Thân Cây、Thân Người Kha Năng
幻:Gen,Maboroshi:Ma,Bóng Ma,Ảo Giác
幼:YOO,OSANAI,ITOKENAI Đứa Trẻ Còn ĐAng Bế
幽:Yuu,Kasukana Nhợt Nhạt LỜ Mờ Uể Oải
幾:Ki.Iku Gần、Suýt
広:Yuu,HIroi:Sự Rộng Rãi、Bao La
庁:Chou:Cục Cơ Quan
序:Yo Sự Giới Thiệu、Lời Tựa
床:Toko Giường、Yuka:SÀn Nhà、Gỗ
底:Tei,Soko Đáy、Nền Loại
店:Ten,Mise,tana Cửa Hàng Cửa Hiệu
府:Fu,Furitsu:Phủ Quận
度:Do,Taku,To Mức Độ Lần
庫:Ko,Kura Kho,Nhà Kho
座:Za,Suwaru Ngồi Tụ Họp、Nhà Hát
庭:Tei,Niwa SÂn、Vườn
康:Kou,Bình An,Khỏe、Sức Khỏe
庶:Sho:Thường Dân 、Nguoi DAn
庸:You,Thường、Dùng Thuê
廃:Hai、Sutaru,Lỗi Thời、Phế Bỏ
廊:Rou Hành Lang
廉:Ren:Tinh Khiết、Trung Thực
廷:Tei,Triều Đình、Tòa Án
延:En,nobasu:Kéo Dài Đình Trệ
建:Ken,Tatsu:Xây、Xây Dựng
弊:Hei, Đいều Xấu、Đいều Ác
式:Shiki, Nghi Lễ Nghi Thức
弓:Kyuu:Hình Vòng Cung,Yumi、Cung Cung nhạc
引:In、Hiku,Hike:KÉo Dẫn Trích
弔:Choo ,tomurai Đám Tang
弟:Tei,Dai,E, Em Trai
弦:Gen 、Tsuru:Dây
弧:Ko.Kojoo Cung,Vòm Nhịp Cuối
弱:Jaku Yowai,yowaru Yếu Mềm
強:Kyoo,Goo,Tsuyoi,shiiru:Khỏe Mạnh、Ép、Cưỡng
張:Chou,haru Vươn Ra,Lan Ra
弾:Dan、Hiku,Tama ĐẠn Súng
粛:Shuku: Thận Trọng Kín Đáo
刑:Kei,Gyoo,kata Hình,dạng,Dáng
菜:Sai,irodoru Màu SẮc
彫:Chou,horu Khắc Trổ、Chạm
影:Ei,Kage Bóng Hình Bóng、Ảnh
役:Eki、Yaku:Chiến Dịch、Đấu Tranh Phục Vụ、Vai Trò
往:OO,Yuku Đい、Quá Khứ
径:Kei,Ngõ Nhỏ、Đường Mòn
征:Sei,Tấn Công Chinh Phục
彼:HI,KARE Anh Ấy Người Ấy
後:Go,Kou,Ato,Sau Này
待:Tai 、Matsu Chờ Đợi Và Đối Xử
律:Ritsu Luật、Quy Tắc
従:Juu,shitagau:Ra Lệnh
徐:Jo,Chậm
徒:ADA Trống Rỗng、Vô Ích
得:Toku ,uru,eru ete Đạt Được Giành Được
御:Gyo,Go、On Đいều KHien,Chi Phối
循:Jun Tuần Hoàn
復:Fuku 、Mata QuaY Lại、Thuật LẠi<Khôi Phục Lại
微:Bi,Bion Nhỏ bé
徴:Chou Ki Hieu Bieu Tuong
徳:Toku: Duc Hanh Long Tot
徹:Tetsu Quan Triet
芋:Imo Khoai Tay
芝:Shiba:Co
Thap Sat Bai Co
花:Ka,Hana Hoa
芸:Gei,Nghe
Thuat
芳:Hoo、Kabanashi Mui Huong
英:Ei,Tieng
Anh Nuoc Anh
芽:Ga,ME:Mam,May
Man
苦:Ku,nigai :Su Kho Vat Va
径:Kei,KUKi Than Cay,Cuong Hoa
若:Jaku,nyaku,wakai Tre
苗:Byoo,Nae Uom Mam,Cay Non
茂る:Mo,Shigeru Day Dac,Sum Sue
荒:KOU,arai,areru
Hoang Tho Bao
草:Soo 、Kusa Cay Co Thao Duoc
荘:Shou,en Trang Trai,Trang Nghiem
茶:Cha,Sa Cay Che,Mau
Nau Nhat
荷:Ka,Ni Hanh li Hang Hoa
華:Ka,Hana Hoa Van,Hoa LE
菓:Ka:Banh
Keo,Hoa Qua
菊:KIKU Hoa Cuc
菌:Kin:Nam
,Nam Doc
菜:Sai:、Na Rau Thuc Vat
著:Cho,AraWASu
Tac Pham
葬:Soo
,hoomuru Chon
Cat,Mai Tang
葉:Yoo,Ha La Diep
落:Raku,ochiru Nga roi Rung
蒸:Joo,musu Hoi Nuoc Oi Buc Hap
蓄:Chiku,takuwaeru Du Tru Tich Luy
蔵:Kura,zoo Nha Kho,Kho Tang
薫:Kun,Kaoru Mui Thom
薪:Shin,takigい củi
薦:Sen,Susumeru Su Gioi Thieu Tien Cu
薄:Haku,Usui Mỏng Bạc
薬:やく、Kusuri: Thuốc
藩:Han: Thi Toc Phong Kien
藻:Soo,mo Beo Tam,Beo Nuoc
込む:KomD9oDong,Chật Ních、Chật Kín
辺:Hen,Atari,be,hotori Gần、Bien
Gioi
:
迅:Jin, Nhanh
近:Kin、Chikai,:Gan Tiep Can
迎:Gei,Mukae Hoan Nghenh
返:Hen,Kaesu:Quay
Lai Tro Lai
述:Jutsu:Noberu Noi Thuat Lai
迭:Tetsu:Thay
Doi
迫:Haku,semaru Lấn Chiếm
逆:Gyaku,Saka Ngược Lại、Phản Lại
送:Sou,okuru Gửi
退:Tai、Shirizoku:Thoai,Lui Ve
追:Tsui:、Ou Truy Duoi
逃す:Too,Nigasu、Nige,Nogasu Chay Mất
迷:Mei,mayou,mayoi Lac Duong De Mat
逝:Sei,Yuku Chết、Cai
Chết
造:Zoo,tsukuru Tao Cơ Cấu Xây Dung
速:Soku,Hayai Nhanh
逐:Chiku,ou Xua Đうổi、Xua tan
通:TSUU、KaYOU,TOORU TRUYEN Tin,Xuyen Qua
逓:Tei Chuyen Dan DAん、Tu Tu
途:To Đường Lộ Trình
透:Tou,Suku NhìんTháu、Thấu
連:REん、Tsuranaru Lien Quan
逸:Itsu,sorasu Lệch Hướng、Lẩn Trốn、Qua Mất
週:Shuu:Tuan Le
進:Shin、Susumu Sự Tiến Lên
逮:Tai:Bắt Gいữ、ĐOat Bang Vu Lưc
運:Un Vận Chuyển、Vận Thời Vận Khí
過:Ka,sugiru,ayamachi:Sự Trôi Qua Đい、Lỗi LẦm
遇:GUU Dai Ngo
遂:Sui:Thực Hiện
達:Tatsu:Dẫn 、Phát Giao
遅:Chi,okurasu Keo Dai Trì Hoãn
道 Dou、Tou、Michi Con ĐUong
偏?:Hen:Xa Rong Bao Quat Moi noi
遊:Yuu,asobu Chơi、Thích Thú、Nhàn Rỗi
違:I,Chigai: Khác Với、Không Thích
遠:En,On,tooi Xa Xăm、Viễn
遣:KEん、Phái Gửi
遮:Sha,saegiru:Ngắt Đおạn、Ngắt Quãng
遭:Sou,Au Cảnh Ngộ
適:Teki,kanau Thích Hợp
遺:I,Yui, Rời ĐI,Bỏ Đい
遵:Jun,:Su Quan Sat,Su Tuan theo
選:Sen,erabu,eru,yoru LỰA Chọn Tuyen Chọn
遷:Sen:Di Chuyen,Thay Doi
還:Kan,meguru Quay Lai
避:Hi,SAKErU,Yokeru Lan
Tranh
防:Bou:Bao ve 。Ngan Chặn
阻:So,habamu Cản TRở Ngăn CẢn
附く:TSUKU,FU Gắn Với、Gắn Chho
限:Gen:Giới Hạn
院:In:Nơi Công Cộng、Công Viên
陥:Kan,Ochiiru Ngã、Rơi、Rụng、Lõm
降:Koou,MưA,Trời Mưあ。。Oriru,orosu,furu MưA
Rơi ĐI Xuống
除:Jo.Ji,nozoku Ngoai Tru ,Ngoai RA
陣:Jin:Tran Chien,Chien Dich
陛:Hei, Be TROng Cung Dien
陰:In,kage Bi Mat ,CáiBong
険:Ken: Nguy Hiem
陳:Chin:Su bay ra、Su Tuyen Bo
陶:Tou,Sue, Đồ Bằng Đất、Đồ Nung
陪:Bai:Gấp Bội
陸:Riku,oka Đất Đai
隆:Ryuu CAOQuy,Phon Vinh
陵:Ryoo,misasagi: Lang Mo Hoang
de
階:Kai,:CAU Thang,Tran Nha
遇:Guu,:Góc
隋:Zui: Theo、Tuy
Y
隊:Tai,:Đội Ngũ、Bộ Đội
陽:You,Hi Mặt Trời
隔:Kaku、Hedataru:Rieng
Biet Tach Roi
隠:In,on,Kakureru: Sự DẤu Kín、Sự Về HưU
際:SAI,KIWA Trường Hợp、Tình Hình Giới Hạn、Dịp
障:Shoo,Sawaru Chướng Ngại Trở Ngại
隣:Rin:hAng Xom,Gan
邦:Hou:Đất Nước Nhat
Ban
邪:Ja:Ác ý、Tà
邸:Tei:Lau Đài
郊:Kou:Ngoai Ô
郎:Rou Đàn ÔngChồng
、
郡:Gun:Dấu Chia Lãnh Thổ、Địa Phận Hạt
郭:KaKu 、Kuruwa Quận、Hàng Rào Bao
Quanh
郷:Kyo,Goo Quê Huong
Nong Thon
都:To,Tsu,Miyako:Thành Phố
部:Bu:Khu Vuc,Phan Khoa Bo Phan
郵:Yuu:Buu Dien
平:Hei,Nami:Song Hanh,Cung
Nhau,Thong Thuong
兼:Ken:Gồm Phối Hợp、Xảy Ra Đồng Thời
心:Shin、Kokoro Trai
Tim ,Tam Hon
必:Hitsu,kanaraszu:Chắc Chắn Cần Thiết
応:OO,Kotaeru:Đáp Ứng、Gap Mat
忌:Ki,Imi,Imu Ghê Tởm、Đau
Buồn
志:Shi,kokorozashi:Ý Muốn、Nguyen
Vong,Chí Hướng
忍:Nin,Shinobu:Chiu Đựng Che Dấu Cam Chịu
忘:Boo,Wasureru Quên
忠:Chuu:Trung Thanh 、Trung Hieu
念:Nen:Nghĩ
急:Kyuu、Isogu:Gấp Vội
思:Shi,omou Su Suy Nghi
怠:Tai,Okotaru;Lười Nhác
怒:Do,ikaru:Bực Tức Phẫn Nộ
恩:On Ơn Huệ
恐:Kyoo,osoreru Sợ、Sợ Hãi
恵:E,kei、Megumi, Vui
Vẻ、Hanh Phúc
息:Soku,iki Hít Thở、Con TRAi
恥:Chi,haji:Nhút Nhát Xấu Hổ、E Ngại
恋:REん、Koi Tình YE^U
悪い、:AKU,WARUI SAITRái、Xấu Tồi Tệ
患:Kan,Wazurau Nỗi Lo Sự Phiền Muộn
悠:Yuu: Rỗi Rãi、Thư Dãn
悲:Hi,ki,Kanashi Buon
惑:Wakusei,Madou:Me Hoac
愛:Ai:YEU Thích、Chiều Chuộng
意:I:Tình Cảm Tâm Tình Cách Nghĩ
感:Kan:Tình Cảm、Cảm Giác
愚:Gu,Okora:Dốt Nát、Ngu Ngốc
慈:Ji,Itsukushimi: Lòng Khoan Dung Sự Yêu Thương
愁:Shuu,Urei: Lời Than VÃn、Nỗi Đau Buồn、Tiếc Thương
想:Sou,Omou Suy Nghĩ、Ý Kiến
態:Tai Quan Đいểm、Trang Thái
慰:I,nagusamu:An Ửi、Động Viên
慶:Kei:Chúc Mừng、Ki Niem
憂い:Ui,Yuu:Lo Lắng Sốt Ruột 、ƯU
Tu
慮:Ryo:Suy Xét、Suy Nghĩ
憩い:Kei,Ikoio :Nghỉ Ngơi、Thư Giãn
憲:Ken,Nori Hiến Chương、Hiến Pháp
懇:Kon、Nengoro Lịch Sự Tốt Bụng Tử Tế
懲:Chou,korasu: TRừng Phạt、Ngược Đãi
懸:Ken,Ke ,kakeru: Treo Lơ Lửng
忙:Bou,isogashi,sewashii Bận Bận Bịu
快、Kai:Hai Lòng、Vui
Vẻ
怪:Kai,Ke,Ayashii: Quái Lạ、Kì Lạ、Nghi Ngờ
怖い:Fu,Kowai Sợ Hãi、Hãi Hùng
性Sei,Shou:Tính CÁch Giới Tính
悔:Kai,kuiru: Ân Hận、Hối Hận
恒:Kou,Koukyu:Kiên Định,Cô Định,Không
Đổi
恨:Kon,Urami Ân Hận、Mang
Hận
悦ぶ:Etsu,Yorokobu: Sung Sướng、Vui Sướng
悟り:SAToRi:Nhận Ra Hiểu Được
悩み:NOO,Nayamu:Đau Khổ、Khổ Đau
惨:SAN,Zan,Mijime: Thảm Hại Đáng Thương
情:Jou,Sei,nasake: Tình Tình CẢm
惜:Seki,oshii:Lãng Phí、Đáng Tiếc
悼む:Too,Itamu:Buồn Buồn Rầu
慌てる:Koo,Awateru:Hoảng Hốt、Sốt Ruột Hoang Mang
惰:DA:Su Thờ Ơ、Lười Biếng
愉しい:Yu,Tanoshi:Vui Mừng、Vui Vẻ
慨:Gai,Nageku:Thương Xót、Bùi Ngùi
慎:Shin,Tsutsushimu: Thận Trọng Cẩn Thận
慣れる:Nareru,kan: Có Thói Quen
Thường Hay
憎い:Zoo,Nikui:Đáng Ghét、Căm Giận
慢:Man:Lười、Kinh Bỉ、Chế Nhạo
憤:Fun,ikidouru:Căm Phẫn Phẫn Nộ
億:Oku,omou:Kí Ức、Suy Nghĩ
懐:Kai,Natsugu,Futokoro:Mong Mỏi Hồi Tưởng
憾み:Kan.Urami:Ân Hận Hối Tiếc
恭:Kyoo,uyauyashii:Cung Kính Lễ Phép Tôn TRọng
慕う:Bo,Shitau:Mong Muốn 、Khao Khát Tôn Sùng
成:Sei,nasu:Hình Thành,Tạo Thành
我:Ga,wa: Bản Thân Cái Tôi
戒:Kai,Imashime: Su Canh Cao Khien Trách
戦:Sen、Ikusa,ononoku,soyogu:Chiến Tranh Cuộc Chiến
戯:Gi:Kịch Hài
戸:Ko,to:Nhà Cửa Đơn Vị
戻す:REい、Modoru:Quay Lai Trở Lại
所:Sho、Tokoro:Nơi Chốn
房:Bou,Fusa:Buồng、Văn Phòng
扇:Sen,Oogi:Cái Quạt
扉:Hi,Tobira:Cửa、Trang SÁch Đầu Tiên Bìa Phụ
手:Shu,te:Tay
承:Shou,uketamawaru:Nghe Rõ、Chấp Nhận Đồng Ý
挙:Kyo,agaru:Nâng、Xảy Ra,ĐI Lên Nâng Lên
掌:Shoo:Bàn Tay,Sự Cung
Cấp、Cấp Cho
撃:Geki,utsu:Đánh Tấn Công
摩:Ma,SASURu:Sự Cọ Xát、Chà Xát、Cạo
才:SAI, Tài Năng、Khả Năng
打:Da,Utsu:Đánh、Bắn Đập
払:Butsu,Harau:TRả、Đổi Quét ĐI
扱:Sou,atsukau,shigoku:Thao Tác、Đいều Khiển
技:Gi、Waza Kĩ Năng、Kĩ Xảo
抗:Kou:Phản Kháng、Chống Đối
抄:Shou:Đおạn Trích、Sự Trích Ra,Sao
Chép
折:Setsu,oru :Phá Vỡ Chia Sẻ
択:Taku:Chọn、Chọn Lựa
投:Tou,nageru:Ném Vứt
把:Ha,Haaku:Nắm Chặt、Túm
抜:Batsu,Nukasu:Rút Ra,Kéo Ra
批:Hi, Phê Phán Chỉ TRích
扶:Fu,tasukeru:Giúp Đỡ
抑:?Yoku,osaeru:Ép Buộc、Trấn Áp、Khống Chế
押す:Osu,Osaeru Đẩy Nén
拐:Kai:Bắt Cóc
拡:Kaku、Hirogeru Lan
Rộng、Rộng Khắp、Mở Rộng
拒:Kyo:Giảm Xuống Từ Từ
拠:Kyo,ko:Chỗ Đáng Tin Cậy
拘:Kou:Bắt Giữ Giam
Giữ
招:Shoo:Mời Triệu Tập
拙:SetSu:Vụng Về Thiếu Kĩ Năng
拓:Taku:Tu Dưỡng、In
担:Tan,Katsugu,niau: Gánh Vác、Đảm Nhiệm
抽:Chuu:TRích Dẫn、Rút Ra
抵:Tei:KhángCự、Chống Lại
拝:Hai、Ogamu:Sự Sùng Bái、Kính Trọng
拍:Haku,Hyoo:Vỗ Tay
披:Hi,Hiroo ・Mở、TuyÊn Cáo Thông Cáo
抱く、:Ho.Daku,Idaku、Okakae:Ôm、Ôm Chặt
抹:Matsu:Xóa、Xóa Bỏ、Cắt Xén
括:Katsu、Kukuru:Trói Buộc
挟:Kyoo,hasamarum,hasamu:Đặt ở Giữa、Ở Giữa
拷:Goo:Tra KHảo、Giày Vò
指:Shi,sasu,yubi:Ngón Tay
持:Ji、Motsu:Cầm Nắm
拾:Shuu,hirou:Nhặt、Nhặt Lên
挑:Chousen:Sự Thách Thức Khiêu Chiến
振る:Shin.Furu:ĐU ĐưA,Lắc Lư、Lung Lay
捜す:Soo,Sagasu: Tìm Kiếm
挿す:Soo,Sasu,Lồng Vào、Gài Vào
捕:Ho,Tsukameru,Toru Bắt。Túm Giữ
掛:Kai,kakeru:Treo,Nhân Lên
掘:Tsuku,Horu Đào 、Bới、Khai Thác
掲:Kei,kahageru:Mở Ra,Lên Kéo Lên
控:Koo,hikae:Ghi Chep,Lặp Lại
採:Sai,Toru Chọn Lựa、Lấy ĐI
捨:Shu,Suteru: Vứt ĐI
授:Ju、SAZUKARU:Dạy、Cho,Ban
Cho
推:Sui,osu:Đẩy Tới、Thúc Đẩy
据:Kyo,sueru:Sắp Đặt,Cố Định
接:Setsu,tsugu: Tiep Tuc,Tiep noi Gắn LẠi
措く:So,Oku:Gác Lại、Loại Trừ
掃く:Sou,Haku Quét Lau,Chải
探:Tan,Sagasu:TìmKiếm、Khám Phá
俳:Hai:Xua Đうổi、TẩyChay
描:Byou,egaku:Vẽ、Viết、Hội Họa
握:Aku,Niguru: Nắm CẦm、Không ChỊu Bỏ Ra
援:En:Giúp Đỡ
換:Kan:Thay Đổi、Thay Thế
揮:Ki:Nắm Vững Chế Ngự
提:Tei、Sageru:Tặng ĐƯA,Cung Cấp
搭:Tou:ĐI
Lên
揚:Yoo,Agaru: Nâng Lên、ĐưA
Lên
揺する:Yoo,Yusuru:Lắc Lay,Rung Động
携:Kei,Tazusaeru:Mang
Theo,Cầm Theo
搾る:Shiboru:Ép Vặn、Nặn
摂:Setsu:Lam
Theo Chon Theo
損:Son:Thiệt Hại、Bất Lợi
搬:Han:Chở Vận Chuyện
摘:Teki,tsumu: Ngắt、Hái、Cắt
撮る:Satsu,toru Chụp Ảnh
徹:Tetsu:Rời đI,Chuyển ĐI,Rút Lui
撲る:Boku,Naguru:Đánh Đập、Tấn Công
操:Soo,misao,ayatsuru Vận Dụng Đいều Khiển、Thao
Tác
擁:Yoo,Ôm、Ghì
擬:Gi,Nazomeru Bắt Chước Làm Theo
擦:Satsu,suru:Cọ Xát、Trầy Xước
支:Shi,sasaeru:Chi
Viện、Chồng Lên、Nâng Đỡ
改:Kai,aratamaru:Thay
Đổi、CAI CACh CẢi Tiến
攻める:Semeru,koo:Tấn Công、Xâm Lược
放:Hou、Hanasu: Thả Ra,Buong
Buong tay
故:Ko.Yue
Cố ý、Có TínhToan
政:Sei:Cai
Trị Thống Trị Lãnh Đạo
敏;Bin Nhanh Nhạy、Nhẹ Nhàng
救:Kyuu,Sukuu :Giup Do Tro Giup
教:Kyoo、Oshieru:Chi Dan,Chi Dao
敗:Hai,yabureru:That Bai
敢:Kan,Aete :Dám
敬:Kei,Uyamau:Tôn Trọng、Coi
Trọng Kính Trọng
散:San,chiru,chirasu: Rơi、Rụng、Tan
Tiêu
数:Suu,Kazu Con Số Tính Đếm
適:Teki,kataki:Kẻ Địch、Thù Địch
敷く:Fu,shiku TRải Ra,Lan Ra
整:Sei,totonou Sắp Xếp、Chuan
Bị
文:Bun,Mon,fumi,aya Viết Soạn Câu Văn
斗:To:Dơn Vi Do,Thùng Rượu
料:Ryoo:Nguyên Liệu Phí Tổn
斜、Naname、Sha:Đường Xiên
斥:Seki Từ Chối、Khước Bỏ
断:Dan:Giải Quyết、Kotowaru:Từ Chối、Tatsu Đおạn Tuyệt
新:Shin,atarashii Mới Tươi
方:Hou:Phương Hướng
施:Shi,se,hodokosu Lắp Đặt Thi
Công
旅:Ryo,Tabi:ĐI
Du Lịch
旋:Sen:Xoay,Quay
族:Zoku
Gia Đình、Tộc Gia Tộc
旗:Ki,hata Lá Cờ
日:Nichi,ka,hi,..Ngày
旧:Kyuu:Cũ CựU、Trước
旬:Jun:Tuan
10 Ngay
早:Hayai,Sou Sớm、Nhanh
易:I,ekisha,yasashii Dễ Dàng Đơn Giản
昆:Kon:Côn Trùng
昇:Shoo
,noboru Thăng、Sự Thăng Hoa
昔:Seki,Mukashi: Ngà XưA
春:Shun,haru
mùa Xuan
是:Ze:Đúng Tán Thành
星:Sei,Hoshi:SAO:Đúng Tán Thành
昼:Chuu,hiruma:Ban
Ngay,Ngày XưA
景:Kei,keshiki Phong Cảnh、Cảnh SẮc
暑:Sho:Nong
Mùa Hè
普:Fu:Chung Công Cộng
暮:Bo,kare、Kurasu:TRời Đang Tối、Đến Cuối
暦:Reki,Koyomi :Lịch
暫く:Zan,shibaraku Tạm Thời Một Luc
暴:Bou:Bạo Lực、、Lộ Ra,Bày Ra、Abaku:Vach Trần
曇:Don:Mây Kumori:
明:Myoo,akasu;Asu:Anh Sáng、Nói Ra,Tiết Lộ
映:Ei:Utsuru
Phỏng Chiếu、Phản Ảnh
昨日:Saku,kinoo:Hom
Qua
昭:ShooRõ Ràng
時:Ji,toki Thời Co,Thời Gian
暁:Gyoo,akatsuki Hoàng Hôn
晴れ:Hare:TRời Trong XAんh
晩:Ban:Buổi Tối
暗:An,kurai Tối Bí Mật
暇:Hima,ka,itoma:Rỗi Rãi、Nhàn Rỗi
暖:DAん、ATATaka:Ấm Áp Nồng Hậu
曜:Yoo:Ngày Trong Tuần
曲:Kyoku、Magaru:Vở、Khúc、Bất Thường
更:Kousei,fukeru,sara:Thay
Đổi、Mới、Tươi、Thức Đêm
書:Jo,Kaku Viết Thư、Viết SÁch
曹:Sou,Bạn Đòng Chi,sỹ Quan
最:SAI:Hơn Nhất
替:Tai,Kaeru,Kawaru Thay Đổi
月:Getsu,Tsuki Trăng、Tháng
有:Yuu,Aru:Sở HưU,Có Phát Sinh
服:Fuku Quần Áo、Trang
Phục
朕:Chin Trẫm、Hoàng Đế
朗:Rou、Hogaraku Rõ Sáng Suốt Phấn Khởi
望:Bou,Mou,nozomu:Hi
Vọng、Trông Chờ
期:Ki:Thời Kì、Chu Kì
朝:Choo,asa Buổi Sáng
肉:Niku Thịt、Cơ Bắp
腐:Fu,kusaru:Thối Rữa、Mục Nát Suy Tàn
肖:Shou Giống Với Ai
đó
育:Iku,sodatsu:Nuôi Trưởng Thành、Chăm Sóc
肩:Kata:Vai
肯:Kou Khẳng Định Đồng Ý
胃:I:Bao
Tử Dạ Dày
背:Hai,se
Lưng、Chiều Cao,Somuku Phản Bội
能:Nou:Khả Năng、Năng Lực
脅:Kyoo,odokasu:De
Dọa Uy Hiếp
膚:Fu,hada Da Dẻ
肌:Ki,hada,ho Da Dẻ
肝:Kan:Thuộc Về Nội Tang
Tim Gan
肢:Shi:Chân、Tay Chi
肢:Shi:Chân、Tay Chi
肥:Hi,koe:Giàu Dinh Dưỡng、Phân Bon、Futoru:Béo Lên
肪:Bou
Béo
胎:Tai Phôi、Bào Thai
胆:Tan,kimo:Gan
Tâm Can,Gan Dạ
肺:Hai Phổi
胞:Hou:Túi、Bao Bào Thai
胸:Mune,kyoo、Muna Ngực Tâm Hồn
脂:Shi,Abura Mỡ
脈:Myaku:Mạch Máu、Mạch
脚:Kyaku,Ashi:Chan
Cẳng、Vị Trí
脱:Datsu,nugu:Rời ĐI,TRốn ĐI,Cởi Ra
脳:Nou Não ÓC
脹:Chou,fukureru Mở Rộng、Trải Ra
腕:Wan,ude,kaina Cổ Tay Cánh Tay
腸:Chou,Ruột Trong Bụng、Harawata
腹:Fuku,hara Dạ Dày、Tấm Lòng
腰:Yoo,Koshi:Eo
Thắt Lưng
膜:Maku:Màng Mô
膨:Bou,Fukuramu
Phồng Lên Phing ra Rộng Ra
臓:Zoo
Nội Tạng
木:Boku,moku,ki,ko Cây Gỗ
本:Hon,moto
SÁch 、Nguồn Gốc
末:Matsu,batsu,sue,
Cuối Cua Cái Gì ĐÓ
未:Mi:Vị、ChưA
朱:Shu:Son,Sắc Của、Con Đỏ
条:Joo,eda Nhánh
束 Soku:Nhánh、Taba,Tsuka Nắm Mớ Bó
果:Ka:Hoa
Quả、Hatasu:Hoàn Thanh,sau cùng
東:Too,higashi、Azuma:Phía Đông
栄:Ei,Sakaeru、Hae: HưんgThinh,Phồn Thịnh
架:Ka,Kakaru
Lắp Đặt Để Bắc
査:Sa,shiraberu:Hỏi Đいều Tra
柔:Juu,Nyuu,yawarakai Mềm、Uyển Chuyển
染:Sen,Shimi,somaru: Thuốc Nhuôm、Màu SAc
案:An:Dự Án、Kế Hoạch
栽:SAI
Trồng
桑:Sou,kuwa Dâu Tằm
森:Shin:Rừng Rậm、Mori:Gỗ Rưng
楽:Gaku,Raku,tanoshii Âm Nhạc
棄:Ki,suteru:Ruông Bỏ Vứt Bỏ
業:Gyou,goo,waza: Công Việc、Xí Nghiệp
札:SATsu:The,Vé Hóa Đơn
机:Ki,Bàn、Học Sinh
朽:KYUU
Gỗ Mục、Rữa 、Thối
朴:Boku
ĐơんGiản Dễ Hiểu
材:Zai:Nguyen
Liệu、Tài Năng
杉:SAん、Sugi Cây Tuyết Tùng、Tùng
村:Mura,son:Làng Thôn
枝:Shi,eda Cành Nhánh、Quả Đậu
松:Matsu,shou:Tùng、Cây Thông
枢:Suu
Trụ Chốt
析:SekiPhân Tích
杯:Hai,Sakazuki: Cốc Rượu SAKE
板:Ban,Han,ita
Bảng、Kim Loại
枚:Mai Tấm Miếng Tờ
林:Rin,Hayashi:Rừng、Gỗ
枠:Waku:Khung
Giới Hạn
枯:Ko,karasu:Héo Mòn。Chêt Úa
柱:Chuu,Trụ Cột
柄:Hei,E,gara,tsuka
CÁn Cầm、Tay Cầm
柳:Ryuu:Cây Liễu
桜:Oo,Sakura:Cây Anh Đào、Cây Liễう
格:Kaku、KOO:Tính Cách
核:Kaku、SANe Hột Hạt Nhân、Nguyên Tử
株:Kabu
Cổ Phần Cổ Phiếu
校:Kou Trường、Hiệu Đính SửA
根:Kon,Ne Rễ、Nền Tang
桟:SAん:Cầu Gỗ。Cầu Tạm Kakehashi
栓:Sen Nút Bần
桃:Tou,momo Quả Đào Cây Đào
梅:Bai,ume、Tsuyu Cây Mận MO
棺:Kan,hitsugi Áo Quan Tài
棋:Ki,:Cờ Tướng、Tay Cờ Chuyên Nghiệp
極:Kyoku,goku,kimawaru,kimawami:Cuối Cung
検:Ken,Đいều Tra,Kiểm Tra
植:Shoku.ueru:Trồng、Trồng Trọt
棚:Hoo,Tana Giá、Kệ
棟:Mune,too Đỉnh Núi
棒:Bou
Sào Gây
楼:Rou:Tháp、Lâu Đài
概:Gai,oomune
Tổng、Chung,Khái Quát
構:Kou,Kamau CẤu Trúc Quan
Đいểm
模:Bo,Mo:Mô Hình KiểU Mẫu 、Bản Sao
様:You,Sama Giống Như CÁCh Thức、Ví Dụ
横:OO,YOKO CẠnh Bên Hướng Phía、Bề Rộng 、Ngang
権:Ken,Gon Quyền Thứ Yếu
標:Hyou
:Dấu Hiệu、Nhãn Hiệu Dấu Vết
機:Ki Cơ Hội、Máy Móc Hata Máy Cơ
橋:Kyou,hashi CÂ y CẦu
樹:Ju:Cây
欄:Ran Cột、Lan Can
欠:Ketsu,kaku,kake Khuyết Thiếu Mẫu Vỡ
次:Ji,Shi.tsugi Tiếp Theo
欧:OO, Châu Âu、Âu Á
欲:Yoku,Hoshi:Ước Vọng
款:Kan,Makoto Thân Thiện
欺く:Gi,Azamuku Lừa Đảo Đánh Lừa
歌:Ka,uta Bài Hát、Thơ
歓:Kan.yorokobu Vui Mừng、Vui Sướng
止:Shi,tomaru Dừng、Dừng Đỗ
正:Shou,sei,tadasu,masa,chính XÁc
武:Bu,mu
Quân Sự
歩:Ho,bu,aruku,Buai ĐI Bộ、Tỉ Xuất
歳:SAい、Sei, Tuổi Năm
歴:Reki:Sự Tiếp Tục、Thời Gian Trôi
死:Shi:Chết
残:Zan,Nokoru:Còn Lại Tàn Nhẫn、Độc Ác
殊:Shu:KOTO
Khong Binh Thuong
殉:Jun:Tự Hi Sinh Tử Đạo
殖:Shoku,fueru:Gia
Tăng
殴:Oo,naguru:Đánh、Đánh Nhau
段:DAん:Bước ĐOạn Cột、Bậc Thang
殺:SATSU,SAI,SETSU,KOKOSU:Giết Người、Sát Khí
殻:Kahu,Kara Vỏ、Vẻ Bề Ngoài
殿:Den,Ten,tono,đいện、đại SẢnh、Chúa Tể、Quý Ông
母:Bo,haha,omoya:MẸ、Nhà Chính
毎:Mai:Mỗi Hàng
毒:Doku:Độc、Mầm Bệnh、Độc Hại
比:Hi,kuraberu:So
sánh
毛:Moo,ke:Tóc Lông
氏:Shi,uji:Ngài Ông
民:Min,tami Người Dân
気:Ki,Ke,Không Khí Thời Tiết
水:Sui,mizu:Nước
永:Ei,nagai:Mãi Mãi、Dài
氷:Hyoo,kouru:Băng、Làm Lạnh
泉:Sen,izumi:Nhảy、Buoc NHảy
求:Kyuu:Yêu Cấu TìmKiếm、Muốn
泰:Tai:Thanh
Bình Hòa Bính
汁:Juu,Shiru:Nước Hoa Quả
汚:O,kitanai,yogosu:Bẩn、Nhiểm Bẩn、Ô Nhiễm
汗:Kan,ase:Mồ Hôi
江:Kou,e:Sông Lạch、Vịnh Nhỏ
池:Chi,ike Hồ Ao,Bờ Sông
汽:Ki:Hơi、Hơi Nước
決:Ketsu,kimaru:Quyết Định、Quyết Tâm
沢:Taku,sawa Đầm Lầy
沖:Chuu,oki Xung Thiên、Ra Khơi
沈:Chin,shizumu:Chìm Đắm
没:Botsu:Chìm Mất Chết
泳:Ei、Oyogi:Bơi
沿:En,Soo: ĐI Dọc Theo
河:Ka,kawa:Sông
泣く:Naku,kyuu:Khóc
沼:Shoo,muna Đầm Lầy
治:Chi,ji,chu,osamaru,naosu:Trị、Trị An,Chữa Bệnh
注:Chuu,sosogu:Sự Chú Ý、Đổ Vào、Chảy Vào
泥:Dei,doru Than Bùn
波:Ha,nami:Sóng、Sóng Biển
泊:Haku,tomaru:Chỗ Ngủ、Dung Lại Trọ Lại
泌:Hi,hitsu:Sự Tiết Ra,Chảy Ra
沸:Futsu,waku:Đun
Sôi
法:Hou,ho,ha Pháp Luật、Pháp Lệnh
泡:Hou,awa:Bọt Bèo、Kinh Khủng
油:Yu,abura Dầu、
海:Kai,umi:Biển
活:Katsu,iki:Sinh
Động、CuộC Sống
洪:Kou,Kouzui:Lụt Lụt Lội、Hồng Thủy
浄:Joo:Trong
Sạch、Tinh Khiết
津:Shin:Bến Tàu、Bến CẢng Tsu:Cảng、Bến Tàu、Bến Phà
洗:Sen,arau:RửA
浅:Sen,Asai:Nông Cạn、Mờ Nhạt
洞:Dou,hora:Động、Hang
派:Ha,dabatsu:Nhóm、Be Phái、Giáo Phái
洋:You:Đại Dương、Nước Ngoài Phương Tây
消:Shou,kieru,kesu
Dập Tat,Tiêu
浸:Shin,hitasu:Ngấm、Thấm
浜:Hin,hama Bờ Biển、Bãi Biển
浮:Fu、Uku,doukabu:Nổi
浦:Ho,ura Bờ Biển、Vịnh
浴:yYoku,abiru:Sự Tăm、Tắm
流:Ryuu,rufu,nagasu:Sự Chảy、Kiểう、Phong CÁch
涙、:Rui,Namida:Nước Mắt、Đồng Cảm
浪:Rou:Sóng
液:Eki:Dung
Dịch
涯:Gai:Chân Trời、Tầm Nhìn
渇く:Gatsu,kawaku:Khô Cạn
渓:Kei,tani:Thung
Lũng、Hẻm Núi
混:Kon,mazaru:Lẫn、Trộn Lẫn
済:SAI、Sumasu:Xong Hoàn Thành Kết Thúc
渋:Juu,shibu:Do
Du,Miễn Cưỡng
淑:Shuku:Duyên、Duyên Dáng
渉:Shoo Lội Qua ,Vượt Qua
深:Shin,Fukai:Sâu
清:Sei,Kiyoi
SẠch、Trong Sáng
淡:Tan,awai:Nhạt 、Nông Cạn
添:Ten,soo Thêm、Tăng Thêm Kết Hôn
涼:Ryou,Suzumu
Mát Mẻ
温:On,atatakai,ấm Áp
渦:Ka,Uzu
Chỗ Xoay Nước Thủy Triều
減:Gen,heru:Giảm ĐI,Tụt Xuống
湖、Ko,Mizuumi
Hồ Ao
港:Kou:、Minato Cảng、Bến Tàu
滋:Ji:Giàu Có、SAんgTrọng
湿:Shitsu,shimeru Ẩm、Độ Ẩm
測:Soku,hakaru:Đo、ĐO Đạc
渡:To,watasu:Cắt Ngang,Vượt、Chuyển
湯:Too,yu:Nước Nóng、Hơi Nước
満:Man:Đầy、Phong Phú
湾:Wan
Vịnh
滑:Katsu 、Suberu Trượt
漢:Kan
Người、Triều Hán
源:Gen: Nguồn、Tài Nguyên
溝:Kou,Mizo:Hào Rãnh Nương
準:Jun:Chuẩn Mực Kích Cỡ
滞:Tai:Đọng Lại、LưU
Lại Ngưんg Trê
滝:Taki Thác Nước
獏:Tối Nghĩa、Mơ Hồ、Mập Mờ
滅:Metsu,horobiru:Lui
Tàn、Diệt Vong
溶:You,tokasu,toku:Tan
Hòa Tan,Tan Rã
演:En:Diễn Thuyết、
漁:Gyo,Ryoo Đánh Cá、Isaribi:Lửa Cho Người Đánh Cá
漆:Shitsu,urushi:Sơn、ĐỒ Sơn
漸:Zen:Dần Dần、Từng Bước、Từ Từ
漬:Tsukeru:Ngâm、Tẩm
滴:Teki,shizuku:Giọt Nước、Rơi Nhỏ Giọt
漂:Hyoo、Tatayou:Trôi、Trôi Nổi
漫:Man,sozoro:Thang
Lang,Vô Tình Không Chủ Tâm
漏:Roo,morasu:Lot
Qua ,Rò Rỉ、Dò、
潟:Seki,kata:Vịnh Nhỏ、Lạch、Bãi
潔:Ketsu,isagiyoi:Trong SẠch Tinh Khiết、Thẳng Thắn
潤:Jun,uruou,uruoi Bị Ẩm Ướt
潜:Sen,hisomu,moguru:Ẩn Lặn、Tiềm Tàng
潮:Chou,shio:Thủy Triều、Gió Biển
澄:Choo,Sumu,sumasu:Thanh
Lọc、Trong SẠch
激:Geki:Hageshii:Gay
Gắt、Mãnh Liệt Ghê Gơm
濁:Daku,nigosu:Bùn Lầy、Lầy Lội
濃:Nou,koi:Dày、ĐẶc、Nông
濯:Taku:Giặt Rửa
濫:Ran:Chan
ChứA,Bừa Bãi、Qua Mức
瀬:Se:Thác Ghềnh
火:Ka、Hi,ho,yakedo:Lửa
灰:Kai,hai:Tro,Than
灯:Tou,hi:Ánh SÁng、Đèn
災:SAい、WAZAWAI Tai Họa、Thảm Họa
炎:En,Honoo Sự Đốt Cháy
炊:Sui,taku Sôi、Thổi Lửa
炉:Ro:Lò SƯởi、Sự Đốt TROng Lò
炭:TAん:Than
炭:Sumi:Mỏ Than
焼:Shoo,Yaku:Nướng Đốt Cháy
煙:En,Tabako,Kiseru Hút Thuốc
煩:Han,Wazurau:Phiền Phức、Phiền Muộn
燃:Nen,moeru,mosu:Nhiên Liệu、Bị Đốt
爆:Baku:Nổ、Bom
為:I,Tame.Nasu,Kawase Bởi Vì、Lí Do
点:Ten:Đいểm、Nốt、Chấm
烈:RETsu、Hageshii:Bạo Lực、Mãnh Liệt
煮:Sha,niru:Đun
Sôi、Nấu
焦:Shou,aseru,kogasu Đốt Cháy、Làm Cháy
然:Nen,Zen:Tự Nhiên
無:BU,MU,nai:Không、Không Có 、Khong
Phải
照:Shou:Terasu:,teru
Chiếu Sáng
熟:Juku,ureru:Sự Chíん、Thuần Thục
熱:Netsu,Atsui:Nóng、Hơi Ấm、Nhiệt
勲:Kun,Công Trạng
爵:Shaku:Quý Tộc、Nam Tước
父:Fu,chichi:Bố、Ba,Phụ Thân
片:Hen,kata:Một Nửa、Một Mặt Một Phần
版:Han:Bản In,Thứ Tự Bản In
牛:Gyuu,ushi
Bò ThịtBò、Sữa Bò
物:Butsu,Motsu,Mono,Bukka:Đồ Vật、Giá Cả
牧:Boku,Maki:Đồng Cỏ、Bãi Cỏ
特:Toku:ĐẶc Biệt、Đặc SẮc
犠:Gi,ikenie:Hi
Sinh,Nan Nhan
犬:Ken,Inu:Chó、Khuyển
状:Joo:Đいều Kiện、Tình TRạng Tình Huông
献:Ken:Tặng ĐưA,Hiến
獣:Juu, Thú Vật、Gia
Súc
犯:Han,kan,okasu:Phạm Tội、Vi Phạm
狂:Kyoo,kuruu:Đいên、Mất Trí、Cuồng
狭:Kyoo、Sebamaru:Hẹp、ChẬt
狩:Shu,kari,karu:Săn Băn
独:Doku、Hitori Cô Đơn、Một Mình
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét