Chủ Nhật, 22 tháng 5, 2016

指し ngón tay

指し ngón tay


指圧しあつ xoa bóp

指揮 しき chỉ huy chỉ đạo

指揮者 しきしゃ người chỉ huy

指示 しじ chỉ thị

指針 ししん phương châm,kim chỉ nan

指数 しすう số nhân chỉ số

指定 してい chỉ định định rõ

指定席 していせき chỗ ngồi theo quy định


指摘 してき sự chỉ trích,chỉ ra

指導 しどう sự chỉ đạo,chỉ giáo

指導者 しどうしゃ người lãnh đạo hướng dẫn

指導力 しどうりょくsức lãnh đạo

指南 しなんsự chỉ dẫn

指標 しひょうchỉ tiêu
指名 しめいchỉ tên chỉ định

指紋 しもんvân tay
指令 しれいmệnh lệnh,ra lệnh

指す さす chỉ điểm,chỉ ra
指図 さしず chỉ thị,mệnh lệnh
指 ngón tay

指折り ゆびおりsự bấm đốt ngón tay

指先ゆびさきđầu ngón tay

指差す ゆびさすchỉ thị,bàn tán sau lưng

指輪 ゆびわ nhẫn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét