「 しゅぎ」
「CHỦ NGHĨA」
☆ danh từ
◆ Chủ nghĩa
義理
義理
「 ぎり」
「NGHĨA LÍ」
☆ danh từ
◆ Tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý
義理をわきまえる
正義:せいぎ:Chinh nghia
定義:ていぎ:Dinh Nghia Su Dinh Nghia
うぬぼれる:自惚れSu Tu Man Tu Phu Tu kieu
にらむ:Liec luom
憎む:にくむ:Ghet Ghe TOm
Vるくらいなら。。=Vるぐらいなら=if you are going to V then
こんなところに行くぐらいなら、家にいたほがましだ
中央:ちゅうおう:Trung uong
横断歩道:おうだんほどう:
横切る:よこぎる:Xuyen qua chay ngang qua
看護師:かんごし:Bao mau
看病:かんびょう:Cham Soc Cham soc Benh nhan
看板:かんばん:Bang quang cao
普及:ふきゅう:Pho Cap
齎らす
「 もたらす」
「TÊ」
☆ động từ nhóm 1 -su
◆ Đem đến; mang lại; mang đến; gây ra
(人)の精神に根本的な変化をもたらす
gây ra sự thay đổi cơ bản trong thần kinh con người
催す:もよおす:Du mot buoi tiec
Party を催す
招く:まねく:Moi
Partie にまねく
生じる:Result from //
ーーのは=Nぐらいのものだ=Nしかない
この問題ができるのは彼ぐらいのものだろう
私たちが買えるのはこのマンションぐらいのものだ
昇進:しょうしん:Thang tien thang chuc
上昇:じょうしょう:Su tang len Cao su tien len
昇る:のぼる:Treo len thang cap
湿度:しつど:Do am
湿気:しっけ:Hoi am am thap
湿る:しめる:Am uot ,am
仮定:かてい:Su gia dinh
仮説:かせつ Su phong doan gia thiet
仮に:Gia dinh tam thoi cu cho la
仮名:かな:Chu cai tieng nhat
ずれ:Lo hong cho thieu sot、Ke ho
すそ:Ta ao vat ao
AというかBというか=Aとも言える、Bとも言えるがとにかく
彼の作品は面白いというか変わっているというか、とても目立っていた
N1といいN2といい=N1 もN2も
色といい形といい素敵なバッグですね
率直:そっちょく:That tha ngay thang thang than
軽率:けいそつ:Khinh suat khong suy nghi can than
統率:とうそつ:Menh lenh chi huy dieu khien
確率:かくりつ:Xac xuat
能率:のうりつ:Hieu qua nang xuat
効率:こうりつ:Hieu qua nang suat nang luc
比率:ひりつ:Ty suat
率いる:ひきいる:Dan dau di tien phong
尊敬する:そんけいする:Ton trong
尊重する:そんちょうする:Su ton trong
自尊心:じそんしん:Long tu trong tu ai
尊い:とうとい:Hiem quy gia
尊ぶ:とうとぶ:Danh gia cao quy trong
柔道:じゅうどう:Vo ,daojudo
柔軟:じゅうなん:Mem deo linh hoat
柔らかい:やわらかい:Mem mai
すすぐ:Súc
注ぐ:そそぐ:đổ
漏らす:もらす:
漏らす:もらす:Làm Lo làm Ri
すくう:Múc Sup
人の命を救う:すくう:Cuu mang ai do
とすれば=とすると=としたら
この話が事実だとすれば、彼が会社をクビになるは当然だ
Neu cau chuyen do la that thi tat nhien anh ta se bi suoi co ra khoi cong ty
舞台:ぶたい:Be san khau
振舞う:ふるまう:An o đốiXử Phải pHep
見舞う:みまう:Di thăm Nguoi om
見舞い
踊る:おどる:Nhay nhay mua
踊り:おどり:Su Nhay mua
恥らう:Cam thay xau ho nguong ngung
恥じる:はじる:Cam thay Xau ho nguong nguong ngung
恥をかく:Bi lam nhuc
一度恥をかけば、同じ失敗はしなくなるだろう
Vそうもない=Vそうにない=Vそうにもない=Vる可能性は短い
この仕事、明日までに終わりそうにない。
順:じゅん:Trat tu luot
順番:じゅんばん:Thu tu lan luot
順序:じゅんじょ:Thu bậc Thu tu lan luot
手順:てじゅん:Thứ Tu trình Tư
順調:じゅんちょう:Thuan loi trôi Chảy
富士山:ふじさん:Nui phu si
豊富な:ほうふな:Phong phu dư Dat
富む:とむ:Giau có、Phong phú
富:とみ:Cua cai nguon loi tai nguyen
下取り:したどり:Trade in
古い車を下取りに出して、新しい車を買った
値引き:ねびき:Giảm Giá
立替:たてかえ:Chi phi ungTruoc,tra thay cho ai do
値打ち:ねうち:Gia tri đÁng Gia
郵送:ゆうそう:Thu Tín
Vずに済む:すむ=Vないで済む=Vなくて済む
=Get by without having to、không phải làm gì đó
入院せずに済む方法があるなら教えてください
計画:けいかく:Chương Trình Kế HOạch
鋭い:するどい:Nhọn Hoắt Sắc Bén
批評:ひひょう:Binh luận
生きがい:Mục đíchĐộng Lực
仕事は私の生きがいです。
納得がいく:なっとく:Be satisfied with
納得がいかない
やりがい:Be worth doing,worthwhile
Vないものだろうか=どうにか。。したい
この時計、どうにか、直せないものか
博士:はかせ:Tien si thac si
頭脳:ずのう:Não Bo não Co đẦu Óc Suy Nghĩ
首脳:しゅのう:Não Vùng Tren Đầu
Người Lanh Đạo
銅:どう:Đồng、Kim loại
憎悪:ぞうお:Su cam ghet căm Thu
憎い:にくい:Đáng Ghet Ghê Tởm
憎らしい:にくらしい:Đáng Ghét Ghê
Tởm
憎む:にくむ:Chán Ghét
鈍感:どんかん:Đần Độn Ngu Xuẩn
敏感:びんかん:Mẫn Cảm
鈍い:にぶい:Đần Đồn Chậm Chạp
鈍る:にぶる:Sợ Hãi Sợ Sệt、Yếu
貶す:けなす:Gièm Pha Chê Bai Bôi
思いやる:Quan tâm Nghĩ Về
慰める:なぐさめる:An ?Ủi Động Viên
ーーとされる=-と言われる
世の中に本当に必要なとされる製品を作りたい
単純:たんじゅん:Sự Đơn Giản Đơn
Thuần
純情な:じゅんじょうな:Tình Cam Trong
Sang Thuần Túy
清純な:せいじゅんな:Su tinh khiet ngay thơ
純粋な:じゅんすいな:Su tron g Trẻo
Tinh Khiết Sạch Sẽ
志望する:しぼうする:Ước Muốn
同士:どうし:Đồng Chí Hội Nhóm
こころざし:Lòng Biết Ơn Ước
Muốn Chí Nguyện
志す:こころざす:Ước Muốn Ý Muốn
賢明な:けんめい:Hiền Minh Sáng
Suốt Khôn Ngoan
賢い:かしこい:Khôn Ngoan Khôn Khéo
ずらっと=ずらっと Trong mot hang ke
trong mot
hang trong mot day
ちらっと=ちらりと=ちらっと見る:Thoáng
Thấy
一段と:いちだんと:Hơn Rất Nhiều
Hơn Một Bậc
ぐっと:Vững Chắc Kiên Cố、Nhiều
Lắm
Vられる=
この歌を聴くと、亡くなった母のことが思い出される
bất cứ khi nào tôi nghe bài hát này nó
đều làm tôi nhớ đến mẹ tôi người đã ra đi
住居:じゅうきょ:đia chỉ nhà ở
同居する:どうきょする:Đồng Cư
居眠り:いねむり:Ngủ Gật
居間:いま:Phòng Khách Phòng Đợi
帽子:ぼうし:Mũ Nón
編集:へんしゅう:Biên Tập
短編:てんぺん:Truyện Ngắn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét