Chủ Nhật, 22 tháng 5, 2016

持 CẦM NẮM

CẦM NẮM

持する じするCẦm nắm mang

持久
sự lâu dài,kiên trì


持久戦 じきゅうせんchiến tranh lâu dài

持久力 じきゅうりょく sức bền sức mạnh lâu dài

持参じさん mang theo,mang đến


持参金じさんきん của hồi môn

持説じせつ quan điểm trong lòng,tiềm ý

持続じぞく sự tiếp tục kéo dài

持続性じぞくせい tính liên tục

持続的じぞくてき tính liên tục kéo dài

持病じびょう bệnh cũ bệnh kinh niên

持論じろん học thuyết được lưu ý


持つもつ cầm nắm

持ち上るげもちあげる mang lên dâng lên 

持ち味もちあじ mùi vị vốn có,phong cách độc đáo

持ち合わせ
もちあわせ hiện có

持ち主もちぬしngười chủ người sở hữu

持ち株会社もちかぶがいしゃ công ty cổ phần của công ty khác

持分法もちぶんほ phương pháp sự phân chia tài sản

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét