Chủ Nhật, 22 tháng 5, 2016

両 CẢ HAI


両cả hai
両院:ryouin hai viện quốc hội

両替:rougae quy đổi

両極:ryoukyoku hai cực nam bắc âm dương



両軍:ryougun hai cánh quân,hai bên thi đấu





両日: ryoujitsu hai ngày


両者:ryousha hai người


両親:ryoushin bố mẹ song thân

両性:ryousei lưỡng tính ái nam ái nữ

両生類:ryouseirui loài lưỡng tính

両端:ryoutan hai đầu

両断:ryoudan chia đôi,chia cắt

両道:ryoudou hai gươm,song kiếm

両人:ryounin hai người

両刃:ryouba hai lưỡi

両方:ryouho hai bên hai phia

両面:ryoumen hai mặt

両雄:ryouyuu hai anh hùng

両用:ryouyou lưỡng dụng,phục vụ hai mục đích

両様:ryouyou hai dạng hai loại

両翼:ryouyoku hai canh chim

両立:ryouritsu cùng tồn tại

両輪:ryourin hai bánh xe

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét