「ふぅーん。ずいぶん物好きな男がいるもんだな」
物好き
「 ものずき」
「VẬT HẢO」
☆ danh từ
◆ Sự tò mò; sự hiếu kỳ; sự thọc mạch
金ちゃんと過ごす時間は、思いのほか楽しくて、少しの間、入江くんのことを忘れさせてくれていた。
Thời gian tôi
ở bên Kin chan vui hơn tôi tưởng rất nhiều,khoảng thời gian đó tôi đã có thể
quên Irie kun
Kin chan và
mình từ thời trung học đã làm bạn với nhau,nhưng mình nghĩ lại thì thấy đây là
lần đầu tiên đi chơi riêng với cậu ấy
「うーうん。いや、それが思ったより・・・楽しかったんだよね」
「だから、時間があっという間に過ぎてくっていうか・・・」
Thời gian
trôi qua rất nhanh
間に
まに
◆ lúc, chốc, lát
「そりゃそうでしょー!自分のことよりも相手のことを思いやるだなんて、好き以外の何物でもないよ」
Cậu quan tâm
đến cậu ấy hơn là bản thân mình thì không gì khác ngoài việc cậu thích cậu ấy
「こらっ!そんなこと今頃気が付かないの!フフッ」
Bây giờ cậu mới
nhận ra chuyện đó sao?
今頃
いまごろ
「KIM KHOẢNH」
◆ About this time
気が付く
「 きがつく」
「KHÍ PHÓ」
◆ Nhớ ra
Nhận ra
「・・・かいかぶりすきですよ」
Em đánh giá
quá cao rồi
「でもあたし頭に来てしまったわ。ほら、あたしたちの前に座っていた方。演奏が始まると同時にすぐに寝てらしたのよ。
こっくりこっくり舟を漕いで」
こっくりこっくり舟を漕いで」
Nhưng em
không vui vì người ngồ trước chúng ta lúc nãy,ong ta ngủ guc ngay khi buổi diễn
mới bắt đầu, ông ta cứ nghiêng qua nghiêng lại khi ngủ gục
演奏
「 えんそう」
「DIỄN TẤU」
◆ Biểu diễn
こっくりこっくりする
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho
động từ suru
◆ lắc lư; lung lay; gà gật
こっくり
☆ danh từ
舟
「 ふね」
「CHU」
☆ danh từ
◆ Tàu; thuyền
こぐ
「 漕ぐ」
☆ động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
◆ chèo thuyền; chèo; lái
頭に来る
あたまにくる
「ĐẦU LAI」
◆ Get mad
◆ Get pissed off
◆ Get angry
「・・・お兄ちゃん。あの沙穂子さんって人に、なんかいやらしいことでもしてないでしょうね~?」
「なんだよ。いやらしいことって・・・」
Va chạm cơ thể
là sao?
「中学生でもあるまいし。・・・オレらは結婚を前提に付き合ってるんだ。あとは想像に任せるよ」
Em cũng biết
con không còn la học sinh cấp hai nữa
Tui con hẹn
hò với suy nghĩ nghiêm túc tiến tới hôn
nhân trong tương lai
Phần còn lai
mẹ tưởng tượng sao thì tùy
「あっ、でもあたしはまだ賛成してないんですからね!
「親父だって言ってたろ。自分の結婚相手は、自分で決めろって。
Bố nói rồi
mà,con hay tự quyết định người con muốn lấy
あの時お袋も頷いてたじゃないか」
頷いて
うなずいて
「HẠM」
◆Bộ: 頷 - HẠM
訓: うなず.く あご
音: ガン カン
Số nét: 16
Bộ thành phần: 含 HÀM 頁 HIỆT
Nghĩa:
Cằm. Hạm chi [頷之] gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào
của kẻ quyền quy
「とにかく・・・。
オレの結婚のことは、遠慮なく、オレが自分で決めさせてもらう」
オレの結婚のことは、遠慮なく、オレが自分で決めさせてもらう」
Con sẽ không do dự trong quyết định hôn nhân của con đâu
遠慮
「 えんりょ」
「VIỄN LỰ」
◆ Khách khí
☆ danh từ, tính từ đuôi な
◆ Ngại ngần; ngại
「まさか。それはさすがに無理です」
さすが
「 流石」
☆ danh từ, trạng từ, từ sử dụng kana đứng
một mình
◆ Quả là
「よかった。無駄に腹を壊す人が出なくて済む」
Tốt quá như vậy mới ít người bị ngộ độc
腹
「 はら」
「PHÚC」
☆ danh từ
壊す
「 こわす」
「HOẠI」
◆ Đánh vỡ
◆ Làm hư
済む
「 すむ」
「TẾ」
☆ động từ nhóm 1 -mu
◆ Kết thúc; hoàn tất
Tên thể (形)
|
Từ
|
Từ điển (辞書)
|
済む/
|
Quá khứ (た)
|
済んだ
|
Phủ định (未然)
|
済まない
|
Lịch sự (丁寧)
|
済みます
|
te (て)
|
済んで
|
Khả năng (可能)
|
済める
|
Thụ động (受身)
|
済まれる
|
Sai khiến (使役)
|
済ませる
|
Sai khiến thụ động (使役受身)
|
済ませまれる
|
Điều kiện (条件)
|
済めば
|
Mệnh lệnh (命令)
|
済め
|
Ý chí (意向)
|
済もう
|
Cấm chỉ(禁止)
|
済むな
|
兎も角
「 ともかく」
「THỎ GIÁC」
☆ trạng từ, từ sử dụng kana đứng một
mình
◆ Cách này hay khác
とにかく事実だ.
tin hay không thì đó cũng là sự thật
◆ Dù sao; dù thế nào
Con không thể giúp nấu nướng nhưng con nghĩ sẽ giúp được lau bàn dọn dep
này nọ nên con đang cố gắng học hỏi
「デートみたいなも
んだな・・・」
Té ra cung giong hẹn hò đấy thôi
「あたしは誰かさんと違って仕事と恋愛をごっちゃにしませんから!」
Mình không giống với ai đó mình phân
biệt rõ giữa tình yêu và tình cảm
ごっちゃする
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Xáo trộn; đảo lộn; lộn
xộn; rối loạn
Cái đó còn tuy thuộc vào dang người đó nữa
「何それ。金ちゃんに謝ってよ!」
Cậu nên xin lỗi kin chan đi
あやまる
「 謝る」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
◆ xin lỗi
「そうだとしても・・・入江くんには関係ないでしょ!」
「まぁね。お前の色恋沙汰なんて興味ないし」
色恋沙汰
いろこいさた
「SẮC LUYẾN SA THÁI」
◆ Love affair
「まぁまぁ二人とも!あら、これってもしかして犬も食わないなんとかってやつかしらぁ!」
Hai đứa cãi nhau như vợ chồng cãi nhau vậy
đó
「だからといって、お前を好きでもない女性と結婚させられるか!」
Ngay cả như thể bố không thể để con lấy
người con không yêu
「好きでもないって・・・勝手に決めつけんなよ」
Người con không yêu ư
「隠したってわかるよ。
ママはあの通りなんでも顔に出る人だからな。
ママはあの通りなんでも顔に出る人だからな。
だが私は手術する前に一度会社に復帰する。
会社でのトラブルはすべて自分の力で解決してから、手術に臨むつもりだ」
Không cần phải dấu làm gì,chỉ cần nhìn mẹ
con la bố biết bà ấy đang nghĩ gì nhưng trước khi làm phẫu thuật,bố sẽ qua lai
cong ty tự mình giai quyết những vấn đề ở công ty rồi bố sẽ lam phẫu thuật
手術
「 しゅじゅつ」
「THỦ THUẬT」
☆ danh từ
◆ Mổ; sự phẫu thuật
復帰
「 ふっき」
「PHỤC QUY」
☆ danh từ
隠す
「 かくす」
☆ động từ nhóm 1 -su, tha động từ
◆ bao bọc; che; che giấu;
che đậy; giấu; giấu giếm
トラブル
☆ danh từ
解決
「 かいけつ」
「GIẢI
QUYẾT」
☆ danh từ
◆ Giải quyết
臨む
「 のぞむ」
「LÂM」
☆ động từ nhóm 1 -mu
◆ Tiến đến; tiếp cận
「だけど、仕事に復帰したらまたストレスを心臓にかけるんだぞ」
Nhưng nếu bố quay lai lam viec thi tim
cua bo khong chiu duoc ap luc cang thang dau
「直樹・・・。お前は父さんの息子なんだぞ。
会社より何より、お前の幸せがいちばん大事に決まってるだろ。
だから・・・」
Naoki con là con
trai của bố hơn cả công ty hơn cả bất cứ thứ gì hạnh phúc của con là điều quan
trọng nhất đối với bố
「言われなくても!自分の人生は自分で決める!」
Không cần bố
nói gì cả con sẽ tự quyết định cuộc đời của mình
「だから親父も・・・余計なことは何も考えないで・・
Nên bố cung đừng
nói mấy lời vô nghĩa nữa
自分の体を治すことだけに専念してくれ・・・
専念
「 せんねん」
「CHUYÊN NIỆM」
☆ danh từ
◆ Sự say mê; sự miệt mài; sự cống hiến hết mình
ひとこと:phát biểu
「んまぁからパパったら。オーバーねー
Bố thật là cứ
nói phòng đại lên
オーバーする
☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Cú đánh vòng lên cao
(bóng chày)
◆ Vượt quá
「あぁ。これはこれは、あまりの可愛らしさについ見とれてしまって・・・」
Vì cháu dễ
thương quá nên ta không thôi nhìn cháu được
見とれる
みとれる
「KIẾN」
◆ Be fascinated (by)
◆ Watch something in fascination
◆ Be charmed
思わず
「 おもわず」
「TƯ」
☆ trạng từ
◆ Bất giác; bất chợt
=つい
「 対
紳士的
しんしてき
「THÂN SĨ ĐÍCH」
◆ Lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp,
優しくする
やさしくする
◆ Be kind to
Anh ấy là người lịch
thiệp và tử tế,tôi đã yêu anh ấy từ lần gặp đầu tiên
一目惚れ
「 ひとめほれ」
「NHẤT MỤC HỐT」
☆ danh từ
◆ Tiếng sét ái tình
再開
「 さいかい」
「TÁI KHAI」
☆ danh từ
◆ Sự bắt đầu trở lại
驚 「キョウ」 KINH
Bộ: 驚 - KINH
訓: おどろ.く おどろ.かす
音: キョウ
Số nét: 22
JLPT: 1
Bộ thành
phần: 敬 KÍNH 馬 MÃ
Nghĩa:
Ngựa sợ hãi. Sợ
Ngạc nhiên
それから二年の片想いをして、ひょんなことから一緒に暮らすことになって。
でも・・・運命なんて感じることも出来ないまま、何の進展もないまま、月日だけが過ぎていって・
Nhưng tôi
chưa bao giờ có cơ hội để cảm thấy rằng đó chính là duyên phận
進展
「 しんてん」
「TIẾN TRIỂN」
☆ danh từ
◆ Sự tiến triển; tiến triển
「あたしも・・・そんな出会いをしてみたかったです」
Tôi ước gì
cũng gặp câu ấy như cách bạn đã gặp
「人の縁って不思議なものよね」
縁
「 えん」
「DUYÊN」
☆ danh từ
◆ Duyên; duyên nợ; nghiệp chướng; giao tình
不思議
「 ふしぎ」
「BẤT TƯ NGHỊ」
☆ tính từ đuôi な
◆ Không có nghĩa gì; kỳ quái
「でも・・・私怖いの」
「どうして?」
「直樹さんが優しくしてくださればくださるほど・・・。
なんかホントの直樹さんが、遠くに行ってしまうような気がして・・・」
「直樹さんが優しくしてくださればくださるほど・・・。
なんかホントの直樹さんが、遠くに行ってしまうような気がして・・・」
Nhưng mà tôi sợ
naoki càng đối xử tốt với tôi,tôi lai cảm thấy không thể nào đến gần được với
con người thật cua naoki
「本心がわからなくなるような気がして・・・」
Tôi không thể
biết anh ấy đang nghĩ gì
「自分に自信がなくなってしまうの・・・」
Tôi không có
tự tin tí nào
「変でしょ?」
Thật kì đúng không?
「それは・・・沙穂子さんが本当に入江くんのことが好きだからだと思うな」
Đó là vì bạn
thực sự yêu irie kun
「ちっとも変じゃないですよ。
誰かを好きになると、そういう気持ちになるんじゃないかな。
絶対諦めないって思ってても。
ちょっとしたことで自信なくなったり。
沙穂子さんみたいに綺麗で、おしとやかで、完璧な人だってそうなんだもん。普通の女の子はもっとそうだよ」
誰かを好きになると、そういう気持ちになるんじゃないかな。
絶対諦めないって思ってても。
ちょっとしたことで自信なくなったり。
沙穂子さんみたいに綺麗で、おしとやかで、完璧な人だってそうなんだもん。普通の女の子はもっとそうだよ」
Không kì lạ
đâu
Khi bạn yêu một
ai đó bạn sẽ cam thấy nhu thế dù bạn quyết tâm không bỏ cuộc nhưng rồi từ từ bạn
đánh mất đi sự tự tin từ những việc nhỏ nhặt. Sahoko san xinh đẹp lại trầm
tính nếu người phụ nữ hoàn hảo như bạn
mà cảm thấy thế thì những cố gái bình thường còn mất tự tin hơn nhiều
しとやか
「 淑やか」
☆ tính từ đuôi な
◆ điềm tĩnh; dịu dàng; nhã nhặn
完璧
「 かんぺき」
「HOÀN BÍCH」
☆ danh từ
◆ Hoàn mỹ; thập toàn; toàn diện; chuẩn
「そのくせ、ちょっと優しくしてくれたら、舞い上がって嬉しくなって。ハッ。もしかしてって思って。世界で一番幸せになって。
でも・・・また冷たくされたら、嫌われたかなって怖くなって・・・。
そんなことの繰り返し。
頑張るって思ってても、すぐに気持ちがアップダウンしちゃう」
Nhưng nếu anh
ấy đối xử với bạn dịu dàng dù chỉ một chút thôi bạn sẽ vui mừng khôn xiết và
mong chờ điều gì đó xảy ra thêm nữa,bạn trở thành người hạnh phúc nhất trên thế
gian này nhưng khi anh ấy lại đối xử lạnh nhạt với bạn,bạn sợ hãi và nghĩ rằng
anh ấy ghét bạn,đó là một vòng lẩn quẩn không bao giờ chấm dứt,.
怖い
「 こわい」
「PHỐ」
◆ Hãi hùng
☆ tính từ
◆ Sợ; đáng sợ
繰り返し
くりかえし
「SÀO PHẢN」
◆ Sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lạ
アップダウン
Appudaun
Lên xuống
「私、ずっと琴子ちゃんをウチでお嫁にもらうって言って来たのに。こんなことになってしまって・・。二人の事を応援してるつもりが、かえって琴子ちゃんのことを傷つけてしまったわよね・・・?
本当に申し訳なくて・・。」
本当に申し訳なくて・・。」
..........cuối
cùng cô lại làm tổn thương đến tình cảm của con.......
「ありがとうございます。・・・そんなに想って頂けるなんて。
・・すっごく嬉しいです。私・・・おば様のこと本当のお母さんみたいに思ってます。これまでも、これからも。
例え・・入江くんが誰と結婚しても・・・」
・・すっごく嬉しいです。私・・・おば様のこと本当のお母さんみたいに思ってます。これまでも、これからも。
例え・・入江くんが誰と結婚しても・・・」
Cảm ơn cô rất
nhiều con rất vui vì cô luôn nghĩ cho con,con luôn xem cô như mẹ ruột của con vậy,đã
luôn như vậy và sẽ mãi như thế,dù irie kun có kết hôn với ai thì vẫn mãi như thế
「お前の辛い気持ちはよくわかる・・・」
Bố biết rằng
con rất đau khổ
「うーうん・・・。あたし・・・格好悪いね・・・。
どんなに傷ついても、入江くんへの気持ちは貫いてみせるって自分で決めたのに・・。それなのに・・・」
どんなに傷ついても、入江くんへの気持ちは貫いてみせるって自分で決めたのに・・。それなのに・・・」
Con thật là
chẳng ra sao nhỉ con đã tự hứa dù có bị tổn thương đến đâu vẫn tiếp tục yêu
thương irie kun rồi mà lại
「引き際って大事なもんさ。直樹くんに、あいつもイイ女だったなって思わせるチャンスじゃねぇか。ん?」
Điều quan
trong là biết khi nào nên dừng lại
つらぬく
「 貫く」
☆ động từ nhóm 1 -ku
◆ xuyên qua; xuyên thủng qua
今までいくつの流れ星に願いを託してきたことだろう。
takushite kita
でも・・それももう・・。終わりにしなくちゃいけないんだ。
takushite kita
でも・・それももう・・。終わりにしなくちゃいけないんだ。
Không biết
mình đã cầu nguyện biết bao nhiêu lần khi thấy sao băng
託 「タク」 THÁC
Bộ: 託 - THÁC
訓: かこつ.ける かこ.つ かこ.つける
音: タク
Số nét: 10
JLPT: 1
Bộ thành
phần: 言 NGÔN,
NGÂN 乇
Nghĩa:
Nhờ. Thỉnh cầu, phó thá
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét