Thứ Tư, 18 tháng 5, 2016

JLPT GRAMAR 01

JLPT N2 170 point grammar



1.あげく:kết quả
悩んだあげくスパゲッティを食べた。

Tôi vào nhà hàng, phân vân giữa ăn spaghetti hay omolet rice vi cái nào cũng thấy ngon, phân vân hoài rồi cuối cùng kết quả là chon spaghetti

あげく=結果
2.あまり=すごくrất cực kì

嬉しいあまりに飛び跳ねる。
Tôi vui quá nhảy cẫng lên
Vui quá,vui cực kì
飛び跳ねる
「 とびはねる」
động từ nhóm 2
Nhảy lên nhả xuống; nhảy lò cò

3.以上=からには

映画館に来た以上、ポップコーンを食べよう
Đến rạp chiếu phim thì ăn bắp rang bơ nào
Mất công đến rạp chiếu phim,ở đó người ta bán nhiều bắp rang bơ,thôi mất công rồi thi mua rồi ăn lúc xem phim nào,ở nhà xem phim đâu có bắp rang bơ đâu
映画館
「 えいがかん」
ÁNH HỌA QUÁN
Nhà hát
danh từ
Rạp chiếu phim









4.
疲れた一方で 達成感がある
一方 いっぽう=だけど


Lúc mệt mỏi thì thấy mệt nhưng đổi lại cảm thấy cũng là lúc mình xong hoàn thành việc gì đó tốt
Ví dụ lúc làm bài tập xong thì rất mệt đúng không? Làm xong rồi và thấy mệt nhưng dù sao cũng xong bài tập rồi đó là cảm giác hoàn thành,đạt được một thành tựu nào đó
達成
「 たっせい」
ĐẠT THÀNH
danh từ
Thành tựu; sự đạt được









5.
一方=だけだ
Ayakaの人気は上がる一方だ
Sự hâm mộ yêu thích ca sĩ Ayaka chỉ tăng thêm thôi

6.
うえに=さらに
背が高いうえに走るのも早いのでモテモテだ



Một người đàn ông cao to chạy cũng rất nhanh nên trở nên được hâm mộ
モテモテ=được yêu thích hâm mộ




7.
上で=後で
値段を考えた上でミートソーススパゲッティ注文した。
Sau khi suy nghĩ về giá cả tôi đã chọn miso soup spaghetii

Lúc vào tiệm có cream spaghetti và misosoup spaghetii,creamspaghetti là 800 yên và misosoup spaghetii là 700 yên và lúc đó suy nghĩ về giá cả nên chọn cái rẻ hơn




8.
上は=からには
パパラッちに知られた上は公表します。
Paparazzi mà biết rồi thì công bố cho mọi người biết
公表
「 こうひょう」
CÔNG BIỂU
danh từ
Sự công bố; sự tuyên bố
以上 nói về cả chuyện tốt lẫn chuyện xấu còn



 上はthì nói về điều xấu,điều không thích
Không muốn nói cho mọi người biết nhưng mà paparazzi biết mất rồi cho nên nói thôi
上は không dùng trong hoàn cảnh tốt




9.
内に=間に=うちに=あいだに
妹が出かけているうちにおかしを食べる。

Trong lúc em gái ra ngoài thì lẻn ăn kẹo vì em gái mà ở nhà thì thể nào cũng tranh



10.
皆で歌おう=皆で歌おうではないか=もっと皆でやりましょう!
Làm mạnh cảm xúc lên








11.
あり得ない=ありえない=起こらない= không thể xảy ra
宿題 がないことはあり得ない。

Thầy của tôi rất nghiêm khắc không được nói chuyện trong giờ học,lúc nào cũng cho bài tập thật là nhiều,mọi người than bài tập nhiều quá,mệt quá,ước gì hôm nay không có bài tập nhưng mà làm gì có chuyện không có bài tập đâu lần nào thầy cũng ra ma

「 しゅくだい」
TÚC ĐỀ
danh từ
Bài tập về nhà


12.
売り切れることはあり得る
あり得る thì ngược lại là điều có thể xảy ra
Có một tiệm bánh mà có loại bánh soft cực ngon mà loại bánh này rất được yêu thích nên sẽ bán được hết.


ありえない不定 phủ địnhありえる肯定こうてい khẳng định


13.
おかげで=から
Từ chỉ lòng biết ơn
友達が手伝ってくれたおかげで宿題が終わった。
Cảm ơn,lòng biết ơn


14.

おそれがある=恐れがある=が起こる=かもしれない
Từ ngữ chỉ lo lắng
今日お店閉まっている恐れがある
Hôm nay lo là tiệm có thể sẽ đóng cửa vì là ngà chủ nhật


15.
限り=かぎり=うちは
スパゲッチイある限り、私は笑っている
Lúc mà có spaghetti thì tôi sẽ cười
ở nhà mẹ có mua đủ loại spaghetti rồi bỏ trong tủ tôi nghĩ là lúc nào mình cũng có thể ăn được spaghetti nên tôi cười



16.
かけの=vẫn chưa xong,nửa chừng
飲みかけのお茶あげる
Trà đang uống uống chưa xong đưa cho người khác

17.
がたい=難しい
離れがたいけど時間だ
Ví dụ ngồi nói chuyện với bạn,nói nhiều rất là vui,muốn nói chuyện hoài,không muốn tách ra thật khó tách ra,nhưng mà sắp đến giờ tàu điện ngầm chạy rồi phải ra tàu điện ngầm để đi về nhà



18.
がちだ=thường xảy ra

時間に遅れがちだから先に行く
Trễ giờ là việc xấu thường xuyên xảy ra,tóm lại 3,4 người hẹn nhau nhưng có một người luôn đi trễ nên thôi khỏi đi trước đi đến tiệm đợi sau



19.
かと思ったら=その後
泣いたかと思ったらすぐ笑った

=かと思った= kato omotta thì sự thời gian sau đó ngắn hơn,chỉ trong một thời gian rất ngắn thôi,lập tức
泣いた後って thì được hiểu là có thể khi khóc xong khoảng 10,15 phút sau mới cười

かと思うと=とおもうと=と思ったら


20.
。。。。。か。。かのうちに。。cùng lúc

雨が降るか降らないかのうちに雷の音が聞こえた。





21.

かねる=できない
本当の気持ちは言かねる。
Không thể nói cảm xúc thật




22.

かねない=かもしれない
妹が食べかねないので隠す
Kẹo để trên bàn có thể em sẽ ăn mất nên phải dấu đi đã
隠す
「 かくす」
ẨN
động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Bao bọc; che; che giấu;


23.
かのように=みたいに

映画見たことがあるかのように話す
Nói là phim này hay lắm như thế này thế kia làm như đã xem rồi không bằng



24.
から。。。にかけて
「 ひざ」
TẤT
danh từ
Đầu gối

「 こし」
YÊU
danh từ
Eo lưng; hông

腰からひざにかけて痛む

から。。。まで=chỉ rõ ra điễm đầu và kết thúc
から。。。にかけて=trong khoảng
Ví dụ bác sĩ hỏi đau ở đâu sẽ không trả lời được là đau từ đâu đến đâu vì tự mình đâu có biết là đau ở đâu,chỉ biết là đau trong khoảng đó thôi,lúc không biết giới hạn thì dùng  ni...kakete

25.
からいえば=考えると
様子
「 ようす」
DẠNG TỬ
Bộ dáng

この様子からいえば風邪をひている
Ví dụ em gái bị ho sụt sịt toàn dùng giấy hỉ mũi,nhìn vào bộ dáng tình trạng đó nên đoán là bị cảm

「 かぜ」
PHONG TÀ
danh từ
Cảm lạnh

26.
からして=考えると
空の様子からして雨が降りそうだ

Nhìn vào trời thấy nhiều mây trời đen xám xịt,nhìn vào tình hình đó thì nghĩ là có lẽ trời sẽ mưa



27.
からすると=考えると
電車に乗ることは小学生からすると大変だ
Mình ở okinawa ngày nào cũng phải đi tàu điện ngầm mà đã thấy vất vả chắc mấy học sinh tiểu học còn vất vả hơn

28.
おいしいからといって食べすぎてはいけない
かといって=たとえこういう理由があっても
Dù có lí do là ngon đi nữa cũng không được ăn quá

Ví dụ đồ ngọt thì rất ngon nhưng mà ăn nhiều đồ ngọt thì không tốt cho cơ thể

29.
からには=したら、必ず
台所
「 だいどころ
台所に来たからには手伝おう
Tôi hay đi xuống bếp hỏi mẹ là hôm nay có món gì mẹ nói la spaghetti thế rồi tôi nói vậy lúc nao làm xong gọi con thế là mẹ thường nói câu này

30.
ちらしから見ると面白いそうだ
から見ると=考えると=tuy nhiên sẽ có hơi khác so với những câu trên ở đây có nghĩa là nhìn bằng mắt mình rồi suy nghĩ,không phải chỉ có suy nghĩ thôi mà phải dùng mắt mình nhìn và suy nghĩ
Nhưng ví dụ bên trên thì có thể không phải là mắt mà là dùng khướu giác,thính giác,dùng tay hoặc da cảm nhận

31.
かわりに= thay cái này bằng cái khác
スープを飲むかわりにJuiceを飲んむ
Người này đã làm là uống nước trái cây không uống soup,điểm nhấn là phía sau

32.
気味=これは少し。。。な様子で
緊張気味に話す=少し緊張をした様子で話す。

きんちょう
Ví dụ người đã hồi hộp một chút khi nói chuyện thì nói nhỏ,rụt rè..

33.


きり=しかのが最後
昨日電話で話したきり会っていない
Hôm qua nói chuyện trên điện thoại là lần cuối,rồi sau đó không gặp nữa

34.
切れない=きれない toàn bộ đến cuối cùng không thể xong được
きる=toàn bộ đến cuối cùng có thể xong  được
おなかいっぱいでも食べきれない。
No quá rồi nên không thể ăn hết toàn bộ được
食べきる=có thể ăn hết được

35.
くせに=なのに
おなかいっぱいくせに食べる
Bụng thì no lắm rồi mà cái bánh này ngon quá nên ăn luôn

36.
くらい=ほど
毎日食べてもあきないくらい好き
飽き       
あき」
danh từ
sự mệt mỏi; sự chán nản

遅れるのときは電話くらいしてください。=せめてこれだけは=điện thoại rất dễ và rất nhanh chỉ thế thôi nên xin hãy gọi điện



37.

げ=こういう様子

寂しげに笑う=vẻ ngoài rất buồn nhưng miệng vẫn cười

38.
こそ=絶対=必ず
今日こそ話しかけよう
Hôm qua đã không nói chuyện được rồi cho nên hôm nay nhất định chắc chắn phải nói chuyện thôi

39.

どんなに。。。ことか=どれほど。。なのか
どんなに楽しいことかわからないだろう

Trước kotoka có thể cho số đếm con số số lương vào

40.

ことから=が原因で=が理由で
歌を歌うのが上手いことから人気がある。


41.
ことだ=đây là cách tốt nhất
まず行ってみることだ
Đầu tiên hãy đi xem thử là cách tốt nhất
 Ví dụ muốn đi disneyland thì có nói hay thích vui như thế nào thì cũng không thể hiểu được đâu đầu tiên hãy đi xem đi

42,
ことだから=なので、きっと
あの子のことだからケーキが食べたいと言うだろう

Con bé đó thích ngọt nên chắc chắn là nó sẽ nói thích ăn bánh rồi

43.
ことなく=しないで
本当の気持ちを言うことなく去っていった
去る
「 さる」
KHỨ
Cút
Lui bước
Lui gót
Động từ nhóm 1 -ru
Ra đi; bỏ đi; đi xa; rời 
Mình không di chuyển nhưng người cũng mình đã đi xa không nhìn thấy nữa


44.
ことに=とてとこういうことがあって
嬉しいことに今日は5%オフだ
Gặp được một chuyện rất là vui đó là




45.
ことになっている=決まっている
明日5時会うことになっている
Quyết định là 5 giờ ngày mai gặp


46.


ことはない=必要がない

宿題を今やることはない

Vì dụ cực kì buồn ngủ nhưng bài tập chưa làm xong xong cứ ngủ gà ngủ ngật nên mẹ nói ...sáng mai dậy làm

47.
際に=さいに=時に
Okinawaへ行く際には帽子を忘れずに(ぼうし:Mu


ở okinawa rất nắng co thể làm bỏng da ngay nên đừng quên mang theo mũ nhé
48.

最中に=さいちゅうに=こういうある動作進している間に

事業の最中に寝る
Trong lúc bài học vẫn đang tiến triển thì ngủ gục
動作
「 どうさ」
ĐỘNG TÁC
danh từ
Động tác

進行
「 しんこう」
TIẾN HÀNH
danh từ
Sự tiến hành; sự tiến triển


49.
さえ=も
たまごやきさえ作れない
Thường đứng trước sae là từ rất đơn giản ai cũng có thể làm được so sánh vớiたまごやきも作れないthì bất ngờ,ngạc nhiên,cảm thấy mệt mỏi rồi đó đến tamagoyaki mà cũng không làm được à

50.
さえ。。ば=。。。があったらーいいな^^= có một điều kiện thì đó..thì
暇=ひまさえあればDisneyland へ行く。
Điều kiện là có một khoảng thời gian rảnh..rồi mới đi disneyland

51.
ざるを得ない=ざるとえない=しなければならない
そこまでされたら言わざるを得ない。
Ví dụ như là cầu xin nhiều lần như vậy không làm thì cũng không đươc không còn cách nào khác

52.
しかない= ngoài cái này ra thì không còn lựa chọn nào khác
Okinawaへ行くしかない
Ví dụ trong nước nhật bản muốn đi nơi có biển thật là đẹp vậy thì chỉ có đi okinawa thôi

53.
次第=しだい=したらすぐ
駅に着きたらすぐ電話する

Trước shidai là động từ nhưng động từ nguyên thể biến từ ku sang ki
つく
TRỨ
Cặp
Đến
động từ nhóm 1 -ku
Đến (một địa điểm

54.
次第で=しだいで=よっては=phụ thuộc vào
明日の天気次第で。。。する。
Tùy thuộc vào ngày mai trời nắng hay mưa thì sẽ làm gì đó

55.
=から判断すると

判断
「 はんだん」
PHÁN ĐOẠN
Phán đoán
danh từ
Sự phán đoán; sự đánh giá

外見上の変化に気付かない。
Toi đã cắt tóc rồi nhưng chẳng ai biết là đã cắt,tóc thì làm thay đổi bên ngoài đúng không,tóc là thứ ngoài cơ thể của tôi nhưng chẳng ai nhận ra
外見
「 がいけん」
NGOẠI KIẾN
danh từ
Bề ngoài
変化
「 へんか」
BIẾN HÓA
danh từ
Sự cải biến; sự thay đổi
気付
きつけ
KHÍ PHÓ
Care Of (CO)



56.
ずにはいられない=こういうことがしたい
他の人に話さずにいられない。
Không thể không nói cho người khác muốn nói cho họ
Ví vào tiệm nào đó có nhân viên nào nói cho là đang giảm giá thể là phải nói cho người khác  biết ngay mới được

58.

せいで=が原因で=が理由で
Trước Sei là việc không tốt,việc không mong muốn xảy ra
雨のせいで祭りが中止になる


59.
だけに=に相応しく=だから
ふさわしい
相応しい」
tính từ
thích hợp; tương ứng; đúng như


Okinawa が大好きなだけに何度も行く
58.
たとえ。。でも=もし。。。だとしても
たとえりんごがなくてもバナナがあればいい

59.
たところ=結果
友達に聞いたところ先生が風邪をひている
Mẹ ơi hôm nay thầ không đến trường,thầy bị sao vậy con hỏi nghe bạn nói là thầy bị cảm

60.
たとたん=をしたらすぐ=。。する同時に
家を出たとたんに雨が降った
Vừa mới rời khỏi nhà thì trời mưa liền luôn,mưa xảy ra cùng lúc với lúc ra khỏi nhà

61.
たびに=するといつも
レストラン行くたびにSpaghetti をたべる
62.
だらけ=いっぱい
Tokyo はどこも人だらけだ
Tokyo ở đâu cũng nhiều người

63.

ついで=lợi dụng sử dụng cơ hội
お茶を買うついでにおかしを買う

64.
っけ=本当?
Ngày mai đi gặp nhau lúc 5 giờだっけ?

Tôi có nhớ là 5 giờ nhưng mà có thật không?có đúng không?lúc muốn xác nhận
65.
っこない=はずがない=không chắc chắn
Chiều cao của con chó なんてわかりっこない。
66.
つつ=だから。。しかし
ダメだと知りつつ=biết là không được nhưng mà vẫn
Biết là không được nhưng vẫn đi ăn vụng

67.

つつある=今。。しそうだ=tình trạng đang tiến triển

Bài tập về nhà が終わりつつある

68.
っぽい=みたいだ
Spaghettiっぽいやきそば



69.
以来=いらい=からずっと
Tokyo行く以来海を見ていない。

Từ ngày đi tokyo thì không nhìn thấy biển
Suốt từ đó
70.
からでないと=したあと=したあとじゃないと
=もし。。。しないと
朝ごはんを食べてからでないと元気が出ない。

71.
しょうがない=とてもなになに
Đói bụngしょうがない=cực kì đói bụng

72.
てたまらない=とても
Disneyland へ行きたくてたまらない。
Rat là muốn đi disneyland

73.

てならない=không chịu đựng được
おかしがないことを知り悲しくてならない
Có cảm giác buồn mà không chịu đựng được
74.

ということだ=だそうだ
明日は晴れるということだ=晴れるそうだ
Có vẻ trời sẽ nắng

75.

というと=について考えると
きたはまというと牛丼(ぎゅうどん)だ
ở nhà hàng kitahama này rất rẻ,người đến nhà hàng này để ăn gyuudon rất nhiều nến nói đến nhà hàng Kitahama là nghĩ đến..

76.

というものだ=と思う
思い通りにならないのが恋というものだ
Nhưng nhấn mạnh hơn so vớiと思う
Không xảy ra như mong muốn ý muốn

76.
というものでもない=これはというものだ=と思わない=nhấn mạnh

おしいければよいというものでもない。
Tôi không nghĩ chỉ cần ngon là quan trọng mà phải là không khí ăn nữa

77.
CakeというよりPudding
A じゃなくてBに近い。
Ví dụ vào cửa hàng người ta giới thiệu món bánh bỏ trong ly nhưng mà nhìn thì giống pudding hơn là bánh
78.

といっても=というけど実際は。。=というけど本当は
Công viên といってもxích đu しかない。
Nói là công viên nhưng thực tế thực sự là chỉ có cái xích đu thôi

79.
とおり=と同じ
おばあちゃんが言たとおり雨が降った
Đúng như bà nói trời đã mưa rồi
Bà nói là chiều mưa đó nhớ mang theo dù
80.
とか=と聞いた
Hôm qua nhiệt độ lên đến 35 độとか。
Mình không biết chắc chắn,không tự tin...nên nói là có nghe là

81.
どころか=A どころかB=AではなくてむしろB
A thi có cấp độ cao B thì có cấp độ thấp hơn
優勝(nhà vô địch,thắng toàn cuộc)するどころか予選で負けた。
Mục tiêu trở  thành nhà vô định olympic nhưng mà không thể được mà còn rớt vòng dữ tuyển nữa

82.
どころではない=。。なんてとんでもない=không phải tình huống làm cái này
買い物どころではない。
Ví dụ 4:45 định đi mua sắp nhưng sực nhớ 5:00 sẽ có chiếu bộ phim mà mình yêu thích,đây không phải là lúc đi mua sắm phải về nhà xem tivi thôi
83.
ところに=ちょうどその時に
盛り上げてところに先生が来た。
Moriagari là tiến dần đến đỉnh điểm..đang nói chuyện với bạn cười haha câu chuyện đang hay đang cao trào thì thầy đến.hahahaha

84.
としたら=giả định tạm thời cứ cho là...làm trong trường hợp là
読むとしたら漫画だ
Nếu mà có đọc thì sẽ đọc manga không phải tiểu thuyết hay manga hay báo
85.
としても= giả định tạm thời cứ cho là làm gì...trong trường hợp thì cũng
会うとしても一時間しか空いてない。
86.
とともに=と同時に
年齢とともにやせていく;
Tuổi tăng đồng thời trọng lượng cũng giảm,cũng gầy đi

87.
ないことには。。=まず。。。がなければ
Chocolate がないことには勉強はできない。

Lúc đang học thì tự nhiên muốn ăn đồ ngọt,đầu tiên phải đi mua chocolate đã,mà chưa có chocolate là chưa học được đó
88.
ないことはない
ないこともない
có thể là..=tùy theo trường hợp
食べないとこはないが食べたくない。
Tùy theo trường hợp thì có thể ăn được cũng không chừng nhưng không muốn ăn,có thể đói bụng thì sẽ muốn ăn nhưng mà bây giờ không muốn ăn

89.
ないではいられない=。。。せずにはいられない。=も本当に。。。しないと= không chịu được,phải làm cái gì đó

水を飲まないではいられない。
Không thể không uống nước được
90.
ながら。。=けれども
残念ながら売り切れです。
Thèm kẹo đi mua kẹo để ăn nhưng người ta nói rằng tiếc quá kẹo bán hết rồi
91.
など
なんか
なんて
=は・を(しない)
たばこなど吸うものか。
=たばこは吸わないぞ
Phía trước nado,nanka,nante thường là cho một ví dụ nào đó mình nghĩ là xấu hoặc không nên,không muốn làm gì đó

92.
あたり=。。。の前に
Okinawaへ行くあたり大切なことがある
にあたって=に当たって cũng có thể thay cho atari được
Việc quan trong như mua mũ chẳng hạn bởi vì trời rất nắng mà

93.
において cũng có thể được viết thay thế bằngにおける=なになに、で=どこどこ、で=cái gì thì..ở đâu thì

Tokyoにおいて美味しいものは何ですか?
Nghĩa là ở tokyo thì có món ăn gì ngon vậy

94.
応じて=おうじて=cũng được viết thànhに応じ=に応じて
Nghĩa là suy nghĩ xem.....tìm cái điểm nào là tốt nhất thích hợp nhất

気温に応じて服を決める。
Nghĩ về nhiệt độ thì bộ đồ nào là phù hợp nhất
Ví dụ hôm nay nhiệt độ xuống thấp nên chọn áo ấm thì người ta sẽ nói là à気温に応じて服を決める。
95.
にもかかわらず=。。。にも関わらず=không có liên quan đến,...gì đó
にかかわりなく
冬にも関わらずtôi sẽ mặc đồ ngắn
96.
に限り=にかぎり=に限って= chỉ
高校性に限り10%オフ
Chỉ học sinh trung học là giảm 10% thôi
97.
にかけては=にかけても=においては=cái gì thì..ở đâu thì=trong lĩnh vực nào

着替える速いさにかけては誰にも負けない。
Trong lĩnh vực,ở việc thay quần áo thì độ nhanh không thua ai cả(câu nói tự mãn nhé)
Ví dụ trong câu lạc bộ tennis có bạn thay đồ cực nhanh khi ra sân

98.
にかわって=にかわり=B sẽ làm việc mà A thường hay làm
お母さんにかわって私サインする
Nghĩa là thường mẹ sẽ kí nhưng lần này tôi sẽ kí
Ví dụ đồ bưu điện tới nhà mà mẹ vắng nhà chẳng hạn

99.
に関して=にかんして=に関しても=に関しては
Có quan hệ với cái gì đó
テストに関して何もわからない
Lúc thi thì thời gian thi,lúc nào thi....nhiều điều muốn biết muốn điểm cao nhưng mà không biết thi có mấy trang...nói tóm lại là không biết cái gì liên quan đến kì thi

100.
に決まっている= nghĩ rằng chắc chắn là..chắc chắn là như vậy..là sẽ vậy
Udon よりspaghettiが美味しいに決まっている
 Tu mình nghĩ là chắc chắn là spaghetti sẽ ngon hơn udon vì mình thích spaghettii mà


101.
に比べて=にくらべて=に比べ
So sánh hai thứ hai vật
昨日に比べて今日は暑い

102.
に加え=にくわえ trên cái gì đó,hơn nữa

美味しいさに加えて楽しいさも大事だ
Ví dụ như lúc ăn cơm cùng gia đình thì cơm ngon cũng quan trọng nhưng mà nhưng mọi người cùng ăn cơm vui vẻ cũng quan trọng

103.
にこたえる=にこたえ vì vậy,ứng phó với ..thì
両親の期待にこたえるのために頑張る


104.
に際して=にさいして=に際し trong lúc trong trường hợp
Đi du lịch nước ngoàiに際してchú ý

 Nghĩa là điều chú ý lúc đi nước ngoài

105.
に先だって=に先立ち=に先立つ=trước đó
購入(việc muaこうにゅう)
試食
「 ししょく」
THÍ THỰC
danh từ
Sự nếm thử

購入に先立って試食することができる
Trước khi mua thì được nếm thử,ngon hay không ngon mới quuyết định mua cũng được

106.
にしたがって=にしたがい như là ,đi về phía...
Có nhiều bạn thêm にしたがって楽しくなる

107.
にすれば。。=にしたら
A にすれば。。đứng trong trường hợp trong hoàn cảnh của A để suy nghĩ

学生にすれば宿題がないほがいい

108.
にしては
Aにしては 
A biết về A rồi từ đó suy nghĩ cái gì đó đã khác với A
初めてにしては上手い
Thường thì ban đầu thì thấy sẽ dễ làm sai dễ thất bai nhưng lần này suy nghĩ lại khác vậy thì thật là giỏi
Tưởng là làm lần đầu thì sẽ làm hỏng chứ
109.

にしろ=にせよ=Cũng Được
Chocolte にしろCakeにしろ甘い物ならいいよ


10

に過ぎない=ただ。。。だ=chỉ là thôi
Game なんて遊びに過ぎない
Hai đứa ngồi chơi game với nhau bị thua nên khóc um sùm,thôi mà game cũng chỉ là trò chơi thôi mà có cần phải buồn thế không?

112.
祖違ない=chắc chắn là như vậy
妹たべたに祖違ない
113.
に沿って=に沿い=に沿って=にそって=にしたがって=như là theo đó
Sach hướng dẫn に沿って作る。
Có sách hướng dẫn rồi thì nhìn vào và làm theo đó
114.

に対して=に対し=に対する=に
決まったことに対して不満を言う
Ví dụ mọi người quyết định đi disneyland rồi nhưng mà lại nói không hài lòng với cái quyết định đó muốn ở nhà xem phim

115.
に違いない=Chắc Chắn  Như vậy

明日来るに違いない

Cũng gần giống như với祖違いいない nhưng dùng nói văn noi giao tiếp nhiều hơn

116.

について=につき=については=về chuyện..về...
今日のご飯について話す=nokoto
Ví dụ tối nay se an spaghetti đó
117.

につけて=につけては=につけ
何かにつけて文句言う
Về cái gì cũng than phiền
118.
につれて=につれ=neu cái gì đó như thế nào...thì cái cái này cũng dần dần

時間がたつにつれて忘れる
Ngay xưa ăn mì rất ngon nhưng thời gian qua đi cũng không nhớ vị nữa

119.
にとって=にとっては=にとっての
Đứng vào trường hợp của ai đó đễ suy nghĩ

私にとってはお菓子はやさいより美味しいです。
120.
に共だって=にともだて=に伴い=に伴う
Cùng với nhau

Ví dụ như giá thấp kéo theo nhiều bà nội trợ cũng đến

121.
に反して=に反し=に反する
Phản đối hoặc là khác với

願いに反して雨が降る
122.
123.
にほかならない=しかない=không có cái khac chuyen khác
私の好物はSpaghettiにほかならない


124.
基づいて=もとづいて=基づく=hay dựa theo căn bản
計画基づいて動く。
ập kế hoạch là đi disneyland se đi chỗ nào trước ăn ở đâu mua đồ làm gì.dựa theo đó làm theo

125.
によって=により=によると=nếu A thay đổi thì

Ví dụ như đi taxi thì tùy theo km giá tiền sẽ thay đổi

126.
にわったて、にわたり、にわたった
Keo dài trong một khoảng thời gian

明日一週間にわったて晴れるnghĩa là nắng sẽ kéo dài suốt một tuần
Khác với にかけて nikakete thì tu hom nay  den ngay mai nikakete nhưng ni watatte bao gio cung cho mot khoang thoi gian vi du nhu 5 nam 1nam 1 tuan 1 tháng

127,
Chocoぬきでは勉強できない
Neu khong co choto thi khong hoc duoc vi luc hoc rat them do ngot

128.

ぬくlam đen cuoi cung
夜まで遊びぬく
Choi den cuoi choi den tet ga

129.
た末に=たすえの=のすえに=のあげく=kết quả là
泣いた末に寝った。






130.
のみならず=không chỉ mà còn

Choco のみならずCake までもたべる
Khong chỉ là ăn choco mà còn ăn cả bánh nữa


131.
の元で=のもとで=のもと=A no motode: nghĩa là ảnh hưởng của A,sự lan tỏa của A
A bao giờ cũng ở vị trí cao hơn mình

国の元で働く
Cùng làm việc với đất nước như đất nước thì ở vị trí cao hơn
両親の元で暮らす la song o noi theo ảnh huong cua bo me song voi bo me nhung bo me van la be tren


132.
ば。。ほどcàng ngày càng
読めば読むほど面白いくなる
Sách càng đọc càng hay

133.
ばかりか=ばかりでなく=không phải chỉ,hơn nữa,dùng trong trường hợp ngạc nhiên,không ngờ nominaradu thi khong bất ngờ
妹ばかりかおねちゃんまでもテレビを見る
Không chỉ có em mà ngay cả chị cũng ngồi xem tv cả hai đứa mau đi học đi

134.
ばかりに
A ばかりに nguyên nhân chỉ từ A mà ra
傘を持っていなかったばかりにびしょぬれだ
Chỉ vì quên mang ô mà ướt sũng hết luôn
135.
はともかく=はともかくして
Aはともかく đừng nói về chuyện của A bây giờ



明日のことはともかく今日の宿題をやろう
Ví dụ hỏi ngày mai mấy giờ đi chơi nhưng thôi nói về ngày mai đi hôm nay không làm xong bài nộp cho thầy mai khỏi đi chơi

136.
はもちろん=はもとより=Aはもちろん=A là việc đương nhiên ai cũng biết ai cũng nghĩ như thế nhưng B
夏はもちろん冬もにぎやか
Mùa hè náo nhiệt là đương nhiên rồi nhưng mùa đông cũng vậy
賑やか
「 にぎやか」
CHẨN
tính từ đuôi
Sôi nổi; náo nhiệt; sống động; huyên náo


137.
反面=はんめん=しかし=nhưng
美味しい反面辛い

138.
べきだ、べき=phải làm cái gì đó

すぐ食べるべきだ
賞味期限=しょうみきげんhan su dung
Han su dung hom nay là het nen pahi an ngay hom nay thoi
139.
ほかない、よりほかない、ほかしかたがない。
Không còn cách nào khác
走るほかない。
140.
ほどの=くらい
あのおほど店安いところはない

141.
勉強するほど楽しくなる
=勉強すれば勉強するほどたのしくなる
Là thể rút ngắn,phía trước có một điều kiện ẩn

142.
まいか・(まい lúc viêt)=しないぞ
泣くないか
Chắc chắn sẽ không khóc đâu
143.

向きだ、向きに、向きの vừa khít vừa đủ vừa vặn
この机は子供向きだ

144.

向けの、向けだ、向けに=dành cho, vì

大人向けの飲み物
Ví dụ đứa bé muốn uống nhưng mà nhìn có vẻ ngon như vậy nhưng là đồ uống dành cho người lớn trẻ em không được uống


145.

も。。ければ。。も=cái này cung vay cai nay cung vay

背も高ければ顔もかっこいい
Người cũng cao mà mặt cũng đẹp trai

146.

V/N +にもかまわずkhông có quan tâm để tâm nữa
身なりにもかまわず出かけるkhông quan tâm đến đầu áo tóc tai dày dep
身なり
「 みなり」
THÂN
danh từ
Diện mạo


147.

だ+もの
A もの・Aだもの
A trở thành lí do cho nên
だって女のこだもの
Thích ngọt quá nhỉ? ừ thì là con gái mà,
Thích ngọt trở thành lí do


148.
Vる・A い・A な+ものがある
Có phần như thế này
この絵には美しいものがある
Nghĩ là có phần đẹp

149.
V nguyen+ものか chắc chắn không làm
二度と乗るものか
150.
ものだ chung chung là như vậy

中高生はよく食べるものだ
Trung hoc pho thong va trung hoc co so
Thoi ki phat trien
151.
ものだから do vậy vì vậy
雨が止めないものだから買い物いけない。

152.
V dong tu kha nangものなら=もし。。。なら
遊べるものなら遊びたい
Nếu mà đi chơi được thì muốn đi nhưng mà sắp có kì thi rồi
153.

Vqua khu+ものの=が・しかし。でも

食べてはみたいもののあまり好きではない


154.
AやらBやら=A Bなど
Sarada Cake など chỉ nói đến đây thì được
Nhưng nếu thêm ví dụ khác thì không được
Còn やらthì thêm bao nhiêu ví dụ cũng được

154.
ようがない
Đuôi thì không đi được với ようがない。Không có cách nào

言いようがない嬉しい

155.
Vnguyenthe + ように vì mục đích gì đó
わかるように説明する

156.
V/Vている+わけがない chắc chắn là không có chuyện đó

店が閉まているわけがない
Chắc chắn không có chuyện tiệm đóng cửa

157.

V+わけだchuyện đương nhiên mà
おかなが空くわけだ

158.
わけにはいかない=することは出来ない
行かないわけにはいかない
Không thể không đi được
Ví dụ thầy nói là lại đây thì không muốn đi mà không đi thì đâu có được

159.
わりに
A+割りに khác với suy nghĩ
安いわりに美味しい

160.
を。。とした=を。。だと考えた
白を基本としたスタイル

161.

Nをきっかけに
N là nguyên nhân đầu tiên,là lí do đầu tiên

Valentine をきっかけに付き合う。
162.
Nを契機に(keikini)。。。thời cơ,cơ hội,lí do đầu

163.
N+を 込めて=Nを入れって
心を込めてお菓子を作る
Làm bánh thì bỏ trái tim mình vào

163.

N+中心に người đó là người rất erai

妹を中心に行く先が決まる
Trong trường hợp này em gái thành người erai có ảnh hưởng có sức mạnh..

164.

N+を問わず=とわず=không tạo thành vấn đề gì
Tuoi tac を問わず雇ういます
Bao nhieu tuổi cũng đươc mấy tuổi cũng được


雇う
「 やとう」
CỐ
động từ nhóm 1 -u
Thuê người; thuê người làm

166.
N+を通じて=つうじて=bang phương pháp bằng cách
ネットを通じて天気を知る
167.
Nを抜きにして=ぬきにして=Nを無しで
うそはぬきにして話す
168.
Nを初め=thay mặt làm đại biểu,đại diện

六年生を初め生徒皆さん
ShuShiを初めTempura ramenなど日本には美味しい食べ物にある
169.
Nを巡って=めぐって
Chu de trung tam chủ đề chính

おこづかい(Tien Tieu Vat)を巡って言う争い(いうあらそ:dùng từ ngữ để tranh cãi gây lộn

170.
Nを元にdựa trên cơ bản nên móng
下書き(Than Bai)を元に話を書く

108.
にしては
Aにしては 
A biết về A rồi từ đó suy nghĩ cái gì đó đã khác với A
初めてにしては上手い
Thường thì ban đầu thì thấy sẽ dễ làm sai dễ thất bai nhưng lần này suy nghĩ lại khác vậy thì thật là giỏi
Tưởng là làm lần đầu thì sẽ làm hỏng chứ
109.

にしろ=にせよ=Cũng Được
Chocolte にしろCakeにしろ甘い物ならいいよ
10

に過ぎない=ただ。。。だ=chỉ là thôi
Game なんて遊びに過ぎない
Hai đứa ngồi chơi game với nhau bị thua nên khóc um sùm,thôi mà game cũng chỉ là trò chơi thôi mà có cần phải buồn thế không?

112.
祖違ない=chắc chắn là như vậy
妹たべたに祖違ない

113.
に沿って=に沿い=に沿って=にそって=にしたがって=như là theo đó
Sach hướng dẫn に沿って作る。
Có sách hướng dẫn rồi thì nhìn vào và làm theo đó
114.

に対して=に対し=に対する=に
決まったことに対して不満を言う

Ví dụ mọi người quyết định đi disneyland rồi nhưng mà lại nói không hài lòng với cái quyết định đó muốn ở nhà xem phim

115.
に違いない=Chắc Chắn  Như vậy

明日来るに違いない

Cũng gần giống như với祖違いいない nhưng dùng nói văn noi giao tiếp nhiều hơn

116.

について=につき=については=về chuyện..về...
今日のご飯について話す=nokoto
Ví dụ tối nay se an spaghetti đó
117.

につけて=につけては=につけ
何かにつけて文句言う
Về cái gì cũng than phiền
118.
につれて=につれ=neu cái gì đó như thế nào...thì cái cái này cũng dần dần

時間がたつにつれて忘れる
Ngay xưa ăn mì rất ngon nhưng thời gian qua đi cũng không nhớ vị nữa

119.
にとって=にとっては=にとっての
Đứng vào trường hợp của ai đó đễ suy nghĩ

私にとってはお菓子はやさいより美味しいです。
120.
に共だって=にともだて=に伴い=に伴う
Cùng với nhau

Ví dụ như giá thấp kéo theo nhiều bà nội trợ cũng đến

121.
に反して=に反し=に反する
Phản đối hoặc là khác với

願いに反して雨が降る
122.
123.
にほかならない=しかない=không có cái khac chuyen khác
私の好物はSpaghettiにほかならない
124.
基づいて=もとづいて=基づく=hay dựa theo căn bản
計画基づいて動く。
ập kế hoạch là đi disneyland se đi chỗ nào trước ăn ở đâu mua đồ làm gì.dựa theo đó làm theo

125.
によって=により=によると=nếu A thay đổi thì

Ví dụ như đi taxi thì tùy theo km giá tiền sẽ thay đổi

126.
にわったて、にわたり、にわたった
Keo dài trong một khoảng thời gian

明日一週間にわったて晴れるnghĩa là nắng sẽ kéo dài suốt một tuần
Khác với にかけて nikakete thì tu hom nay  den ngay mai nikakete nhưng ni watatte bao gio cung cho mot khoang thoi gian vi du nhu 5 nam 1nam 1 tuan 1 tháng

127,
Chocoぬきでは勉強できない
Neu khong co choto thi khong hoc duoc vi luc hoc rat them do ngot

128.

ぬくlam đen cuoi cung
夜まで遊びぬく
Choi den cuoi choi den tet ga

129.
た末に=たすえの=のすえに=のあげく=kết quả là

泣いた末に寝った。
130.
のみならず=không chỉ mà còn

Choco のみならずCake までもたべる
Khong chỉ là ăn choco mà còn ăn cả bánh nữa
131.
の元で=のもとで=のもと=A no motode: nghĩa là ảnh hưởng của A,sự lan tỏa của A
A bao giờ cũng ở vị trí cao hơn mình

国の元で働く
Cùng làm việc với đất nước như đất nước thì ở vị trí cao hơn

両親の元で暮らす la song o noi theo ảnh huong cua bo me song voi bo me nhung bo me van la be tren


132.
ば。。ほどcàng ngày càng
読めば読むほど面白いくなる
Sách càng đọc càng hay

133.
ばかりか=ばかりでなく=không phải chỉ,hơn nữa,dùng trong trường hợp

 ngạc nhiên,không ngờ nominaradu thi khong bất ngờ
妹ばかりかおねちゃんまでもテレビを見る

Không chỉ có em mà ngay cả chị cũng ngồi xem tv cả hai đứa mau đi học đi

134.
ばかりに
A ばかりに nguyên nhân chỉ từ A mà ra

傘を持っていなかったばかりにびしょぬれだ
Chỉ vì quên mang ô mà ướt sũng hết luôn
135.
はともかく=はともかくして
Aはともかく đừng nói về chuyện của A bây giờ
明日のことはともかく今日の宿題をやろう


Ví dụ hỏi ngày mai mấy giờ đi chơi nhưng thôi nói về ngày mai đi hôm nay không làm xong bài nộp cho thầy mai khỏi đi chơi

136.
はもちろん=はもとより=Aはもちろん=A là việc đương nhiên ai cũng biết ai cũng nghĩ như thế nhưng B

夏はもちろん冬もにぎやか
Mùa hè náo nhiệt là đương nhiên rồi nhưng mùa đông cũng vậy

賑やか
「 にぎやか」
CHẨN
tính từ đuôi
Sôi nổi; náo nhiệt; sống động; huyên náo


137.
反面=はんめん=しかし=nhưng
美味しい反面辛い

138.
べきだ、べき=phải làm cái gì đó

すぐ食べるべきだ
賞味期限=しょうみきげんhan su dung
Han su dung hom nay là het nen pahi an ngay hom nay thoi

139.
ほかない、よりほかない、ほかしかたがない。
Không còn cách nào khác
走るほかない。
140.
ほどの=くらい
あのおほど店安いところはない

141.
勉強するほど楽しくなる
=勉強すれば勉強するほどたのしくなる
Là thể rút ngắn,phía trước có một điều kiện ẩn

142.
まいか・(まい lúc viêt)=しないぞ・
泣くないか
Chắc chắn sẽ không khóc đâu

143.

向きだ、向きに、向きの vừa khít vừa đủ vừa vặn
この机は子供向きだ

144.

向けの、向けだ、向けに=dành cho, vì

大人向けの飲み物
Ví dụ đứa bé muốn uống nhưng mà nhìn có vẻ ngon như vậy nhưng là đồ uống dành cho người lớn trẻ em không được uống


145.

も。。ければ。。も=cái này cung vay cai nay cung vay

背も高ければ顔もかっこいい
Người cũng cao mà mặt cũng đẹp trai

146.

V/N +にもかまわずkhông có quan tâm để tâm nữa
身なりにもかまわず出かけるkhông quan tâm đến đầu áo tóc tai dày dep
身なり
「 みなり」
THÂN
danh từ
Diện mạo


147.

だ+もの
A もの・Aだもの
A trở thành lí do cho nên
だって女のこだもの

Thích ngọt quá nhỉ? ừ thì là con gái mà,
Thích ngọt trở thành lí do


148.
Vる・A い・A な+ものがある
Có phần như thế này

この絵には美しいものがある
Nghĩ là có phần đẹp

149.
V nguyen+ものか chắc chắn không làm
二度と乗るものか
150.
ものだ chung chung là như vậy

中高生はよく食べるものだ
Trung hoc pho thong va trung hoc co so
Thoi ki phat trien
151.
ものだから do vậy vì vậy
雨が止めないものだから買い物いけない。

152.
V dong tu kha nangものなら=もし。。。なら
遊べるものなら遊びたい
Nếu mà đi chơi được thì muốn đi nhưng mà sắp có kì thi rồi
153.

Vqua khu+ものの=が・しかし。でも

食べてはみたいもののあまり好きではない


154.
AやらBやら=A Bなど
Sarada Cake など chỉ nói đến đây thì được
Nhưng nếu thêm ví dụ khác thì không được


Còn やらthì thêm bao nhiêu ví dụ cũng được

154.
ようがない

Đuôi thì không đi được với ようがない。Không có cách nào

言いようがない嬉しい

155.
Vnguyenthe + ように vì mục đích gì đó

わかるように説明する

156.
V/Vている+わけがない chắc chắn là không có chuyện đó

店が閉まているわけがない
Chắc chắn không có chuyện tiệm đóng cửa

157.

V+わけだchuyện đương nhiên mà
おかなが空くわけだ


158.
わけにはいかない=することは出来ない
行かないわけにはいかない


Không thể không đi được
Ví dụ thầy nói là lại đây thì không muốn đi mà không đi thì đâu có được

159.
わりに
A+割りに khác với suy nghĩ
安いわりに美味しい

160.
を。。とした=を。。だと考えた
白を基本としたスタイル

161.

Nをきっかけに
N là nguyên nhân đầu tiên,là lí do đầu tiên

Valentine をきっかけに付き合う。
162.
Nを契機に(keikini)。。。thời cơ,cơ hội,lí do đầu

163.

N+を 込めて=Nを入れって
心を込めてお菓子を作る
Làm bánh thì bỏ trái tim mình vào

163.

N+中心に người đó là người rất erai

妹を中心に行く先が決まる
Trong trường hợp này em gái thành người erai có ảnh hưởng có sức mạnh..

164.

N+を問わず=とわず=không tạo thành vấn đề gì
Tuoi tac を問わず雇ういます
Bao nhieu tuổi cũng đươc mấy tuổi cũng được


雇う
「 やとう」
CỐ
động từ nhóm 1 -u
Thuê người; thuê người làm

166.
N+を通じて=つうじて=bang phương pháp 

bằng cách
ネットを通じて天気を知る
167.

Nを抜きにして=ぬきにして=Nを無しで
うそはぬきにして話す
168.
Nを初め=thay mặt làm đại biểu,đại diện

六年生を初め生徒皆さん
ShuShiを初めTempura ramenなど日本には美味しい食べ物にある

169
Nを巡って=めぐって
Chu de trung tam chủ đề chính


おこづかい(Tien Tieu Vat)を巡って言う争い(いうあらそ:dùng từ ngữ để tranh cãi gây lộn

170

Nを元にdựa trên cơ bản nên móng
下書き(Than Bai)を元に話を書く

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét