編み物:あみもの:Đồ ĐAn
もめる:Tranh Gianh Đánh Nhau
あせる:焦る:Sot ruot voi vang hấp Tap
ひねる:Vặn Xoay
ガスの栓をひねる
こもる:Tách Biet Tách Ra khoi nguoi khác
家にこもる
Vさせられる hình thức thụ động
彼女は行いには感心させられます
拡大する:かくだいする:Mở Rộng
拡張する:かくちょうする:Banh ra Banh tướng Ra
発掘する:はっくつする:Khai thac khai quật
採掘する:さいくつする:Khai Mỏ
掘る:ほる:Bới Đào
偶然:ぐうぜん:Tình Cơ Ngẫu Nhiên
配偶者:はいぐうしゃ:Su Tinh cờ Ngẫu Nhiên
必然:ひつぜん:Tất Nhiên
天然:てんねん:Thien Nhiên
うんざり:Su chán Ngấy
ぎっしり:Lèn Chặt Đầy Ắp
たっぷり:Đầy Ăm Ắp Tràn Đầy
じっくり:Kĩ Lưỡng Kĩ Càng Thong Thả
すると:Do đó mà lập tức ngay sau đó,nói như thế nghĩa là vậy mà,thế là vậy mà
すなわち:Có Nghĩa Là Tức Là
ところで:Thế Còn
というと:nếu đay là trường hợp
if were the case then,if one were to say
内臓:ないぞう:Nội Tạng Ruột Gan
臓器:ぞうき:Nội Tạng Phủ Tạng
皮膚:ひふ:Làn Da
赤ん坊:あかんぼう:Trẻ Sơ Sinh
坊や:ぼうや:Con trai thieu nien
坊ちゃん:ぼっちゃん:Bé Cu Bé Tí Con
話にならない:はなしにならない:Vô Lý
話はかわる:Hiểu
話がつく:come to agreement
話に乗る:trong một từ nói tóm lại
ちなみに:Nhân Tiên Tiện THe
それが:Nó Một Người Nào Đó
従って:したがって:Sở Dĩ Vì Vậy Do Vậy
要するに:ようするに:tóm lai chủ yếu nói một cách khác
伯父:おじ:Bác Chú
伯母:おば:Bác Chú
匹敵する:ひってきする:Đうổi Kịp
手数:てすう:Phiền Phức Tốn Công Tốn Sức
手当て:たあて:Chua Bệnh、Lùng Sục、Sự Chua Bệnh Thù Lao
手入れ:ていれsự sửa chữa sửa sang thêm,đến hiện trường lung bắt cảnh sát
手配:てはい:Sự Chuẩn Bị Bố Trí Sắp Xếp
そこで:bây giờ tiếp theo,do đó vậy đó
そういえば:which reminds me now that you mention it
それはそうと tiện thể nhân tiện,nhân tiện
項目:こうもく:Hạng Mục Đいều Khoản
事項:じこう:ĐIều Khoản Muc Su Viec
平均:へいきん:Thăng Băng Trung Binh
均衡:きんこう:cán cân sự cân bằng
良心:りょうしん:Lương Tâm
良質:りょうりつ:Chất Luong Tốt
改良:かいりょう:Sự Cải Thiện Cải Thiện
良好:りょうこう:Su tot dep
善良:ぜんりょう:Hoàn Hảo Tốt Đẹp
取り入れる:とりいれる:Áp Dụng Đưあ VàoCầm Lấy Dùng Tiếp Thu
取り込む:とりこむ:bận túi bụi,dối trá lừa dối,nằm cầm
「 とりこむ」
「THỦ 」
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét