Thứ Hai, 16 tháng 5, 2016

Fastest Ohara 014

「ふぅーん。ずいぶん物好きな男がいるもんだな」
Tên đó chắc không có khiếu thẩm mỹ rồi

物好き
「 ものずき」
VẬT HẢO
danh từ
Sự tò mò; sự hiếu kỳ; sự thọc mạch


金ちゃんと過ごす時間は、思いのほか楽しくて、少しの間、入江くんのことを忘れさせてくれていた。
Thời gian tôi ở bên Kin chan vui hơn tôi tưởng rất nhiều,khoảng thời gian đó tôi đã có thể quên Irie kun
「うん・・・。金ちゃんとは高校の時からずーっと仲いいけど・・・考えてみたら二人でどこか出かけるの初めてなんだよねぇ・・・」

Kin chan và mình từ thời trung học đã làm bạn với nhau,nhưng mình nghĩ lại thì thấy đây là lần đầu tiên đi chơi riêng với cậu ấy
「うーうん。いや、それが思ったより・・・楽しかったんだよね」
Thật sự là rất vui vui hơn mình tưởng nữa


「だから、時間があっという間に過ぎてくっていうか・・・」
Thời gian trôi qua rất nhanh
間に
まに
lúc, chốc, lát


「そりゃそうでしょー!自分のことよりも相手のことを思いやるだなんて、好き以外の何物でもないよ」
Cậu quan tâm đến cậu ấy hơn là bản thân mình thì không gì khác ngoài việc cậu thích cậu ấy


「こらっ!そんなこと今頃気が付かないの!フフッ」
Bây giờ cậu mới nhận ra chuyện đó sao?

今頃
いまごろ
KIM KHOẢNH
About this time
気が付く
「 きがつく」
KHÍ PHÓ
Nhớ ra

Nhận ra

「・・・かいかぶりすきですよ」
Em đánh giá quá cao rồi
「でもあたし頭に来てしまったわ。ほら、あたしたちの前に座っていた方。演奏が始まると同時にすぐに寝てらしたのよ。
こっくりこっくり舟を漕いで」
Nhưng em không vui vì người ngồ trước chúng ta lúc nãy,ong ta ngủ guc ngay khi buổi diễn mới bắt đầu, ông ta cứ nghiêng qua nghiêng lại khi ngủ gục

演奏
「 えんそう」
DIỄN TẤU
Biểu diễn
こっくりこっくりする
danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
lắc lư; lung lay; gà gật 
こっくり
danh từ
sự ngủ gà ngủ gật; sự chợp mắt; sự ngủ lơ mơ; ngủ gật; ngủ gà ngủ gật; chợp mắt; ngủ lơ mơ

「 ふね」
CHU
danh từ
Tàu; thuyền


こぐ
漕ぐ」
động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
chèo thuyền; chèo; lái

頭に来る
あたまにくる
ĐẦU LAI
Get mad
Get pissed off
Get angry
「・・・お兄ちゃん。あの沙穂子さんって人に、なんかいやらしいことでもしてないでしょうね~?」
Con chưa làm gì liên quan đến va chạm cơ thể với cô ấy phải không?

「なんだよ。いやらしいことって・・・」
Va chạm cơ thể là sao?
「中学生でもあるまいし。・・・オレらは結婚を前提に付き合ってるんだ。あとは想像に任せるよ」
Em cũng biết con không còn la học sinh cấp hai nữa
Tui con hẹn hò với suy nghĩ  nghiêm túc tiến tới hôn nhân trong tương lai

Phần còn lai mẹ tưởng tượng sao thì tùy
「あっ、でもあたしはまだ賛成してないんですからね!
Nhưng mẹ chưa đồng ý chuyện này mà

「親父だって言ってたろ。自分の結婚相手は、自分で決めろって。
Bố nói rồi mà,con hay tự quyết định người con muốn lấy


あの時お袋も頷いてたじゃないか」
Lúc đó con cũng thấy mẹ gật đầu rồi mà

頷いて
うなずいて
HẠM
Bộ:  - HẠM
: うなず. あご
: ガン カン
Số nét: 16
Bộ thành phần:  HÀM  HIỆT
Nghĩa:
Cằm. Hạm chi [頷之] gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quy

「とにかく・・・。
オレの結婚のことは、遠慮なく、オレが自分で決めさせてもらう」
Con sẽ không do dự trong quyết định hôn nhân của con đâu

遠慮
「 えんりょ」
VIỄN LỰ
Khách khí
danh từ, tính từ đuôi
Ngại ngần; ngại

「まさか。それはさすがに無理です」
Không phải đâu ạ sao có thể chư1

さすが
「 流石」
danh từ, trạng từ, từ sử dụng kana đứng một mình
Quả là
「よかった。無駄に腹を壊す人が出なくて済む」
Tốt quá như vậy mới ít người bị ngộ độc
「 はら」
PHÚC
danh từ
Bụng
壊す
「 こわす」
HOẠI
Đánh vỡ
Làm hư
済む
「 すむ」
TẾ
động từ nhóm 1 -mu
Kết thúc; hoàn tất 

Tên thể ()
Từ
Từ điển (辞書)
済む/
Quá khứ ()
済んだ
Phủ định (未然)
済まない
Lịch sự (丁寧)
済みます
te ()
済んで
Khả năng (可能)
済める
Thụ động (受身)
済まれる
Sai khiến (使役)
済ませる
Sai khiến thụ động (使役受身)
済ませまれる
Điều kiện (条件)
済めば
Mệnh lệnh (命令)
済め
Ý chí (意向)
済もう
Cấm chỉ(禁止)
済むな


「んっ!まっ、料理はともかく、サービスの方ならなんとかなるかなって。勉強してたみたいなって
兎も角
「 ともかく」
THỎ GIÁC
trạng từ, từ sử dụng kana đứng một mình
Cách này hay khác
とにかく事実(じじつ).
tin hay không thì đó cũng là sự thật
Dù sao; dù thế nào
Con không thể giúp nấu nướng nhưng con nghĩ sẽ giúp được lau bàn dọn dep này nọ nên con đang cố gắng học hỏi

「デートみたいなも
んだな・・・」
Té ra cung giong hẹn hò đấy thôi
「あたしは誰かさんと違って仕事と恋愛をごっちゃにしませんから!」
Mình không giống  với ai đó mình phân biệt rõ giữa tình yêu và tình cảm
ごっちゃする
danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Xáo trộn; đảo lộn; lộn xộn; rối loạn

「それって人によるんじゃない?」
Cái đó còn tuy thuộc vào dang người đó nữa

「何それ。金ちゃんに謝ってよ!」
Cậu nên xin lỗi kin chan đi
あやまる
謝る」
Động từ nhóm 1 -ru
xin lỗi
「そうだとしても・・・入江くんには関係ないでしょ!」
「まぁね。お前の色恋沙汰なんて興味ないし」
Tôi cũng không có hứng thú quan tâm đến chuyện tình cảm của câu

色恋沙汰
いろこいさた
SẮC LUYẾN SA THÁI
Love affair
「まぁまぁ二人とも!あら、これってもしかして犬も食わないなんとかってやつかしらぁ!」
Hai đứa cãi nhau như vợ chồng cãi nhau vậy đó
「だからといって、お前を好きでもない女性と結婚させられるか!」
Ngay cả như thể bố không thể để con lấy người con không yêu
「好きでもないって・・・勝手に決めつけんなよ」
Người con không yêu ư

「隠したってわかるよ。
ママはあの通りなんでも顔に出る人だからな。
だが私は手術する前に一度会社に復帰する。
会社でのトラブルはすべて自分の力で解決してから、手術に臨むつもりだ」

Không cần phải dấu làm gì,chỉ cần nhìn mẹ con la bố biết bà ấy đang nghĩ gì nhưng trước khi làm phẫu thuật,bố sẽ qua lai cong ty tự mình giai quyết những vấn đề ở công ty rồi bố sẽ lam phẫu thuật

手術
「 しゅじゅつ」
THỦ THUẬT
danh từ
Mổ; sự phẫu thuật

復帰
「 ふっき」
PHỤC QUY
danh từ
Sự khôi phục


かくす
động từ nhóm 1 -su, tha động từ
bao bọc; che; che giấu; che đậy; giấu; giấu giếm
トラブル
danh từ
Sự rắc rối; vật gây cản trở; vấn đề khúc mắc


解決
かいけつ
GIẢI QUYẾT
danh từ
Giải quyết


臨む
「 のぞむ」
LÂM
động từ nhóm 1 -mu
Tiến đến; tiếp cận
「だけど、仕事に復帰したらまたストレスを心臓にかけるんだぞ」
Nhưng nếu bố quay lai lam viec thi tim cua bo khong chiu duoc ap luc cang thang dau


「直樹・・・。お前は父さんの息子なんだぞ。
会社より何より、お前の幸せがいちばん大事に決まってるだろ。
だから・・・」

Naoki con là con trai của bố hơn cả công ty hơn cả bất cứ thứ gì hạnh phúc của con là điều quan trọng nhất đối với bố

「言われなくても!自分の人生は自分で決める!」
Không cần bố nói gì cả con sẽ tự quyết định cuộc đời của mình

「だから親父も・・・余計なことは何も考えないで・・
Nên bố cung đừng nói mấy lời vô nghĩa nữa
自分の体を治すことだけに専念してくれ・・・

専念
「 せんねん」
CHUYÊN NIỆM
danh từ
Sự say mê; sự miệt mài; sự cống hiến hết mình

ひとこと:phát biểu

「んまぁからパパったら。オーバーねー
Bố thật là cứ nói phòng đại lên
オーバーする
danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cú đánh vòng lên cao (bóng chày)
Vượt quá
「あぁ。これはこれは、あまりの可愛らしさについ見とれてしまって・・・」
Vì cháu dễ thương quá nên ta không thôi nhìn cháu được

見とれる
みとれる
KIẾN
Be fascinated (by)
Watch something in fascination
Be charmed
思わず
「 おもわず」
trạng từ
Bất giác; bất chợt
=つい
「 対
「紳士的で、優しくて。・・あたし、一目惚れしてしまったの。
まさかその方が直樹さんだなんて夢にも思わなかったから」


紳士的
しんしてき
THÂN SĨ ĐÍCH
Lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, 
優しくする
やさしくする
Be kind to
Treat kindly


Anh ấy là người lịch thiệp và tử tế,tôi đã yêu anh ấy từ lần gặp đầu tiên
Nhưng tôi không ngờ đối tượng đi xem mắt là irie nao ki

一目惚れ
「 ひとめほれ」
NHẤT MỤC HỐT
danh từ
Tiếng sét ái tình
「お見合い会場で再開した時は、本当に驚いてしまって。
運命を感じてしまったの」


再開
「 さいかい」
TÁI KHAI
danh từ
Sự bắt đầu trở lại

 「キョウ」 KINH

Bộ:  - KINH
: おどろ. おどろ.かす
: キョウ
Số nét: 22
JLPT: 1
Bộ thành phần:  KÍNH  
Nghĩa:
Ngựa sợ hãi. Sợ

Ngạc nhiên

それから二年の片想いをして、ひょんなことから一緒に暮らすことになって。

でも・・・運命なんて感じることも出来ないまま、何の進展もないまま、月日だけが過ぎていって・

Nhưng tôi chưa bao giờ có cơ hội để cảm thấy rằng đó chính là duyên phận
進展
「 しんてん」
TIẾN TRIỂN
danh từ
Sự tiến triển; tiến triển


「あたしも・・・そんな出会いをしてみたかったです」
Tôi ước gì cũng gặp câu ấy như cách bạn đã gặp

「人の縁って不思議なものよね」
Cuộc đời thật là kì lạ nhỉ

「 えん」
DUYÊN
danh từ
Duyên; duyên nợ; nghiệp chướng; giao tình
不思議
「 ふしぎ」
BẤT TƯ NGHỊ
tính từ đuôi
Không có nghĩa gì; kỳ quái


「でも・・・私怖いの」
「どうして?」

「直樹さんが優しくしてくださればくださるほど・・・。
なんかホントの直樹さんが、遠くに行ってしまうような気がして・・・」
Nhưng mà tôi sợ naoki càng đối xử tốt với tôi,tôi lai cảm thấy không thể nào đến gần được với con người thật cua naoki

「本心がわからなくなるような気がして・・・」
Tôi không thể biết anh ấy đang nghĩ gì
「自分に自信がなくなってしまうの・・・」
Tôi không có tự tin tí nào

「変でしょ?」
Thật kì  đúng không?

「それは・・・沙穂子さんが本当に入江くんのことが好きだからだと思うな」
Đó là vì bạn thực sự yêu irie kun


「ちっとも変じゃないですよ。
誰かを好きになると、そういう気持ちになるんじゃないかな。
絶対諦めないって思ってても。
ちょっとしたことで自信なくなったり。
沙穂子さんみたいに綺麗で、おしとやかで、完璧な人だってそうなんだもん。普通の女の子はもっとそうだよ」
Không kì lạ đâu
Khi bạn yêu một ai đó bạn sẽ cam thấy nhu thế dù bạn quyết tâm không bỏ cuộc nhưng rồi từ từ bạn đánh mất đi sự tự tin từ những việc nhỏ nhặt. Sahoko san xinh đẹp lại trầm tính  nếu người phụ nữ hoàn hảo như bạn mà cảm thấy thế thì những cố gái bình thường còn mất tự tin hơn nhiều

しとやか
淑やか」
tính từ đuôi
điềm tĩnh; dịu dàng; nhã nhặn
完璧
「 かんぺき」
HOÀN BÍCH
danh từ
Hoàn mỹ; thập toàn; toàn diện; chuẩn

「そのくせ、ちょっと優しくしてくれたら、舞い上がって嬉しくなって。ハッ。もしかしてって思って。世界で一番幸せになって。
でも・・・また冷たくされたら、嫌われたかなって怖くなって・・・。
そんなことの繰り返し。
頑張るって思ってても、すぐに気持ちがアップダウンしちゃう」
Nhưng nếu anh ấy đối xử với bạn dịu dàng dù chỉ một chút thôi bạn sẽ vui mừng khôn xiết và mong chờ điều gì đó xảy ra thêm nữa,bạn trở thành người hạnh phúc nhất trên thế gian này nhưng khi anh ấy lại đối xử lạnh nhạt với bạn,bạn sợ hãi và nghĩ rằng anh ấy ghét bạn,đó là một vòng lẩn quẩn không bao giờ chấm dứt,.

怖い
「 こわい」
PHỐ
Hãi hùng
tính từ
Sợ; đáng sợ


繰り返し
くりかえし
SÀO PHẢN
Sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lạ

アップダウン
Appudaun
Lên xuống

「私、ずっと琴子ちゃんをウチでお嫁にもらうって言って来たのに。こんなことになってしまって・・。二人の事を応援してるつもりが、かえって琴子ちゃんのことを傷つけてしまったわよね・・・?
本当に申し訳なくて・・。」
..........cuối cùng cô lại làm tổn thương đến tình cảm của con.......

「ありがとうございます。・・・そんなに想って頂けるなんて。
・・すっごく嬉しいです。私・・・おば様のこと本当のお母さんみたいに思ってます。これまでも、これからも。
例え・・入江くんが誰と結婚しても・・・」
Cảm ơn cô rất nhiều con rất vui vì cô luôn nghĩ cho con,con luôn xem cô như mẹ ruột của con vậy,đã luôn như vậy và sẽ mãi như thế,dù irie kun có kết hôn với ai thì vẫn mãi như thế

「お前の辛い気持ちはよくわかる・・・」
Bố biết rằng con rất đau khổ

「うーうん・・・。あたし・・・格好悪いね・・・。
どんなに傷ついても、入江くんへの気持ちは貫いてみせるって自分で決めたのに・・。それなのに・・・」
Con thật là chẳng ra sao nhỉ con đã tự hứa dù có bị tổn thương đến đâu vẫn tiếp tục yêu thương irie kun rồi mà lại

「引き際って大事なもんさ。直樹くんに、あいつもイイ女だったなって思わせるチャンスじゃねぇか。ん?」
Điều quan trong là biết khi nào nên dừng lại
つらぬく
貫く」
động từ nhóm 1 -ku
xuyên qua; xuyên thủng qua

今までいくつの流れ星に願いを託してきたことだろう。
takushite kita
でも・・それももう・・。終わりにしなくちゃいけないんだ。
Không biết mình đã cầu nguyện biết bao nhiêu lần khi thấy sao băng
Nhưng bây giờ trở đi mình nên thôi ước nguyện

 「タク」 THÁC

Bộ:  - THÁC
: かこつ.ける かこ. かこ.つける
: タク
Số nét: 10
JLPT: 1
Bộ thành phần:  NGÔN, NGÂN 
Nghĩa:
Nhờ. Thỉnh cầu, phó thá


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét