JLPT N2 170
point grammar
1.あげく:kết quả
悩んだあげくスパゲッティを食べた。
Tôi vào nhà hàng, phân vân giữa ăn spaghetti hay omolet
rice vi cái nào cũng thấy ngon, phân vân hoài rồi cuối cùng kết quả là chon
spaghetti
2.あまり=すごくrất cực kì
嬉しいあまりに飛び跳ねる。
Tôi vui quá nhảy cẫng lên
Vui quá,vui cực kì
「 とびはねる」
☆ động từ nhóm 2
◆ Nhảy lên nhả xuống; nhảy lò cò
映画館に来た以上、ポップコーンを食べよう
Đến rạp chiếu phim thì ăn bắp rang bơ nào
Mất công đến rạp chiếu phim,ở đó người ta bán nhiều bắp
rang bơ,thôi mất công rồi thi mua rồi ăn lúc xem phim nào,ở nhà xem phim đâu có
bắp rang bơ đâu
映画館
「 えいがかん」
◆ Nhà hát
☆ danh từ
◆ Rạp chiếu phim
4.
疲れた一方で 達成感がある
Lúc mệt mỏi thì thấy mệt nhưng
đổi lại cảm thấy cũng là lúc mình xong hoàn thành việc gì đó tốt
Ví dụ lúc làm bài tập xong thì
rất mệt đúng không? Làm xong rồi và thấy mệt nhưng dù sao cũng xong bài tập rồi
đó là cảm giác hoàn thành,đạt được một thành tựu nào đó
「 たっせい」
「ĐẠT THÀNH」
☆ danh từ
◆ Thành tựu; sự đạt được
5.
一方=だけだ
Ayakaの人気は上がる一方だ
Sự hâm mộ yêu thích ca sĩ Ayaka chỉ tăng thêm
thôi
6.
うえに=さらに
Một người đàn ông cao to chạy cũng rất nhanh
nên trở nên được hâm mộ
7.
上で=後で
値段を考えた上でミートソーススパゲッティ注文した。
Lúc vào tiệm có cream spaghetti và misosoup
spaghetii,creamspaghetti là 800 yên và misosoup spaghetii là 700 yên và lúc đó
suy nghĩ về giá cả nên chọn cái rẻ hơn
8.
上は=からには
パパラッちに知られた上は公表します。
Paparazzi mà biết rồi thì công bố cho mọi người
biết
公表
「CÔNG BIỂU」
☆ danh từ
◆ Sự công bố; sự tuyên bố
以上 nói về cả chuyện tốt lẫn
chuyện xấu còn
上はthì nói về điều xấu,điều
không thích
上は không dùng trong hoàn cảnh
tốt
9.
内に=間に=うちに=あいだに
Trong lúc em gái ra ngoài thì lẻn ăn kẹo vì em gái mà ở nhà thì thể nào
cũng tranh
10.
皆で歌おう=皆で歌おうではないか=もっと皆でやりましょう!
11.
あり得ない=ありえない=起こらない= không thể xảy ra
Thầy
của tôi rất nghiêm khắc không được nói chuyện trong giờ học,lúc nào cũng cho
bài tập thật là nhiều,mọi người than bài tập nhiều quá,mệt quá,ước gì hôm nay
không có bài tập nhưng mà làm gì có chuyện không có bài tập đâu lần nào thầy
cũng ra ma
「 しゅくだい」
「TÚC ĐỀ」
☆ danh từ
12.
売り切れることはあり得る
あり得る thì ngược lại là điều có thể xảy ra
Có một tiệm bánh mà có loại bánh soft cực ngon
mà loại bánh này rất được yêu thích nên sẽ bán được hết.
ありえない là 不定 phủ địnhありえるlà肯定こうてい khẳng định
13.
おかげで=から
友達が手伝ってくれたおかげで宿題が終わった。
Cảm ơn,lòng biết ơn
14.
おそれがある=恐れがある=が起こる=かもしれない
今日お店閉まっている恐れがある。
Hôm nay lo là tiệm có thể sẽ đóng cửa vì là
ngà chủ nhật
15.
限り=かぎり=うちは
スパゲッチイある限り、私は笑っている
ở nhà mẹ có mua đủ loại spaghetti rồi bỏ trong
tủ tôi nghĩ là lúc nào mình cũng có thể ăn được spaghetti nên tôi cười
かけの=vẫn chưa xong,nửa chừng
飲みかけのお茶あげる
Trà đang uống uống chưa xong đưa cho người
khác
17.
がたい=難しい
離れがたいけど時間だ
Ví dụ ngồi nói chuyện với bạn,nói nhiều rất là
vui,muốn nói chuyện hoài,không muốn tách ra thật khó tách ra,nhưng mà sắp đến
giờ tàu điện ngầm chạy rồi phải ra tàu điện ngầm để đi về nhà
18.
がちだ=thường xảy ra
時間に遅れがちだから先に行く
Trễ giờ là việc xấu thường xuyên xảy ra,tóm lại
3,4 người hẹn nhau nhưng có một người luôn đi trễ nên thôi khỏi đi trước đi đến
tiệm đợi sau
19.
かと思ったら=その後
後=かと思った= kato omotta thì sự thời gian sau đó ngắn hơn,chỉ trong một thời gian rất
ngắn thôi,lập tức
泣いた後って thì được hiểu là có thể khi khóc xong khoảng 10,15 phút sau mới cười
かと思うと=とおもうと=と思ったら
20.
。。。。。か。。かのうちに。。=cùng lúc
21.
かねる=できない
本当の気持ちは言かねる。
22.
かねない=かもしれない
妹が食べかねないので隠す
Kẹo để trên bàn có thể em sẽ ăn mất nên phải dấu
đi đã
隠す
「ẨN」
☆ động từ nhóm 1 -su, tha động từ
◆ Bao bọc; che; che giấu;
23.
かのように=みたいに
映画見たことがあるかのように話す
Nói là phim này hay lắm như thế này thế kia
làm như đã xem rồi không bằng
24.
から。。。にかけて
膝
「 ひざ」
「TẤT」
☆ danh từ
◆ Đầu gối
腰
「 こし」
「YÊU」
☆ danh từ
◆ Eo lưng; hông
腰からひざにかけて痛む
から。。。まで=chỉ rõ ra điễm đầu và kết thúc
Ví dụ bác sĩ hỏi đau ở đâu sẽ không trả lời được là đau từ
đâu đến đâu vì tự mình đâu có biết là đau ở đâu,chỉ biết là đau trong khoảng đó
thôi,lúc không biết giới hạn thì dùng ni...kakete
25.
からいえば=考えると
様子
「 ようす」
「DẠNG TỬ」
◆ Bộ dáng
この様子からいえば風邪をひている
Ví
dụ em gái bị ho sụt sịt toàn dùng giấy hỉ mũi,nhìn vào bộ dáng tình trạng đó
nên đoán là bị cảm
「 かぜ」
「PHONG TÀ」
☆ danh từ
◆ Cảm lạnh
26.
からして=考えると、
Nhìn vào trời thấy nhiều mây trời đen xám xịt,nhìn vào
tình hình đó thì nghĩ là có lẽ trời sẽ mưa
27.
電車に乗ることは小学生からすると大変だ
Mình ở okinawa ngày nào cũng phải đi tàu điện ngầm mà đã
thấy vất vả chắc mấy học sinh tiểu học còn vất vả hơn
28.
おいしいからといって食べすぎてはいけない
かといって=たとえこういう理由があっても
Dù có lí do là ngon đi nữa cũng không được ăn quá
Ví dụ đồ ngọt thì rất ngon nhưng mà ăn nhiều đồ ngọt thì
không tốt cho cơ thể
29.
からには=したら、必ず
台所
「 だいどころ
Tôi hay đi xuống bếp hỏi mẹ là hôm nay có món gì mẹ nói
la spaghetti thế rồi tôi nói vậy lúc nao làm xong gọi con thế là mẹ thường nói
câu này
30.
ちらしから見ると面白いそうだ
から見ると=考えると=tuy nhiên sẽ có
hơi khác so với những câu trên ở đây có nghĩa là nhìn bằng mắt mình rồi suy
nghĩ,không phải chỉ có suy nghĩ thôi mà phải dùng mắt mình nhìn và suy nghĩ
Nhưng ví dụ bên trên thì có thể không phải là mắt mà là
dùng khướu giác,thính giác,dùng tay hoặc da cảm nhận
31.
かわりに= thay cái này bằng cái khác
スープを飲むかわりにJuiceを飲んむ
Người này đã làm là uống nước trái cây không uống soup,điểm
nhấn là phía sau
32.
気味=これは少し。。。な様子で
緊張気味に話す=少し緊張をした様子で話す。
きんちょう
Ví dụ người đã hồi hộp một chút khi nói chuyện thì nói nhỏ,rụt
rè..
33.
きり=しかのが最後
昨日電話で話したきり会っていない。
Hôm qua nói chuyện trên điện thoại là lần cuối,rồi sau đó
không gặp nữa
34.
切れない=きれない toàn bộ đến cuối cùng không thể xong được
きる=toàn bộ đến cuối cùng có thể xong được
No quá rồi nên không thể ăn hết toàn bộ được
食べきる=có thể ăn hết được
35.
くせに=なのに
おなかいっぱいくせに食べる
Bụng thì no lắm rồi mà cái bánh này ngon quá nên ăn luôn
36.
くらい=ほど
毎日食べてもあきないくらい好き
飽き
☆ danh từ
◆ sự mệt mỏi; sự chán nản
遅れるのときは電話くらいしてください。=せめてこれだけは=điện thoại rất dễ
và rất nhanh chỉ thế thôi nên xin hãy gọi điện
37.
げ=こういう様子
38.
こそ=絶対=必ず
今日こそ話しかけよう
Hôm qua đã không nói chuyện được rồi cho nên hôm nay nhất
định chắc chắn phải nói chuyện thôi
39.
どんなに。。。ことか=どれほど。。なのか
どんなに楽しいことかわからないだろう
Trước kotoka có thể cho số đếm con số số lương vào
40.
ことから=が原因で=が理由で
歌を歌うのが上手いことから人気がある。
41.
ことだ=đây là cách tốt nhất
まず行ってみることだ
Ví dụ muốn đi
disneyland thì có nói hay thích vui như thế nào thì cũng không thể hiểu được
đâu đầu tiên hãy đi xem đi
42,
ことだから=なので、きっと
あの子のことだからケーキが食べたいと言うだろう
Con bé đó thích ngọt nên chắc chắn là nó sẽ nói thích ăn
bánh rồi
43.
ことなく=しないで
本当の気持ちを言うことなく去っていった
去る
「 さる」
「KHỨ」
◆ Cút
◆ Lui bước
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ Ra đi; bỏ đi; đi xa; rời
Mình không di chuyển nhưng người cũng mình đã đi xa không
nhìn thấy nữa
44.
ことに=とてとこういうことがあって
嬉しいことに今日は5%オフだ
45.
ことになっている=決まっている
明日5時会うことになっている
Quyết định là 5 giờ ngày mai gặp
ことはない=必要がない
宿題を今やることはない
Vì dụ cực kì buồn ngủ nhưng bài tập chưa làm xong xong cứ
ngủ gà ngủ ngật nên mẹ nói ...sáng mai dậy làm
47.
際に=さいに=時に
Okinawaへ行く際には帽子を忘れずに(ぼうし:Mu)
ở okinawa rất nắng co thể làm bỏng da ngay nên đừng quên
mang theo mũ nhé
48.
最中に=さいちゅうに=こういうある動作進している間に
事業の最中に寝る
Trong lúc bài học vẫn đang tiến triển thì ngủ gục
動作
「 どうさ」
「ĐỘNG TÁC」
☆ danh từ
◆ Động tác
進行
「 しんこう」
「TIẾN HÀNH」
☆ danh từ
◆ Sự tiến hành; sự tiến triển
49.
たまごやきさえ作れない
Thường đứng trước sae là từ rất đơn giản ai cũng có thể làm được so sánh vớiたまごやきも作れないthì bất ngờ,ngạc nhiên,cảm thấy mệt mỏi rồi đó đến tamagoyaki mà cũng không
làm được à
さえ。。ば=。。。があったらーいいな^^= có một điều kiện thì đó..thì
暇=ひまさえあればDisneyland へ行く。
Điều kiện là có một khoảng thời gian rảnh..rồi mới đi
disneyland
ざるを得ない=ざるとえない=しなければならない。
そこまでされたら言わざるを得ない。
Ví dụ như là cầu xin nhiều lần như vậy không làm thì cũng
không đươc không còn cách nào khác
52.
しかない= ngoài cái này ra thì không còn lựa chọn
nào khác
Ví dụ trong nước nhật bản muốn đi nơi có biển thật là đẹp
vậy thì chỉ có đi okinawa thôi
53.
次第=しだい=したらすぐ
Trước shidai là động từ nhưng động từ nguyên thể biến từ
ku sang ki
着く
「 つく」
「TRỨ」
◆ Cặp
◆ Đến
☆ động từ nhóm 1 -ku
◆ Đến (một địa điểm
次第で=しだいで=よっては=phụ thuộc vào
明日の天気次第で。。。する。
55.
上=から判断すると
判断
「 はんだん」
「PHÁN ĐOẠN」
◆ Phán đoán
☆ danh từ
◆ Sự phán đoán; sự đánh giá
外見上の変化に気付かない。
Toi đã cắt tóc rồi nhưng chẳng ai biết là đã cắt,tóc thì
làm thay đổi bên ngoài đúng không,tóc là thứ ngoài cơ thể của tôi nhưng chẳng
ai nhận ra
外見
「 がいけん」
「NGOẠI KIẾN」
☆ danh từ
◆ Bề ngoài
「 へんか」
「BIẾN HÓA」
☆ danh từ
◆ Sự cải biến; sự thay đổi
気付
きつけ
「KHÍ PHÓ」
◆ Care Of (CO)
56.
ずにはいられない=こういうことがしたい
Không thể không nói cho người khác muốn nói cho họ
Ví vào tiệm nào đó có nhân viên nào nói cho là đang giảm
giá thể là phải nói cho người khác biết
ngay mới được
58.
せいで=が原因で=が理由で
Trước Sei là việc không tốt,việc không mong muốn xảy ra
59.
だけに=に相応しく=だから
ふさわしい
「 相応しい」
☆ tính từ
◆ thích hợp; tương ứng; đúng như
58.
たとえ。。でも=もし。。。だとしても
たとえりんごがなくてもバナナがあればいい
59.
友達に聞いたところ先生が風邪をひている
Mẹ ơi hôm nay thầ không đến trường,thầy bị sao vậy con hỏi nghe bạn nói là
thầy bị cảm
60.
たとたん=をしたらすぐ=。。する同時に
Vừa mới rời khỏi nhà thì trời mưa liền luôn,mưa xảy ra cùng lúc với lúc ra
khỏi nhà
たびに=するといつも
レストラン行くたびにSpaghetti をたべる
62.
Tokyo はどこも人だらけだ
Tokyo ở đâu cũng nhiều người
63.
ついで=lợi dụng sử dụng cơ hội
お茶を買うついでにおかしを買う
64.
っけ=本当?
Tôi có nhớ là 5 giờ nhưng mà có thật không?có đúng không?lúc muốn xác nhận
っこない=はずがない=không chắc chắn
66.
つつ=だから。。しかし
Biết là không được nhưng vẫn đi ăn vụng
67.
Bài tập về nhà が終わりつつある
68.
っぽい=みたいだ
69.
以来=いらい=からずっと
Từ ngày đi tokyo thì không nhìn thấy biển
Suốt từ đó
70.
からでないと=したあと=したあとじゃないと
朝ごはんを食べてからでないと元気が出ない。
71.
Đói bụngしょうがない=cực kì đói bụng
72.
てたまらない=とても
Rat là muốn đi disneyland
73.
てならない=không chịu đựng được
Có cảm giác buồn mà không chịu đựng được
74.
ということだ=だそうだ
明日は晴れるということだ=晴れるそうだ
75.
というと=について考えると
ở nhà hàng kitahama này rất rẻ,người đến nhà hàng này để ăn gyuudon rất nhiều
nến nói đến nhà hàng Kitahama là nghĩ đến..
というものだ=と思う
思い通りにならないのが恋というものだ
Nhưng nhấn mạnh hơn so vớiと思う
Không xảy ra như mong muốn ý muốn
76.
というものでもない=これはというものだ=と思わない=nhấn mạnh
おしいければよいというものでもない。
Tôi không nghĩ chỉ cần ngon là quan trọng mà phải là không khí ăn nữa
77.
CakeというよりPudding だ
A じゃなくてBに近い。
Ví dụ vào cửa hàng người ta giới thiệu món bánh bỏ trong ly nhưng mà nhìn
thì giống pudding hơn là bánh
といっても=というけど実際は。。=というけど本当は
Công viên といってもxích đu しかない。
Nói là công viên nhưng thực tế thực sự là chỉ có cái xích đu thôi
79.
とおり=と同じ
おばあちゃんが言たとおり雨が降った
Bà nói là chiều mưa đó nhớ mang theo dù
80.
とか=と聞いた
Mình không biết chắc chắn,không tự tin...nên nói là có nghe là
81.
どころか=A どころかB=AではなくてむしろB
A thi có cấp độ cao B thì có cấp độ thấp hơn
Mục tiêu trở thành nhà vô định
olympic nhưng mà không thể được mà còn rớt vòng dữ tuyển nữa
82.
どころではない=。。なんてとんでもない=không phải tình huống làm cái này
Ví dụ 4:45 định đi mua sắp nhưng sực nhớ 5:00 sẽ có chiếu bộ phim mà mình
yêu thích,đây không phải là lúc đi mua sắm phải về nhà xem tivi thôi
83.
ところに=ちょうどその時に
Moriagari là tiến dần đến đỉnh điểm..đang nói chuyện với bạn cười haha câu
chuyện đang hay đang cao trào thì thầy đến.hahahaha
84.
としたら=giả định tạm thời cứ cho
là...làm trong trường hợp là
Nếu mà có đọc thì sẽ đọc manga không phải tiểu thuyết hay manga hay báo
85.
としても= giả định tạm thời cứ cho
là làm gì...trong trường hợp thì cũng
86.
とともに=と同時に
Tuổi tăng đồng thời trọng lượng cũng giảm,cũng gầy đi
87.
ないことには。。=まず。。。がなければ
Lúc đang học thì tự nhiên muốn ăn đồ ngọt,đầu tiên phải đi mua chocolate
đã,mà chưa có chocolate là chưa học được đó
88.
ないことはない
=có thể là..=tùy theo trường hợp
食べないとこはないが食べたくない。
Tùy theo trường hợp thì có thể ăn được cũng không chừng nhưng không muốn
ăn,có thể đói bụng thì sẽ muốn ăn nhưng mà bây giờ không muốn ăn
89.
水を飲まないではいられない。
Không thể không uống nước được
90.
ながら。。=けれども
Thèm kẹo đi mua kẹo để ăn nhưng người ta nói rằng tiếc quá kẹo bán hết rồi
91.
など
なんか
なんて
たばこなど吸うものか。
=たばこは吸わないぞ
Phía trước nado,nanka,nante thường là cho một ví dụ nào đó mình nghĩ là xấu
hoặc không nên,không muốn làm gì đó
92.
Okinawaへ行くあたり大切なことがある
にあたって=に当たって cũng có thể thay cho
atari được
Việc quan trong như mua mũ chẳng hạn bởi vì trời rất nắng mà
において cũng có thể được viết
thay thế bằngにおける=なになに、で=どこどこ、で=cái gì thì..ở đâu thì
Tokyoにおいて美味しいものは何ですか?
Nghĩa là ở tokyo thì có món ăn gì ngon vậy
応じて=おうじて=cũng được viết thànhに応じ=に応じて
Nghĩa là suy nghĩ xem.....tìm cái điểm nào là tốt nhất thích hợp nhất
Nghĩ về nhiệt độ thì bộ đồ nào là phù hợp nhất
Ví dụ hôm nay nhiệt độ xuống thấp nên chọn áo ấm thì người ta sẽ nói là à気温に応じて服を決める。
95.
にもかかわらず=。。。にも関わらず=không có liên
quan đến,...gì đó
冬にも関わらずtôi sẽ mặc đồ ngắn
96.
に限り=にかぎり=に限って= chỉ
高校性に限り10%オフ
Chỉ học sinh trung học là giảm 10% thôi
にかけては=にかけても=においては=cái gì thì..ở đâu
thì=trong lĩnh vực nào
着替える速いさにかけては誰にも負けない。
Ví dụ trong câu lạc bộ tennis có bạn thay đồ cực nhanh
khi ra sân
98.
お母さんにかわって私サインする
Nghĩa là thường mẹ sẽ kí nhưng lần này tôi sẽ kí
Ví dụ đồ bưu điện tới nhà mà mẹ vắng nhà chẳng hạn
99.
に関して=にかんして=に関しても=に関しては
テストに関して何もわからない
Lúc thi thì thời gian thi,lúc nào thi....nhiều điều muốn
biết muốn điểm cao nhưng mà không biết thi có mấy trang...nói tóm lại là không
biết cái gì liên quan đến kì thi
100.
Udon よりspaghettiが美味しいに決まっている
Tu mình nghĩ là chắc
chắn là spaghetti sẽ ngon hơn udon vì mình thích spaghettii mà
101.
So sánh hai thứ hai vật
昨日に比べて今日は暑い
102.
美味しいさに加えて楽しいさも大事だ
Ví dụ như lúc ăn cơm cùng gia đình thì cơm ngon cũng quan
trọng nhưng mà nhưng mọi người cùng ăn cơm vui vẻ cũng quan trọng
103.
両親の期待にこたえるのために頑張る
104.
に際して=にさいして=に際し trong lúc trong trường hợp
Đi du lịch nước ngoàiに際してchú ý
Nghĩa là điều chú
ý lúc đi nước ngoài
105.
に先だって=に先立ち=に先立つ=trước
đó
購入(việc muaこうにゅう)
試食
「 ししょく」
「THÍ THỰC」
☆ danh từ
◆ Sự nếm thử
購入に先立って試食することができる
Trước khi mua thì được nếm thử,ngon hay không ngon mới
quuyết định mua cũng được
106.
Có nhiều bạn thêm にしたがって楽しくなる
107.
にすれば。。=にしたら
にすれば。。=にしたら
A にすれば。。đứng
trong trường hợp trong hoàn cảnh của A để suy nghĩ
学生にすれば宿題がないほがいい
108.
にしては
A biết
về A rồi từ đó suy nghĩ cái gì đó đã khác với A
初めてにしては上手い
Thường thì ban đầu thì thấy sẽ dễ làm sai dễ thất bai
nhưng lần này suy nghĩ lại khác vậy thì thật là giỏi
Tưởng là làm lần đầu thì sẽ làm hỏng chứ
109.
にしろ=にせよ=Cũng Được
Chocolte にしろCakeにしろ甘い物ならいいよ
110.
に過ぎない=ただ。。。だ=chỉ là thôi
Game なんて遊びに過ぎない
Hai đứa ngồi chơi game với nhau bị thua nên khóc um
sùm,thôi mà game cũng chỉ là trò chơi thôi mà có cần phải buồn thế không?
112.
祖違ない=chắc chắn là như vậy
113.
Sach hướng dẫn に沿って作る。
Có sách hướng dẫn rồi thì nhìn vào và làm theo đó
114.
に対して=に対し=に対する=に
Ví dụ mọi người quyết định đi disneyland rồi nhưng mà lại
nói không hài lòng với cái quyết định đó muốn ở nhà xem phim
115.
に違いない=Chắc Chắn Là Như
vậy
明日来るに違いない
Cũng gần giống như với祖違いいない nhưng dùng nói văn noi giao tiếp nhiều hơn
116.
について=につき=については=về chuyện..về...
今日のご飯について話す=nokoto
Ví dụ tối nay se an spaghetti đó
117.
につけて=につけては=につけ
何かにつけて文句言う
Về cái gì cũng than phiền
118.
につれて=につれ=neu cái gì đó như thế nào...thì cái cái này cũng dần
dần
Ngay xưa ăn mì rất ngon nhưng thời gian qua đi cũng không
nhớ vị nữa
119.
にとって=にとっては=にとっての
Đứng vào trường hợp của ai đó đễ suy nghĩ
私にとってはお菓子はやさいより美味しいです。
120.
に共だって=にともだて=に伴い=に伴う
Cùng với nhau
Ví dụ như giá thấp kéo theo nhiều bà nội trợ cũng đến
121.
に反して=に反し=に反する
Phản đối hoặc là khác với
願いに反して雨が降る
122.
123.
私の好物はSpaghettiにほかならない
124.
計画基づいて動く。
lập kế hoạch là đi disneyland se đi chỗ nào trước ăn ở đâu
mua đồ làm gì.dựa theo đó làm theo
125.
によって=により=によると=nếu A thay đổi thì
Ví dụ như đi taxi thì tùy theo km giá tiền sẽ thay đổi
126.
にわったて、にわたり、にわたった
Keo dài trong một khoảng thời gian
明日一週間にわったて晴れるnghĩa là nắng sẽ kéo dài suốt một tuần
Khác với にかけて nikakete
thì tu hom nay den ngay mai nikakete
nhưng ni watatte bao gio cung cho mot khoang thoi gian vi du nhu 5 nam 1nam 1
tuan 1 tháng
127,
Neu khong co choto thi khong hoc duoc vi luc hoc rat them
do ngot
128.
ぬくlam đen cuoi cung
夜まで遊びぬく
Choi den cuoi choi den tet ga
129.
130.
のみならず=không chỉ mà còn
Choco のみならずCake
までもたべる
Khong chỉ là ăn choco mà còn ăn cả bánh nữa
131.
の元で=のもとで=のもと=A no motode: nghĩa là ảnh hưởng của A,sự lan tỏa của
A
A bao giờ cũng ở vị trí cao hơn mình
国の元で働く
Cùng làm việc với đất nước như đất nước thì ở vị trí cao
hơn
両親の元で暮らす la song o noi theo ảnh huong cua bo me song voi bo
me nhung bo me van la be tren
132.
ば。。ほどcàng ngày càng
読めば読むほど面白いくなる
Sách càng đọc càng hay
ばかりか=ばかりでなく=không phải chỉ,hơn nữa,dùng trong trường hợp ngạc
nhiên,không ngờ nominaradu thi khong bất ngờ
妹ばかりかおねちゃんまでもテレビを見る
Không chỉ có em mà ngay cả chị cũng ngồi xem tv cả hai đứa
mau đi học đi
134.
ばかりに
傘を持っていなかったばかりにびしょぬれだ
Chỉ vì quên mang ô mà ướt sũng hết luôn
135.
はともかく=はともかくして
明日のことはともかく今日の宿題をやろう
Ví dụ hỏi ngày mai mấy giờ đi chơi nhưng thôi nói về ngày
mai đi hôm nay không làm xong bài nộp cho thầy mai khỏi đi chơi
136.
はもちろん=はもとより=Aはもちろん=A
là việc đương nhiên ai cũng biết ai cũng nghĩ như thế nhưng B
Mùa hè náo nhiệt là đương nhiên rồi nhưng mùa đông cũng vậy
賑やか
「 にぎやか」
「CHẨN」
☆ tính từ đuôi な
◆ Sôi nổi; náo nhiệt; sống động; huyên náo
137.
反面=はんめん=しかし=nhưng
138.
べきだ、べき=phải làm cái gì đó
すぐ食べるべきだ
賞味期限=しょうみきげんhan su dung
Han su dung hom nay là het nen pahi an ngay hom nay thoi
ほかない、よりほかない、ほかしかたがない。
Không còn cách nào khác
走るほかない。
140.
ほどの=くらい
あのおほど店安いところはない
141.
勉強するほど楽しくなる
=勉強すれば勉強するほどたのしくなる
Là thể rút ngắn,phía trước có một điều kiện ẩn
142.
まいか・(まい lúc viêt)=しないぞ・
Chắc chắn sẽ không khóc đâu
143.
向きだ、向きに、向きの vừa khít vừa đủ vừa vặn
この机は子供向きだ
144.
向けの、向けだ、向けに=dành cho, vì
大人向けの飲み物
Ví dụ đứa bé muốn uống nhưng mà nhìn có vẻ ngon như vậy nhưng là đồ uống
dành cho người lớn trẻ em không được uống
145.
も。。ければ。。も=cái này cung vay cai nay
cung vay
背も高ければ顔もかっこいい
Người cũng cao mà mặt cũng đẹp trai
146.
V/N +にもかまわずkhông có quan tâm để tâm nữa
身なりにもかまわず出かけるkhông quan tâm đến đầu
áo tóc tai dày dep
身なり
「 みなり」
「THÂN」
☆ danh từ
◆ Diện mạo
147.
だ+もの
A もの・Aだもの
A trở thành lí do cho nên
だって女のこだもの
Thích ngọt quá nhỉ? ừ thì là con gái mà,
Thích ngọt trở thành lí do
148.
Vる・A い・A な+ものがある
Có phần như thế này
この絵には美しいものがある
Nghĩ là có phần đẹp
149.
V nguyen+ものか chắc chắn không làm
二度と乗るものか
150.
ものだ chung chung là như vậy
中高生はよく食べるものだ
Trung hoc pho thong va trung hoc co so
Thoi ki phat trien
151.
ものだから do vậy vì vậy
雨が止めないものだから買い物いけない。
152.
V dong tu kha nangものなら=もし。。。なら
遊べるものなら遊びたい
Nếu mà đi chơi được thì muốn đi nhưng mà sắp có kì thi rồi
153.
Vqua khu+ものの=が・しかし。でも
食べてはみたいもののあまり好きではない
154.
AやらBやら=A やBなど
Sarada やCake など chỉ nói đến đây thì được
Nhưng nếu thêm ví dụ khác thì không được
Còn やらthì thêm bao nhiêu ví dụ cũng được
154.
ようがない
Đuôi うthì không đi được với ようがない。Không có cách nào
言いようがない嬉しい
155.
Vnguyenthe + ように vì mục đích gì đó
わかるように説明する
156.
V/Vている+わけがない chắc chắn là không có chuyện đó
店が閉まているわけがない
Chắc chắn không có chuyện tiệm đóng cửa
157.
V+わけだchuyện đương nhiên mà
おかなが空くわけだ
158.
わけにはいかない=することは出来ない
行かないわけにはいかない
Không thể không đi được
Ví dụ thầy nói là lại đây thì không muốn đi mà không đi thì đâu có được
159.
わりに
A+割りに khác với suy nghĩ
安いわりに美味しい
160.
を。。とした=を。。だと考えた
白を基本としたスタイル
161.
Nをきっかけに
N là nguyên nhân đầu tiên,là lí do đầu tiên
Valentine をきっかけに付き合う。
162.
Nを契機に(keikini)。。。thời cơ,cơ hội,lí do đầu
163.
N+を 込めて=Nを入れって
心を込めてお菓子を作る
Làm bánh thì bỏ trái tim mình vào
163.
N+中心に người đó là người rất erai
妹を中心に行く先が決まる
Trong trường hợp này em gái thành người erai có ảnh hưởng có sức mạnh..
164.
N+を問わず=とわず=không tạo thành vấn đề gì
Tuoi tac を問わず雇ういます
Bao nhieu tuổi cũng đươc mấy tuổi cũng được
雇う
「 やとう」
「CỐ」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Thuê người; thuê người làm
166.
ネットを通じて天気を知る
167.
Nを抜きにして=ぬきにして=Nを無しで
うそはぬきにして話す
168.
Nを初め=thay mặt làm đại biểu,đại diện
六年生を初め生徒皆さん
ShuShiを初めTempuraや ramenなど日本には美味しい食べ物にある
169.
Nを巡って=めぐって
Chu de trung tam chủ đề chính
おこづかい(Tien Tieu Vat)を巡って言う争い(いうあらそ:dùng từ ngữ để tranh cãi gây lộn)
170.
Nを元にdựa trên cơ bản nên móng
下書き(Than Bai)を元に話を書く
108.
Aにしては
A biết
về A rồi từ đó suy nghĩ cái gì đó đã khác với A
初めてにしては上手い
Thường thì ban đầu thì thấy sẽ dễ làm sai dễ thất bai
nhưng lần này suy nghĩ lại khác vậy thì thật là giỏi
Tưởng là làm lần đầu thì sẽ làm hỏng chứ
109.
にしろ=にせよ=Cũng Được
Chocolte にしろCakeにしろ甘い物ならいいよ
に過ぎない=ただ。。。だ=chỉ là thôi
Game なんて遊びに過ぎない
Hai đứa ngồi chơi game với nhau bị thua nên khóc um
sùm,thôi mà game cũng chỉ là trò chơi thôi mà có cần phải buồn thế không?
112.
祖違ない=chắc chắn là như vậy
113.
に沿って=に沿い=に沿って=にそって=にしたがって=như
là theo đó
Có sách hướng dẫn rồi thì nhìn vào và làm theo đó
114.
に対して=に対し=に対する=に
Ví dụ mọi người quyết định đi disneyland rồi nhưng mà lại
nói không hài lòng với cái quyết định đó muốn ở nhà xem phim
115.
に違いない=Chắc Chắn Là Như
vậy
明日来るに違いない
Cũng gần giống như với祖違いいない nhưng dùng nói văn noi giao tiếp nhiều hơn
116.
について=につき=については=về chuyện..về...
今日のご飯について話す=nokoto
Ví dụ tối nay se an spaghetti đó
117.
につけて=につけては=につけ
何かにつけて文句言う
Về cái gì cũng than phiền
118.
につれて=につれ=neu cái gì đó như thế nào...thì cái cái này cũng dần
dần
時間がたつにつれて忘れる
Ngay xưa ăn mì rất ngon nhưng thời gian qua đi cũng không
nhớ vị nữa
119.
にとって=にとっては=にとっての
Đứng vào trường hợp của ai đó đễ suy nghĩ
私にとってはお菓子はやさいより美味しいです。
120.
に共だって=にともだて=に伴い=に伴う
Cùng với nhau
Ví dụ như giá thấp kéo theo nhiều bà nội trợ cũng đến
121.
に反して=に反し=に反する
Phản đối hoặc là khác với
願いに反して雨が降る
122.
にほかならない=しかない=không có cái khac chuyen khác
私の好物はSpaghettiにほかならない
基づいて=もとづいて=基づく=hay dựa theo căn bản
計画基づいて動く。
lập kế hoạch là đi disneyland se đi chỗ nào trước ăn ở đâu
mua đồ làm gì.dựa theo đó làm theo
125.
によって=により=によると=nếu A thay đổi thì
Ví dụ như đi taxi thì tùy theo km giá tiền sẽ thay đổi
にわったて、にわたり、にわたった
Keo dài trong một khoảng thời gian
明日一週間にわったて晴れるnghĩa là nắng sẽ kéo dài suốt một tuần
Khác với にかけて nikakete
thì tu hom nay den ngay mai nikakete
nhưng ni watatte bao gio cung cho mot khoang thoi gian vi du nhu 5 nam 1nam 1
tuan 1 tháng
Chocoぬきでは勉強できない
Neu khong co choto thi khong hoc duoc vi luc hoc rat them
do ngot
128.
ぬくlam đen cuoi cung
夜まで遊びぬく
Choi den cuoi choi den tet ga
129.
泣いた末に寝った。
130.
のみならず=không chỉ mà còn
Choco のみならずCake
までもたべる
Khong chỉ là ăn choco mà còn ăn cả bánh nữa
の元で=のもとで=のもと=A no motode: nghĩa là ảnh hưởng của A,sự lan tỏa của
A
A bao giờ cũng ở vị trí cao hơn mình
国の元で働く
両親の元で暮らす la song o noi theo ảnh huong cua bo me song voi bo
me nhung bo me van la be tren
132.
ば。。ほどcàng ngày càng
読めば読むほど面白いくなる
Sách càng đọc càng hay
133.
ばかりか=ばかりでなく=không phải chỉ,hơn nữa,dùng trong trường hợp
ngạc nhiên,không ngờ nominaradu thi khong bất ngờ
ngạc nhiên,không ngờ nominaradu thi khong bất ngờ
Không chỉ có em mà ngay cả chị cũng ngồi xem tv cả hai đứa
mau đi học đi
134.
ばかりに
傘を持っていなかったばかりにびしょぬれだ
Chỉ vì quên mang ô mà ướt sũng hết luôn
はともかく=はともかくして
Aはともかく đừng
nói về chuyện của A bây giờ
Ví dụ hỏi ngày mai mấy giờ đi chơi nhưng thôi nói về ngày
mai đi hôm nay không làm xong bài nộp cho thầy mai khỏi đi chơi
136.
夏はもちろん冬もにぎやか
賑やか
「 にぎやか」
「CHẨN」
☆ tính từ đuôi な
◆ Sôi nổi; náo nhiệt; sống động; huyên náo
137.
反面=はんめん=しかし=nhưng
美味しい反面辛い
138.
べきだ、べき=phải làm cái gì đó
すぐ食べるべきだ
賞味期限=しょうみきげんhan su dung
139.
ほかない、よりほかない、ほかしかたがない。
Không còn cách nào khác
140.
ほどの=くらい
あのおほど店安いところはない
141.
勉強するほど楽しくなる
=勉強すれば勉強するほどたのしくなる
Là thể rút ngắn,phía trước có một điều kiện ẩn
142.
まいか・(まい lúc viêt)=しないぞ・
泣くないか
143.
向きだ、向きに、向きの vừa khít vừa đủ vừa vặn
144.
向けの、向けだ、向けに=dành cho, vì
大人向けの飲み物
Ví dụ đứa bé muốn uống nhưng mà nhìn có vẻ ngon như vậy nhưng là đồ uống
dành cho người lớn trẻ em không được uống
145.
も。。ければ。。も=cái này cung vay cai nay
cung vay
背も高ければ顔もかっこいい
Người cũng cao mà mặt cũng đẹp trai
V/N +にもかまわずkhông có quan tâm để tâm nữa
身なりにもかまわず出かけるkhông quan tâm đến đầu
áo tóc tai dày dep
身なり
「 みなり」
「THÂN」
☆ danh từ
◆ Diện mạo
147.
だ+もの
A もの・Aだもの
A trở thành lí do cho nên
Thích ngọt quá nhỉ? ừ thì là con gái mà,
Thích ngọt trở thành lí do
148.
Vる・A い・A な+ものがある
この絵には美しいものがある
Nghĩ là có phần đẹp
V nguyen+ものか chắc chắn không làm
二度と乗るものか
150.
ものだ chung chung là như vậy
中高生はよく食べるものだ
Trung hoc pho thong va trung hoc co so
Thoi ki phat trien
ものだから do vậy vì vậy
雨が止めないものだから買い物いけない。
152.
V dong tu kha nangものなら=もし。。。なら
遊べるものなら遊びたい
Nếu mà đi chơi được thì muốn đi nhưng mà sắp có kì thi rồi
153.
Vqua khu+ものの=が・しかし。でも
食べてはみたいもののあまり好きではない
154.
AやらBやら=A やBなど
Sarada やCake など chỉ nói đến đây thì được
Còn やらthì thêm bao nhiêu ví dụ cũng được
154.
Đuôi うthì không đi được với ようがない。Không có cách nào
言いようがない嬉しい
155.
わかるように説明する
156.
V/Vている+わけがない chắc chắn là không có chuyện đó
店が閉まているわけがない
Chắc chắn không có chuyện tiệm đóng cửa
157.
V+わけだchuyện đương nhiên mà
158.
わけにはいかない=することは出来ない
Không thể không đi được
Ví dụ thầy nói là lại đây thì không muốn đi mà không đi thì đâu có được
159.
わりに
A+割りに khác với suy nghĩ
安いわりに美味しい
を。。とした=を。。だと考えた
白を基本としたスタイル
161.
Nをきっかけに
N là nguyên nhân đầu tiên,là lí do đầu tiên
Valentine をきっかけに付き合う。
162.
Nを契機に(keikini)。。。thời cơ,cơ hội,lí do đầu
N+を 込めて=Nを入れって
心を込めてお菓子を作る
Làm bánh thì bỏ trái tim mình vào
N+中心に người đó là người rất erai
妹を中心に行く先が決まる
Trong trường hợp này em gái thành người erai có ảnh hưởng có sức mạnh..
164.
N+を問わず=とわず=không tạo thành vấn đề gì
Bao nhieu tuổi cũng đươc mấy tuổi cũng được
雇う
「 やとう」
「CỐ」
☆ động từ nhóm 1 -u
◆ Thuê người; thuê người làm
166.
ネットを通じて天気を知る
Nを抜きにして=ぬきにして=Nを無しで
168.
Nを初め=thay mặt làm đại biểu,đại diện
六年生を初め生徒皆さん
169.
Nを巡って=めぐって
Chu de trung tam chủ đề chính
おこづかい(Tien Tieu Vat)を巡って言う争い(いうあらそ:dùng từ ngữ để tranh cãi gây lộn)
Nを元にdựa trên cơ bản nên móng
下書き(Than Bai)を元に話を書く
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét