Thứ Sáu, 1 tháng 7, 2016

jlpt

主義:しゅぎ:主義

「 しゅぎ」
「CHỦ NGHĨA」

☆ danh từ
◆ Chủ nghĩa 
義理
義理

「 ぎり」
「NGHĨA LÍ」
☆ danh từ
◆ Lễ tiết; lễ nghĩa

義理ぎりわる
thiếu lễ nghĩa

◆ Tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý

義理ぎりをわきまえる
正義:せいぎ:Chinh nghia

定義:ていぎ:Dinh Nghia Su Dinh Nghia

うぬぼれる:自惚れSu Tu Man Tu Phu Tu kieu



寛ぐ:くつろぐ:Nghi Ngoi thu gian

にらむ:Liec luom
憎む:にくむ:Ghet Ghe TOm
Vるくらいなら。。=Vるぐらいなら=if you are going to V then
こんなところに行くぐらいなら、家にいたほがましだ

中央:ちゅうおう:Trung uong

札束:さつたば:Cuon Tien
改札口:かいさつっぐち:Cong soat ve

名札:なふだ:Bang ten the


横断する:おうだんする:Bang qua




横断歩道:おうだんほどう:

横切る:よこぎる:Xuyen qua chay ngang  qua




看護師:かんごし:Bao mau 
看病:かんびょう:Cham Soc Cham soc Benh nhan


看板:かんばん:Bang quang cao

普及:ふきゅう:Pho Cap
齎らす

「 もたらす」
「TÊ」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Đem đến; mang lại; mang đến; gây ra

ひと)の精神せいしん根本的こんぽんてき変化へんかをもたらす
gây ra sự thay đổi cơ bản trong thần kinh con người
催す:もよおす:Du mot buoi tiec
Party を催す
招く:まねく:Moi
Partie にまねく
生じる:Result from //


ーーのは=Nぐらいのものだ=Nしかない

この問題ができるのは彼ぐらいのものだろう
私たちが買えるのはこのマンションぐらいのものだ

昇進:しょうしん:Thang tien thang chuc

上昇:じょうしょう:Su tang len Cao su tien len

昇る:のぼる:Treo len thang cap 

湿度:しつど:Do am

湿気:しっけ:Hoi am am thap

湿る:しめる:Am uot ,am 

仮定:かてい:Su gia dinh

仮説:かせつ Su phong doan gia thiet

仮に:Gia dinh tam thoi cu cho la

仮名:かな:Chu cai tieng nhat

ずれ:Lo hong cho thieu sot、Ke ho

すそ:Ta ao vat ao
AというかBというか=Aとも言える、Bとも言えるがとにかく

彼の作品は面白いというか変わっているというか、とても目立っていた
N1といいN2といい=N1 もN2も
色といい形といい素敵なバッグですね


率直:そっちょく:That tha ngay thang thang than

軽率:けいそつ:Khinh suat khong suy nghi can than

統率:とうそつ:Menh lenh chi huy dieu khien

確率:かくりつ:Xac xuat

能率:のうりつ:Hieu qua nang xuat

効率:こうりつ:Hieu qua nang suat nang luc

比率:ひりつ:Ty suat

率いる:ひきいる:Dan dau di tien phong

尊敬する:そんけいする:Ton trong

尊重する:そんちょうする:Su ton trong

自尊心:じそんしん:Long tu trong tu ai

尊い:とうとい:Hiem quy gia

尊ぶ:とうとぶ:Danh gia cao quy trong

柔道:じゅうどう:Vo ,daojudo

柔軟:じゅうなん:Mem deo linh hoat


柔らかい:やわらかい:Mem mai

すすぐ:Súc

注ぐ:そそぐ:đổ

漏らす:もらす:

漏らす:もらす:Làm Lo làm Ri

すくう:Múc Sup

人の命を救う:すくう:Cuu mang ai do

とすれば=とすると=としたら
この話が事実だとすれば、彼が会社をクビになるは当然だ
Neu cau chuyen do la that thi tat nhien anh ta se bi suoi co ra khoi cong ty

舞台:ぶたい:Be san khau

振舞う:ふるまう:An o đốiXử Phải pHep

見舞う:みまう:Di thăm Nguoi om 

見舞い

踊る:おどる:Nhay nhay mua

踊り:おどり:Su Nhay mua

恥らう:Cam thay xau ho nguong ngung

恥じる:はじる:Cam thay Xau ho nguong nguong ngung

恥をかく:Bi lam nhuc

一度恥をかけば、同じ失敗はしなくなるだろう
Vそうもない=Vそうにない=Vそうにもない=Vる可能性は短い
この仕事、明日までに終わりそうにない。

順:じゅん:Trat tu luot

順番:じゅんばん:Thu tu lan luot

順序:じゅんじょ:Thu bậc Thu tu lan luot

手順:てじゅん:Thứ Tu trình Tư

順調:じゅんちょう:Thuan loi trôi Chảy

富士山:ふじさん:Nui phu si

豊富な:ほうふな:Phong phu dư Dat

富む:とむ:Giau có、Phong phú

富:とみ:Cua cai nguon loi tai nguyen

下取り:したどり:Trade in

古い車を下取りに出して、新しい車を買った
値引き:ねびき:Giảm Giá

立替:たてかえ:Chi phi ungTruoc,tra thay cho ai do

値打ち:ねうち:Gia tri đÁng Gia


資料:しりょう:Số Liệu

郵送:ゆうそう:Thu Tín



Vずに済む:すむ=Vないで済む=Vなくて済む
=Get by without having to、không phải làm gì đó
入院せずに済む方法があるなら教えてください


動画:どうが:Tranh động

計画:けいかく:Chương Trình Kế HOạch


企画:きかく:Su quy hoach lien hoạch


鋭い:するどい:Nhọn Hoắt Sắc Bén

鈍い:にぶい:Đần Độn Chậm Chạp

批判:Phe phan phe bình

批評:ひひょう:Binh luận


生きがい:Mục đíchĐộng Lực

仕事は私の生きがいです。

納得がいく:なっとく:Be satisfied with
納得がいかない

あこがれ:Niềm Mơ ước 、Ngưỡng Mộ


やりがい:Be worth doing,worthwhile

Vないものだろうか=どうにか。。したい
この時計、どうにか、直せないものか

博士:はかせ:Tien si thac si

頭脳:ずのう:Não Bo não Co đẦu Óc Suy Nghĩ

首脳:しゅのう:Não Vùng Tren Đầu
 Người Lanh Đạo


銅:どう:Đồng、Kim loại

憎悪:ぞうお:Su cam ghet căm Thu
憎い:にくい:Đáng Ghet Ghê Tởm

憎らしい:にくらしい:Đáng Ghét Ghê
 Tởm


憎む:にくむ:Chán Ghét


鈍感:どんかん:Đần Độn Ngu Xuẩn
敏感:びんかん:Mẫn Cảm


鈍い:にぶい:Đần Đồn Chậm Chạp
鈍る:にぶる:Sợ Hãi Sợ Sệt、Yếu

貶す:けなす:Gièm Pha Chê Bai Bôi
 Xấu

思いやる:Quan tâm Nghĩ Về

慰める:なぐさめる:An ?Ủi Động Viên

あきれる:Ngac Nhien Shorck


ーーとされる=-と言われる

世の中に本当に必要なとされる製品を作りたい


単純:たんじゅん:Sự Đơn Giản Đơn
 Thuần


純情な:じゅんじょうな:Tình Cam Trong 
Sang Thuần Túy

清純な:せいじゅんな:Su tinh khiet ngay thơ

純粋な:じゅんすいな:Su tron g Trẻo
 Tinh Khiết Sạch Sẽ

志望する:しぼうする:Ước Muốn

同士:どうし:Đồng Chí Hội Nhóm

こころざし:Lòng Biết Ơn Ước 

Muốn Chí Nguyện


志す:こころざす:Ước Muốn Ý Muốn

賢明な:けんめい:Hiền Minh Sáng
 Suốt Khôn Ngoan

賢い:かしこい:Khôn Ngoan Khôn Khéo

ずらっと=ずらっと Trong mot hang ke 
trong mot 

hang trong mot day

ちらっと=ちらりと=ちらっと見る:Thoáng
 Thấy

一段と:いちだんと:Hơn Rất Nhiều
 Hơn Một Bậc


ぐっと:Vững Chắc Kiên Cố、Nhiều
 Lắm


Vられる=
この歌を聴くと、亡くなった母のことが思い出される

bất cứ khi nào tôi nghe bài hát này nó 
đều làm tôi nhớ đến mẹ tôi người đã ra đi

住居:じゅうきょ:đia chỉ nhà ở


転居する:てんきょする:De di chuyen

同居する:どうきょする:Đồng Cư

居眠り:いねむり:Ngủ Gật

居間:いま:Phòng Khách Phòng Đợi

帽子:ぼうし:Mũ Nón

編集:へんしゅう:Biên Tập

長編:ちょうへん:Trường Biên


短編:てんぺん:Truyện Ngắn



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét