Thứ Tư, 18 tháng 5, 2016

丁寧語



ご機嫌いかがですか?
Anh có khỏe không?
私はご機嫌とても良いです。


機嫌
「 きげん
KI HIỀM
danh từ
Sắc mặt; tâm trạng; tính khí; tâm tình; tính tình


V+れる、+られる
dùng cho người ở bậc rất cao nếu như là tiền bối thôi thì không sử dụng,cơ hội sử dụng rất ít


Type1: 行く、話す

Chuyển âm sang có âm A
どちらへ行かれますか?
Thấy mang cặp xách đi rồi chuẩn bị giấy tờ,chủ tịch ơi chủ tịch đi đâu vậy


くーー>かchuyển âm ku sang âm có A la ka
何を話されていますか?
Lúc giọng nhỏ không nghẽ rõ,hỏi chủ tịch ơi chủ tịch đang nói gì vậy?



Type2:やめる、食べる động từ co âm e trước ru thì chuyển thành rareru
会社を辞められます。
お菓子をたべられますか?


Type3:
どうされますか?
するーー>されますか?
Làm thế nào ạ?
Ví dụ cái gì đó bị hỏng rồi thì làm thế nào ạ?đưa đi bán hay đi sửa ạ
社長をNEWSを見られます。



ORご。。。になる
Type1.
Thêm o trước động từ và sau đó là ni naru
Âm U chuyển thành I
お書きになります。
お飲みなります。


Type2: go thi đi kèm với onyomi
出席になります。
ご予約になります。
出席
「 しゅっせき」
XUẤT TỊCH
danh từ
Sự có mặt; sự tham dự


Type3: ra lệnh
出席ください。
ご利用ください。
Xin hãy sử dụng cây bút này đi ạ


特別な尊敬語
どこへいらっしゃいますか?(行く
Đi đâu vậy ạ?

部屋にいらっしゃる?(いる

社長がいらっしゃる、社長が起こしになる( 来る


今日はどうなさいますか?(する
先生がおしゃった。(言う)
絵をご覧になる?ごらんになる?(見る)



コーヒを召し上がる。めしあがる=食べる、飲む
社長はお休みになっています(寝る)
Hôm nay chủ tịch mệt nên đã đi ngủ rồi
おなくなりになった(しぬ
本をくださる:(与えるthầy tặng sách cho tôi




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét