「金ちゃんにプロポーズされたぁ?」
Kin chan đã cầu
hôn cậu sao?
「それで?何て言ったの?」
「まだ何にも」
「でも何て答えるつもり?」
「わかんない。金ちゃんの事すごい好きだけど、ずっと友達として仲良くしてきたから…」
「まだ何にも」
「でも何て答えるつもり?」
「わかんない。金ちゃんの事すごい好きだけど、ずっと友達として仲良くしてきたから…」
「まぁそうだよね」
「あたしは琴子には入江より金ちゃんの方がお似合いだと思う!はっきり言って」
「だってそうでしょう 入江なんてさ散々思わせぶりな態度取ってきて キスまでしといて あっさり他の女と婚約してんだよ 琴子の親友として許せないよ
Irie cứ biểu
hiện như cậu ta thích cậu,cậu ta còn hôn cậu nữa chứ thế nhưng giờ lại đi đính
hôn với người khác là bạn thân của kotoko mình không thể nào tha thứ được
散々
「 さんざん」
「TÁN」
☆ tính từ đuôi な, trạng từ
◆ Gay go; khốc liệt; dữ dội; buồn thảm
ぶり
「 振り」
☆ hậu tố
◆ Phong cách; tính cách; cá tính
親友
「 しんゆう」
「THÂN HỮU」
◆ Bạn bè
◆
Bạn thân
「だよね その間も金ちゃんはずっと一途に琴子だけを思い続けてたわけだし」
自分に無いものを持つ入江に憧れる気持ちも分かるけど、でも長く付き合って生けるのは、一生一緒に居て幸せになれるのは金ちゃんみたいな男だとあたしは思う」
「 あこがれる」
「SUNG」
☆ động từ nhóm 2
◆ Mong ước; mơ ước
「愛するより愛される方が女は幸せっていうしね」
Người con gái
sẽ hạnh phúc hơn khi người đàn ông đó yêu mình
これを機に金ちゃんのこと真剣に考えてあげなよ
Đây là cơ hội
cậu hãy suy nghĩ thật nghiêm túc nhé
機に
Ki ni
các cơ hội
真剣
「 しんけん」
「CHÂN KIẾM」
☆ tính từ đuôi な
◆ Nghiêm trang; đúng đắn; nghiêm chỉnh
人柄もあったかいし、情に厚いし、バカ正直で誠実だし
Nó tử tế tốt bụng
và quá trung thực nhưng đổi lại rất thật thà
「金之助ねぇ。そりゃまぁあいつは確かに料理の腕前だけはみどころがあるからなぁ。人柄もあったかいし、情に厚いし、バカ正直で誠実だし、そりゃ~お前と結婚してくれたら、店の後継者が見つかるってもんで、俺としては嬉しいが…」
Thằng bé rất
có tiềm năng trở thành một đầu bếp giỏi
腕前
「 うでまえ」
「OẢN TIỀN」
誠実
「 せいじつ」
「THÀNH THỰC」
☆ danh từ
◆ Sự thành thật; tính thành thật
◆ Thành thực
後継者
「 こうけいしゃ」
「HẬU KẾ GIẢ」
◆ Người thừa kế
☆ danh từ
◆ Khả năng; sự khéo tay; năng khiếu; khiếu; trình độ
人柄
「 ひとがら
人柄
「 ひとがら
◆
Nhân cách; tính cách
情
「 じょう」
☆ danh từ
◆ cảm xúc; tình cảm; cảm giác
厚い
「 あつい」
☆ tính từ
◆ dày
「お前は好きって言われたら好きになるのか」
Cậu yêu người
ta chỉ vì họ bảo họ yêu cậu sao
「何よ悪い、あたしはもう何年も片思いして実らない恋に疲れちゃったの!入江くんは沙穂子さんのこと考えてればいいでしょ。、私のことなんか」
Sao chứ ?có
gì sai sao?,mình đã yêu cậu suốt bao nhiêu năm nay và mình đã mệt mỏi rồi khi cậu
chẳng yêu mình irie kun chỉ cần nghĩ đến sahoko san thôi ,mặc kệ mình
「お前は俺が好きなんだよ!俺以外好きになれないんだよ!」
Người cậu yêu
là tôi,câu không thể yêu ai khác ngoại trừ tôi
何よ自信たっぷり!そうよ!そうよ!そうよ!だって仕方ないじゃない、入江くんは私のことなんか好きじゃないんだもん、あたしのことなんか
Cậu cũng tự tin
quá nhỉ?,đúng thế,đúng thế,đúng thế,nhưng tôi đâu còn cách nào khác nữa
Irie kun đâu có
yêu tôi,câu không hề yêu tôi
たっぷり
☆ trạng từ
◆ Đầy ắp; ăm ắp
☆ tính từ đuôi な
◆ Đầy tràn; đầy đủ; đầy
「俺以外の男、好きだなんて言うな」
Không được
yêu người đàn ông nào khác ngoài tôi
「お前には降参したよ。」
「大好きだよ。」
「大好きだよ。」
Em đã lay động được anh,anh yêu em
降参
「
こうさん」
「HÀNG THAM」
☆ danh từ
◆ Sự đầu hàng; sự bỏ cuộc
男見る目がない、không có mắt nhìn đàn ông
ざまぁみろ
Đáng đời !!!
ざまみろ
◆ You'll get what you
deserve!
「人が流れ星に打たれる可能性は百億分の一。お前との出会いはそれ以上の奇跡だよ。
Khả năng tỉ lệ
bị sao băng đánh trúng là một triệu trên một triệu,gặp được em còn kì diệu hơn
khả năng đó nữa đấy
奇跡
「
きせき」
「KÌ TÍCH」
☆ danh từ
◆ Kỳ tích
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét