Thứ Hai, 16 tháng 5, 2016

Fastest Ohara 013




「連絡しないで来たからパパ、ビックリしちゃうかな

tới mà không liên lac thế này thì chắc bố sẽ ngạc nhiên đấy
「びっくりさせたら心臓に悪いかな」
sợ chúng ta làm bất ngờ thì sẽ ảnh hưởng đến bệnh chú ấy


心臓
「 しんぞう」
「TÂM TẠNG」
◆ Tâm

☆ danh từ
◆ Tim
「お前を犠牲にしてまで会社を守ろうなんて思ってないよ!
Bố không muốn vì bảo vệ công ty mà hi sinh cuộc sống của con

犠牲
「 ぎせい」
「HI SINH」

☆ danh từ
◆ Sự hy sinh; phẩm chất biết hy sinh
「そうよ。結婚だなんて、とんでもない!」
đúng rồi,kết hôn hả?mẹ không có phép chuyện này xảy ra đâu
とんでもない

☆ cụm từ

◆ Chẳng ra gì; vớ vẩn; không cần thiết

れいなんて〜
không cần phải cảm ơn hậu tạ gì cả
はなし
câu chuyện vớ vẩn

◆ Không dám đâu
☆ tính từ
◆ Quá đáng; quá mức

値段
「私にはパンダイを一代で大きくしたというプライドもある。変な気は使うな 結婚は本当に好きな人としなさい」というパパに

bố tự hào vì bãn thân đã xây dựng pandai lớn mạnh như ngày hôm nay chỉ dựa vao sức mình cho nên con đừng suy nghĩ lệch lạc như vậy,con phải kết  hôn với người con thực sự yêu thương

一代

いちだい
「NHẤT ĐẠI」
◆ Sự sinh ra, sự phát sinh ra, thế hệ, đời, sự phát điện
◆ Đời, cả cuộc đời, suốt đời
「気に入ったんだ。お見合い写真見て 相手の人を、好みだったんだ」
con đã thích cô ấy,con đã thấy hình cô ấy,cố ấy là tuýp người con thích

「入江くん、お見合いするって本当?」
irie kun cậu đi xem mắt thật à?

<そんな入江くんがお見合いするなんて…信じられない。あたし どうしたらいいの?
irie un đi xem mắt ư thật không thể tin được còn mình thì làm sao đây?

「それじゃまるで政略結婚じゃない
đây là hôn nhân vì lợi ích mà

政略

せいりゃく
「CHÁNH LƯỢC」
◆ Chính trị, hoạt động chính trị, chính kiến, quan điểm chính trị
「今どきそんなのあり?」
thời bây giờ vẫn còn chuyện như thế sao?

「まったくだよ あいつ どれだけ琴子を振り回せば気がすむわけ
cau ta định đùa giỡn với tokoto đến bao giờ đây?
まぁ 琴子が自分で勝手に振りまわってるだけだけどね (とりまわる) 
tự tokoto đùa giỡn với chính tình cảm của cậu ấy
わしは琴子に笑顔で居てほしいだけや

mình chỉ muốn được thấy kotoko vui vẻ
「そのことなんだけど どうしてもあの言葉がお兄ちゃんの本心とは思えないのよね
cô đã xem xét nhiều lần rồi cô thấy anh trai đang nói dối
そりゃあ私だってお兄ちゃんがパンダイを継いでくれたらいいなぁと思ってたわよ
cô thực sự hi vọng rằng anh trai sẽ tiếp quản pandai 

継 「ケイ」 KẾ



Bộ: 継 - KẾ
訓: つ
でも実際に会社で働くお兄ちゃんを見ると、なんか違うな~って思うのよね。これって本当にお兄ちゃんのやりたいことじゃないんじゃないかしらって…。
nhưng khi cô nhìn thực tế anh trai làm việc ở công ty,cô cảm thấy có gì đó không ổn lắm,cô thầm nhủ đây không phải thực sự là điều anh trai muốn làm

お兄ちゃん パパが倒れたことに責任を感じてるんじゃないかと思うのよ。それで自分を犠牲にして、会社を助けるつもりなんじゃないかって」
cô nghĩ anh trai cảm thấy phải chịu trách nhiệm vì chuyện bố nó ngã quỵ cho nên anh trai hi sinh bản thân mình để cứu công ty
犠牲

「 ぎせい」
「HI SINH」
☆ danh từ
◆ Sự hy sinh; phẩm chất biết hy sinh

「だからって結婚までしますかね?一生のことなのに」
nhưng cô nghĩ cậu ấy hi sinh đến mức phải kết hôn sao ạ?
nó làm thay đổi cuộc sống của cậu ấy
「あの子、思いこんだら一途なところがあるから!」
thằng bé đó một khi đã nghĩ đến điều gì rồi thì chỉ chăm chăm vào điều đó thôi
一途

いっと
「NHẤT ĐỒ」

◆ Toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết lòng
◆ Nghiêm túc, nghiêm chỉnh

いちず

◆ Toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết lòng
◆ Nghiêm túc, nghiêm chỉnh

「だからね、私、いいこと思いついたのよ」
cho nên cô có một ý tưởng hay
「本物のお嬢ね」
「入江君写真見て一目で気に入ったって言ってたし…きれいなんだろうなぁ

cô ta quả là công chúa thứ thiệt nhỉ?
お嬢さま

「 おじょうさま」
「NƯƠNG」
☆ danh từ
◆ Tiểu thư; cô nương
Irie kun nói là thích cô ấy sau khi nhìn thấy ảnh cô ấy
一目

「 いちもく」
「NHẤT MỤC」
☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Cái nhìn; cái liếc

「気に入らないわね。だってそうでしょ!なんで突然現れた完璧女に入江くんをさらわれなきゃいけないのよ!納得いかない」

tớ không thích chuyện này,đúng không nào ,tự dưng ở đâu ra có một người hoàn hảo chạy đến cướp irie kun ?
現れ

「 あらわれ」
「HIỆN」
☆ danh từ
◆ Sự thể hiện; sự biểu hiện; sự có 

完璧

「 かんぺき」

☆ danh từ
◆ hoàn mỹ; thập toàn; toàn diện; chuẩn
攫われた
さらわれた
「QUẶC」

◆ Kidnapped

không thể để cô ta cướp cậu ấy đi được

納得

「 なっとく」

☆ danh từ
◆ sự lý giải; sự đồng ý

内緒話なの
bí mật quân sự
内緒話
「 ないしょばなし」
「NỘI TỰ THOẠI」
☆ danh từ
◆ Cuộc nói chuyện bí mật

おば様が見合いをぶっ潰すって作戦は
cô irie có kế hoạch phá hỏng buổi xem mắt
作戦

「 さくせん」
「TÁC CHIẾN」
☆ danh từ
◆ Chiến lược; kế hoạch


作戦さくせん成功せいこうした。


潰 「カイ エ」 HỘI


Bộ: 潰 - HỘI
訓: つぶ.す つぶ.れる つい.える
音: カイ エ
Số nét: 15
Bộ thành phần: 氵 THỦY 貴 QUÝ
Nghĩa:
Vỡ ngang. Tan lở



当日
「 とうじつ」
「ĐƯƠNG NHẬT」
☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Ngày hôm đó; ngày được nhắc tới
「美人は特に忘れませんよ
sao tôi có thể quên được một người con gái xinh đẹp chứ

「でも、誰にでもいい顔してお付き合いするような男の人なんかより 冷たいくらいの方がずっと素敵だと思いますわ」
nhưng như thế vẫn tốt hơn những người đàn ông giả vờ tốt với tất cả mọi người con nghĩ người đàn ông quyến rũ là khi họ có một chút lạnh lùng xa cách
「まったくその通りだ 浮気の心配が無くていい
con nói đúng rồi đấy như thế khỏi lo bị lừa

浮気
「 うわき」
「PHÙ KHÍ」
☆ tính từ đuôi な
◆ Hay thay đổi; không trung thành; gàn dở; bướng bỉnh; cặp bồ; lăng nhăng; không chung thủy

返す言葉はございません。
tôi không có gì để nói lại cả
私は手に取るようにわかるの
cô nhìn cái là biết liền

「でもどうせ入江くんを取られるんだったら、あなたの方がまだ良かったわ」
nhưng nếu phải từ bỏ irie kun vì ai đó thì tôi ước người đó chính là cậu
どうせ

☆ trạng từ
◆ Đằng nào thì; nếu mà thế thì; tiện thể
「だってあなたが相手じゃ いつか入江くんも後悔するしね。あの時松本を選んでおけば良かったなぁ~って」
bởi vì nếu đó là cậu thì cuối cùng irie kun cũng hối tiếc cậu ấy sẽ nghĩ  đáng lẽ trước đây tôi phải chọn matsumoto mới đúng 
「あたし今バカにされてない?
cậu đang chế giễu tôi à

「沙穂子って人には、なんか戦わずして負けたって感じがするの。その点、あなたの努力は私も認めざるを得ないわ。ホント無駄なのにどこまでもがんばるわよね。あなたって笑える
tôi cảm thấy như mình thua trước cô gái sahoko đó trong khi cô ta chẳng tốn một sức lực nào để có naoki
nhưng trong trường hợp của cậu thì tôi phải thừa nhận nỗ lực của cậu điều cậu làm từ trước đến giờ toàn vô ích nhưng cậu luôn cố gắng hết sức mình  để làm cậu luôn làm tôi buồn cười
戦う

「 たたかう」
「CHIẾN」
◆ Chiến đấu
◆ Chọi
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Đánh nhau; giao chiến; chiến đấu chống lại


自然しぜんたたか
chiến đấu với thiên nhiên
◆ Tranh .
「ほっといてよ
mặc kệ tôi

「ったく。ホントあんたって甘ちゃんね
sao cậu ba phải thế không biết
「いい気味だわ」 đáng đời cô ta
「でも、やりすぎかなぁ?これ」
「ったくー!ホンットあんたって甘ちゃんねー。
そんなんだからいつまでたっても入江くんに振り向いてもらえないのよ!」
bởi vậy mà chưa bao giờ irie kun thèm ngó đến cậu
ふりむく

「 振り向く」

☆ động từ nhóm 1 -ku
◆ ngoảnh mặt; đổi hướng
気味
「 きみ」
「KHÍ VỊ」
☆ danh từ
◆ Cảm thụ; cảm giác
エール

☆ danh từ
◆ Sự cổ động trong trận đấu thể thao; la hét; hét; reo hò; reo
だから現実が受け入れられなくて
bởi vậy mình vẫn chưa chấp nhận được hiện thực
寝付けそうもないので
không ngủ được

寝付き

「 ねつき」
「TẨM PHÓ」
☆ danh từ
◆ Khả năng ngủ (dễ, khó)
寝付く

「 ねつく」
「TẨM PHÓ」
☆ động từ nhóm 1 -ku
◆ Buồn ngủ

お前琴子にずっと思わせぶりな態度取ってたやろ。わしにとって琴子は大事な人なんや。大事な人の気持ち、弄ばれて黙ってられるかい!」 damatte
cau luôn đùa cợt với tình cảm của kotoko.............................sao tôi có thể im lặng được

奪う

「 うばう」
「ĐOẠT」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Cướp


かれかえみち大金たいきんうばわれた。
Ông ấy bị cướp một số tiền lớn trên đường về nhà.
◆ Cướp đi

、お前から琴子を奪う。いや、守る」
tôi sẽ lấy kotoko từ tay cậu,à không?bảo vệ

<私と入江くんはそれぞれ別の道を歩みはじめようとしていた。その先にはいったい どんな未来が待っているのか>
tôi và irie kun đang đi trên những con đường riêng và trên con đường ấy tự hỏi tương lai nào đang chờ chúng tôia


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét