Thứ Hai, 23 tháng 5, 2016

思い、怠、怒気

思案:しあん:Su suy nghi xem xet

思考:しこう:Tran Tro Suy tu

思索:しさく:Su ngam nghi,suy tuong

思春期:ししゅんき:Thoi ki hoi xuan

思想:しそう:Y Nghi ,suy nghi,y tuong

思想家:しそうか:Nha Tu tuong
思慕:しぼSu tuong nho tuong nho

思慮:しりょSu ngam nghi than trong xem xet

思う:おもう:Tuong Rang cho rang,dinh du doan

思う存分:おもうぞんぶん:Het suc tan tinh thoa thich

思い:おもい:Tu tuong y muon chi nguyen

思い浮かべる:おもいうかべる:Hoi Tuong Lai

思い切って:おもいきって:Dut khoat,Quyet tam sang khoai

思い出す:おもいだす:Nho ra nghi ra

思い出:Hoi tuong nho lai
思惑買い:おもわくがい:đầu cơ tích trữ

怠 たい Luoi nhac lo la

怠惰:たいだ:Luoi bieng,bieng nhac

怠慢:たいまんChay luoi,luoi bieng,bieng nhac

怠る:おこたる:Luoi Bieng ,luoi nhac bieng nhac

怠け者:なまけもの:Ke luoi bieng

怠ける:怠ける:Luoi Luoi nhac


怒:ど:Tuc Gian Buc
怒気:どき:Suc buc boi buc tuc phan nộ

怒号:どごう:Gao Thet,gao thet

怒声:どせい:Giong buc tuc

怒涛:どとう:Song du,song lon,song cuon

怒る:いかる:Phan no buc boi

怒り:怒り:Phan no buc tuc phat cau

怒る:おこる:Tuc giậnBựcTức


恩:おん:On Huệ、Long tốt

恩返し:おんがえし:Su trả ơn、Su ĐEn Đáp
恩義:おんぎ:An Tinh An Nghĩa

恩給:おんきゅう:Tien dưỡngLão、Tiền TRợ CAp

恩恵:おんけい:On hue

恩師:ân sư,,thầy
恩賜:おんし:An tu ân XA
恩赦:おんしゃ:Ann Xa DAc XA

恩情:おんじょう:An tinh

恩知らず:おんしらず:Vo On ,Vong on boi nghia

恩人:おんじん:An Nhân

恩寵:おんちょう:An hue

恩典:おんてん:An hue,hanh dong ban on

恐喝:きょうかつ:Dọa Nat uy hieP、Vu khống

恐慌:きょうこう:Khung bo KHung hoang

恐縮:きょうしゅく;Su khong dam su xin loi

恐怖:きょうふ:Noi so hai

恐怖症:きょうふしょう:Chung benh so hai

恐竜:きょうりゅう:Khung long
恐れる:おそれる:So Set.run so

恐ろしい:Dang so,ghe gom,phi pham
恐らく:おそらく:So,E,Dai Khai

恐れ入る:おそれいる:Khi khong phai,nguong ngung ay nay xin loi,co khiem khuyet

恐慌:きょうこう:Khung hoang tai chinh




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét