中giữa trung tâm
中央:ちゅうおう:Trung ương、Trung tâm、Giữa
中華:ちゅうか:Trung hoa,trung quốc
中学生:ちゅうがくせい:Hoc sinh trung hoc
中学校:ちゅうがっこう:Trường Trung Học
中型:ちゅうがた:Cỡ Trung
中型犬
中間:Giữa Đường、Giữa Chừng
中間人
中期:ちゅうき:Giữa Kì
中級:ちゅうきゅう:Trung cấp、Hang Trung
中近東:ちゅうきんとう: TRUnng cận đÔng
中位:ちゅうくらい:Ở Giua,Hang Trung
中継:ちゅうけい:Trung Chuyen Chuyen Tiep
中堅:ちゅうけんTRUng Kien Cốt Cang Chủ Lực
中古:ちゅうこ:Trung cổ、Nua Mới Nửa Cũ
中古車:ちゅうおしゃ:XE Cũ
中国:ちゅうごく:Trung Quốc
中腰:ちゅうごし:Khom Lung,Lung
中座:ちゅうざ:ra về bỏ về giữa chừng
中産階級:ちゅうさんかいきゅう:TAng lớpTRUng LưU
中止:ちゅうし:Su ngừng Lại Hoan Lai Đứt ĐOạn
中旬:ちゅうじゅん:Trung tuần mười ngay trong môt tháng
中傷:ちゅうじょう:làm tổn thương miệt thị
中心:ちゅうしん:Trung Tâm、Ở Giua chính GiữA
中枢:ちゅうすう:trung tâm chính,hạt nhân
中世ちゅうせいthời trung cổ giữa thế kỉ
中性ちゅうせい trung tính
中性子:ちゅうせいしhạt trung tính không tích điện
中絶:ちゅうぜつđứt đoạn đoạn tuyệt
中退:ちゅうたいsự bỏ học giữa chừng
中段ちゅうだんđoạn giữa cầu thang
中断ちゅうだん sự đứt đoan giữa chừng
中途ちゅうと nửa chừng,nửa đường
中途半端ちゅうとはんぱ nửa đường đứt gánh
中東ちゅうどう Trung đông
中毒:ちゅうどくđộc tố
中二階:ちゅうにかい gác lửng gác xép
中肉中背ちゅうにくちゅうぜい khổ người vừa phải tầm thước
中日ちゅうにちxuân phân
中年ちゅうねんtrung niên
中盤:ちゅうばんGiai đoạn trận đấu
中腹:ちゅうふくLưng Chừng Núi
中米:ちゅうべいTRUng Mĩ
中庸:ちゅうよう:Ôn Hoa
中立:ちゅうりつ:Trung Lập
中流:ちゅうりゅう:TRUng LưU
中和:ちゅうわ:TRUng HÒa
お中元おちゅうげんmón quà giữa năm ở nhật
中なかtrong giữa trung
中入りなかはいりnghỉ giữa chừng của cuộc họp hội nghĩ
中頃なかごろchính giữa trung tâm
中身なかみvật thể ở trung tâm
中休みなかやすみnghỉ giải lao nghỉ giữa giờ
中指なかゆびngón tay giữa
中央銀行ちゅうおぎんこうngân hàng trung ương
中央集権ちゅうおうしゅうけん quyền lực tập trung vào trung ương
中間決済ちゅうかんけっさい quyết toán giữa năm.giữa kì,giữa tháng
中間配当ちゅうかんはいとphân phối,phân chia giữa chừng
中堅株ちゅうけんかぶcổ phiếu giữa giá
中堅企業ちゅうけんきぎょうxí nghiệp vưa
中小企業ちゅうしょうきぎょう xí nghiệp vừa và
nhỏ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét