Chủ Nhật, 22 tháng 5, 2016

中TRUNG TÂM

中giữa trung tâm


中央:ちゅうおう:Trung ương、Trung tâm、Giữa


中華:ちゅうか:Trung hoa,trung quốc

中学生:ちゅうがくせい:Hoc sinh trung hoc

中学校:ちゅうがっこう:Trường Trung Học

中型:ちゅうがた:Cỡ Trung
中型犬

中間:Giữa Đường、Giữa Chừng

中間人

中期:ちゅうき:Giữa Kì


中級:ちゅうきゅう:Trung cấp、Hang Trung


中近東:ちゅうきんとう: TRUnng cận đÔng


中位:ちゅうくらい:Ở Giua,Hang Trung

中継:ちゅうけい:Trung Chuyen Chuyen Tiep


中堅:ちゅうけんTRUng Kien Cốt Cang Chủ Lực

中古:ちゅうこ:Trung cổ、Nua Mới Nửa Cũ


中古車:ちゅうおしゃ:XE Cũ

中国:ちゅうごく:Trung Quốc

中腰:ちゅうごし:Khom Lung,Lung

中座:ちゅうざ:ra về bỏ về giữa chừng

中産階級:ちゅうさんかいきゅう:TAng lớpTRUng LưU


中止:ちゅうし:Su ngừng Lại Hoan Lai Đứt ĐOạn


中旬:ちゅうじゅん:Trung tuần mười ngay trong môt tháng


中傷:ちゅうじょう:làm tổn thương miệt thị


中心:ちゅうしん:Trung Tâm、Ở Giua chính GiữA


中枢:ちゅうすう:trung tâm chính,hạt nhân

中世ちゅうせいthời trung cổ giữa thế kỉ

中性ちゅうせい trung tính

中性子:ちゅうせいしhạt trung tính không tích điện

中絶:ちゅうぜつđứt đoạn đoạn tuyệt

中退:ちゅうたいsự bỏ học giữa chừng

中段ちゅうだんđoạn giữa cầu thang


中断ちゅうだん sự đứt đoan giữa chừng


中途ちゅうと nửa chừng,nửa đường

中途半端ちゅうとはんぱ nửa đường đứt gánh


中東ちゅうどう Trung đông

中毒:ちゅうどくđộc tố

中二階:ちゅうにかい gác lửng gác xép


中肉中背ちゅうにくちゅうぜい khổ người vừa phải tầm thước

中日ちゅうにちxuân phân

中年ちゅうねんtrung niên

中盤:ちゅうばんGiai đoạn trận đấu

中腹:ちゅうふくLưng Chừng Núi

中米:ちゅうべいTRUng Mĩ

中庸:ちゅうよう:Ôn Hoa


中立:ちゅうりつ:Trung Lập


中流:ちゅうりゅう:TRUng LưU

中和:ちゅうわ:TRUng HÒa

お中元おちゅうげんmón quà giữa năm ở nhật
中なかtrong giữa trung

中入りなかはいりnghỉ giữa chừng của cuộc họp hội nghĩ

中頃なかごろchính giữa trung tâm


中身なかみvật thể ở trung tâm

中休みなかやすみnghỉ giải lao nghỉ giữa giờ

中指なかゆびngón tay giữa


中央銀行ちゅうおぎんこうngân hàng trung ương

中央集権ちゅうおうしゅうけん quyền lực tập trung vào trung ương

中間決済ちゅうかんけっさい quyết toán giữa năm.giữa kì,giữa tháng

中間配当ちゅうかんはいとphân phối,phân chia giữa chừng

中堅株ちゅうけんかぶcổ phiếu giữa giá

中堅企業ちゅうけんきぎょうxí nghiệp vưa

中小企業ちゅうしょうきぎょう xí nghiệp vừa và
 nhỏ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét