Thứ Năm, 1 tháng 9, 2016

70 Từ Mới

1、チラシ、びら:Tờ Rơi

2、賃貸アパート ちんたいアパートCăn hộ cho thuê


3、家賃 やちん Tiền Thuê Nhà Hàng Tháng

4、管理費:かんりひ:Phí Quản Lí



5、無料:むりょう・ただ:Miễn Phí

6、有料:ゆりょう:Có Phí

7、徒歩5分:とほ5ぷん:5 phút đi bộ


8、3階建て:3かいだて:Tòa Nhà 3 Tầng

9、南向き:みなみむき:Hướng Về PhíA Nam


10、築10年:ちく10ねん:Xây 10 Nam Trước


11、自転車置き場:じてんしゃおきば:bãi  Để Xe ĐẠp

12、マンション:少し高級 (こうきゅう)な感じがする集合住宅(しゅうごうじゅうたく)、分譲(ぶんじょう)と賃貸(ちんたい)がある。Chung cư tập thể có phần cao cấp hơn dạng căn hộ bình thường.Cho thuê hoặc bán.


13、敷金:しききん:

14、家や部屋を借りるときに家主(やぬし)に預けて(あずけて)おく保証金(ほしょきん)

Là tiền bảo đảm đặt cọc trước cho chủ nhà khi thuê nhà hoặc căn hộ

15、敷金:しききん:Tien Coc

16、家主:やぬし:Chu Nhà、Chủ Dất Gia Chủ

17、預ける:あずける:Giao Phó、Giao Cho Gửi


18、保証金:ほうしょうきん:Tiền Bảo Chung,TiềんBảo Hiểm

19、礼金:れいきん:Tiền Thù Lao Lễ Lạt


20、家や部屋を借りるときに家主に払う一時金。ない場合もある
là tiền chỉ trả một lần cho chủ nhà khi thuê nhà hoặc căn hộ,đôi khi không phát sinh

21.ダイニング:Phòng ăn Dining

22.リビング:Living room

23.キッチン;Kitchen

24.数字;すうじ:Con Số

25.広々(と)している:Rộng Rãi

26.ながめがいいCó Tầm Nhìn Đẹp

27.
日当たりがいい:ひあたりがいい:Có Anh nang chieu sáng

28.
人通りが多い:ひとどおりがおおい:Đông Đúc Người Qua Lại

29.一軒や:いっけんや:Mot căn Nhà Biệt Lập

一戸建て:いっこだて:MOt Can Nha Biet Lap

30.
物干し:ものほし:Giá Phơi Quần Áo

31.
風呂場;ふろば:Phong Tắm Có BồnTắm

32.
洗面所:せんめんしょ:Phòng Rửa Mặt・Nhà Vệ Sinh


33.
一人暮らし:ひとりぐらし:Sống Một Mình

34.
一人住まい:ひとりすまい:Sống Một Mình


35.
近所付き合い:きんじょづきあい:Mối Quan Hệ Hàng Xóm


36.
彼と付き合う:đI Chơi Với Anh Ấy

37.
引越しの荷造りをする:Đóng Gói Hanh Lí Chuan Bi Chuyển Nhà

荷造り:にづくり:Đóんg Gói

38.回覧板を回す:Gửi Bảng Thông Báo Đến Hàng Xóm Xung QuAnh

かいらんばん:Bản Thông Báo Chuyển ĐI Từng Nhà

39.
この辺り:このあたり:Xung Quanh Đây

この付近:Xung Quanh Đây

40.
真ん前:まんまえ:Ngay Phía Trước

41・
真後ろ:

まうしろ:Ngay Phía Sau
42.

真ん中:まんなか:Ngay ChíんGiữa

43.
斜め前:ななめまえ:Chéo Bện Phải Trái

44.
段ボール箱
だんボールばこ:Thùng Carton

45.
ガムテープ:Băng Keo Dán Thùng

46.
ポリ袋:ふくろ:Túi Nhựa

47.
レジ袋:れじふくろ: Túi Nhựa Nhận Tại Quầy Thu Ngân

48.
卵、牛乳などのパック
Hộp Đựng Trứng Sữa

49.
肉などのトレイ
Khay Xốp Đựng Thịt

50.
キャップ:Nắp Bình

51、ラベル:Nhãn

52.ペットボトル:Bình Nhựa Pet

53.買い換える:かいかえる:Mua Đồ Mới Thay Đồ Cũ

54.
家電製品;かでんせいひん:Đồ Đいện Gia Dụng

55.
省エネ:しょうえね:Tiêt Kiem Nang Luong

56.

電気代を節約する:でんきだいをせつやくする:Tiết Kiệm Tiền Đいện

57.ごみがたまる:Rác Dồn Ứ
58,

リサイクルに出す:Bỏ ĐI Để Tái Chế

59.
不用品を処分する:ふようひんをしょぶんする:Bỏ ĐI Những Đồ Vật Không Dùng

60.
ごみを分別する:Phân Lおại Rác ぶんべつ

61.
ペットボトルをすすぐ: Bóp Văn Bình Nước Pet

61.
らべるをはがす:Gỡ Nhãn Ra

62、シールを貼る:しーるをはる:Dán Nhãn Vào

63.
アルミ缶をつぶす:Đập Bẹp Lon Nhôm

64.
古新聞を再利用する:
Tái Sử Dụng Báo Cũ

ふるしんぶんをさいりようする

65.
燃えるごみ:もえるごみ:Rác Cháy Được

可燃ごみ:かねんごみ:Rác Cháy Được
66.

燃えないごみ:Rác Không Cháy Được

不燃ごみ:ふねんごみ:Rác Không Cháy Được

燃やせないごみ

67.
生ごみ:Rác Sinh Hoạt Rác Hữu Cơ

68.
粗大ごみ:そだいごみ:Rác Cỡ Lớn

69.
資源ごみ:しげんごみ:Rác Có Thể Tái Chế Được

70.
指定のごみ袋:していのごみ袋:Bao Đụng Rác Theo Quy Định

71.
水がもれる:Rò Rỉ Nước

71.水をマもらす:Tháo Nước

72.
秘密がまれる:Bí Mật Bị Lộ Ra ひみつがまれる

73.
秘密をまらすTiết Lộ Bí Mật

74、
こぼれる:Bị Đổ Ra




 






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét