Thứ Hai, 16 tháng 5, 2016

Fastest ohara 015 Itazura na kiss Ending 01



「金ちゃんにプロポーズされたぁ?」
Kin chan đã cầu hôn cậu sao?
「それで?何て言ったの?」
「まだ何にも」
「でも何て答えるつもり?」
「わかんない。金ちゃんの事すごい好きだけど、ずっと友達として仲良くしてきたから

「まぁそうだよね」
「あたしは琴子には入江より金ちゃんの方がお似合いだと思う!はっきり言って」



「だってそうでしょう 入江なんてさ散々思わせぶりな態度取ってきて キスまでしといて あっさり他の女と婚約してんだよ 琴子の親友として許せないよ
Irie cứ biểu hiện như cậu ta thích cậu,cậu ta còn hôn cậu nữa chứ thế nhưng giờ lại đi đính hôn với người khác là bạn thân của kotoko mình không thể nào tha thứ được


散々
「 さんざん」
TÁN
tính từ đuôi , trạng từ
Gay go; khốc liệt; dữ dội; buồn thảm

ぶり
「 振り」
hậu tố
Phong cách; tính cách; cá tính

親友
「 しんゆう」
THÂN HỮU
Bạn bè


 Bạn thân
「だよね その間も金ちゃんはずっと一途に琴子だけを思い続けてたわけだし」


自分に無いものを持つ入江に憧れる気持ちも分かるけど、でも長く付き合って生けるのは、一生一緒に居て幸せになれるのは金ちゃんみたいな男だとあたしは思う」

「 あこがれる」
SUNG
động từ nhóm 2
Mong ước; mơ ước

「愛するより愛される方が女は幸せっていうしね」
Người con gái sẽ hạnh phúc hơn khi người đàn ông đó yêu mình



これを機に金ちゃんのこと真剣に考えてあげなよ
Đây là cơ hội cậu hãy suy nghĩ thật nghiêm túc nhé


機に
Ki ni
các cơ hội
真剣
「 しんけん」
CHÂN KIẾM
tính từ đuôi
Nghiêm trang; đúng đắn; nghiêm chỉnh




人柄もあったかいし、情に厚いし、バカ正直で誠実だし
Nó tử tế tốt bụng và quá trung thực nhưng đổi lại rất thật thà

「金之助ねぇ。そりゃまぁあいつは確かに料理の腕前だけはみどころがあるからなぁ。人柄もあったかいし、情に厚いし、バカ正直で誠実だし、そりゃ~お前と結婚してくれたら、店の後継者が見つかるってもんで、俺としては嬉しいが

Thằng bé rất có tiềm năng trở thành một đầu bếp giỏi
腕前
「 うでまえ」
OẢN TIỀN

誠実
「 せいじつ」
THÀNH THỰC
danh từ
Sự thành thật; tính thành thật
Thành thực

後継者
「 こうけいしゃ」
HẬU KẾ GIẢ
Người thừa kế


danh từ
Khả năng; sự khéo tay; năng khiếu; khiếu; trình độ

人柄
「 ひとがら
人柄
「 ひとがら
    Nhân cách; tính cách


じょう」
danh từ
cảm xúc; tình cảm; cảm giác

厚い
あつい」
tính từ
dày
「お前は好きって言われたら好きになるのかむかっ
Cậu yêu người ta chỉ vì họ bảo họ  yêu cậu sao

「何よ悪い、あたしはもう何年も片思いして実らない恋に疲れちゃったの!入江くんは沙穂子さんのこと考えてればいいでしょ。、私のことなんか」

Sao chứ ?có gì sai sao?,mình đã yêu cậu suốt bao nhiêu năm nay và mình đã mệt mỏi rồi khi cậu chẳng yêu mình irie kun chỉ cần nghĩ đến sahoko san thôi ,mặc kệ mình


「お前は俺が好きなんだよ!俺以外好きになれないんだよ!」 
Người cậu yêu là tôi,câu không thể yêu ai khác ngoại trừ tôi


何よ自信たっぷり!そうよ!そうよ!そうよ!だって仕方ないじゃない、入江くんは私のことなんか好きじゃないんだもん、あたしのことなんかビックリマーク
Cậu cũng tự tin quá nhỉ?,đúng thế,đúng thế,đúng thế,nhưng tôi đâu còn cách nào khác nữa
Irie kun đâu có yêu tôi,câu không hề yêu tôi

たっぷり
trạng từ
Đầy ắp; ăm ắp
tính từ đuôi
Đầy tràn; đầy đủ; đầy


「俺以外の男、好きだなんて言うな!!
Không được yêu người đàn ông nào khác ngoài tôi
「お前には降参したよ。」
「大好きだよ。」
Em đã lay động được anh,anh yêu em

降参
「 こうさん」
HÀNG THAM
danh từ
Sự đầu hàng; sự bỏ cuộc
男見る目がない、không có mắt nhìn đàn ông
ざまぁみろ
Đáng đời !!!
ざまみろ


You'll get what you deserve!
「人が流れ星に打たれる可能性は百億分の一。お前との出会いはそれ以上の奇跡だよ。
Khả năng tỉ lệ bị sao băng đánh trúng là một triệu trên một triệu,gặp được em còn kì diệu hơn khả năng đó nữa đấy

奇跡
「 きせき」
KÌ TÍCH
danh từ
Kỳ tích


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét