Trần Thị Vinh
Mình từng không biết mình muốn gì cho đến khi mình gặp thất bại liên tiếp. Có những người có đôi ba điều bí mật làm họ trở nên thật quyến rũ vì có những điều nếu nói ra không phải ai cũng hiểu ngoại trừ mình
Chủ Nhật, 18 tháng 9, 2016
Từ 180 đến 239 Từ
180.老人ホームのホームヘルパー
:ろうじんy tá chăm sóc tại nhà của viện dưỡng lão
181.語学(ごがく)学校の講師(こうし)Giáo Viên Của Trường Ngôn Ngữ
182.会社の事務員:かいしゃのじむいん:Nhân Viên Văn Phòng
183.コンピューター関係の仕事:Công ViệcCó Liên Quan Đến Máy Tính
184.レストランのオーナー:Chủ Nhà Hàng
185.ホテルの従業員:じゅうぎょういん:Nhân Viên Khách Sạn
186.フリーター:người không làm chính thức tại công ty mà làm thêm để trang trải cuộc sống
187.就職する:しゅしょくする:Tìm Được Việc Làm
188.就職活動:しゅうしょくかつどう:Tìm Việc LÀm
189.強靭情報:きょうじんじょうほう:Thông Tin Tuyển Người
190.履歴書を空書く:りれきしょをかく:Viết Sơ Yếu Lí Lịch
191.年齢制限がある:ねんれいせいげんがある:Giới Hạn Tuổi Tác
192・経験を問わない:けいけんをとわない:Khong Đòi Hỏi Kinh Nghiệm
193.やとう=採用する:さいようする:Tuyển Dụng
194.人手が不足している:ひとでがふそくしている:Thiếu Nhân Lực
195.正社員:せいしゃいんを募集する(ぼしゅうする)=Đăng Tuyển Vị Trí Nhân Viên Chính Thức
196.派遣社員(はけんしゃいん)に登録する(とうろく)する:Dăng Kí Làm Nhân Viên Thời Vụ
197.会社に問い合わせる:といあわせる:Liên LẠc với công ty
198.気軽にたずねる:(きがる)Thoải Mái Đặt Câu Hỏi
199.面接で緊張する:Hồi Hộp Trong Buổi Phỏng Vấn
200.
面接にふさわしい服装(ふくそう):Ăn Mặc Phù Hợp Để ĐI Phỏng Vấn
201.
8時間勤務:8じかんきんむ:Thời Gian Làm Việc 8 Tiếng
202.
時給で働く:じきゅうではたらく:Làm Việc Theo Giờ
203.
交通費(こうつうひ)が支給される:Được Thanh Toán Chi Phí ĐI
Lại
204.
お金をかせぐ:Kiếm Tiền
205.
お金をもうける:Kiếm Được Nhiều Tiền
206.
店がもうかる:Cửa Hàng Ăn Nên Làm Ra
207.
上司:じょうし:Xếp Cấp Trên
208.
部長:ぶちょう:Trưởng Phòng
209.
課長:かちょう:Nhóm Trưởng
210.
先輩:せんぱい:Các Anh chi đI tRuoc
211.
同僚:どうりょう:Đồng Nghiệp
仕事仲間:しごとなかま:Đồng Nghiệp
212.
大企業に就職する:だいきぎょうにしゅうしょくする:Tìm Được Việc LÀm Tai Một Công Ty Lớn
213.
4月に入社する:Bắt Đầu Công Viec Vào Tháng 4
214.
我が社の女子社員:わがしゃのじょししゃいん:Các Nhân Viên Nữ Của Công Ty Chúng Ta
214.先輩に教わる:おそわる:Được Các Anh chị ĐI Trước Dạy Bảo
215.
先輩を見習う:せんぱいをみならう:Noi Gương Các Anh Chị Đい Trước
216.
早退する:そうたいする:Về Sớm
217.
休憩する:きゅうけいする:Nghỉ Giải Lao
218.
休みを取る・休暇を取る:Xin Nghỉ Phép
219.
席を外す:せきをはずす:Rời Khỏi Chỗ Ngồi
220.
やりがいのある仕事:Một Công ViệcĐáng LÀm
221.
休む間=ひまがない:Không Có Thời Gian Để Nghỉ Ngơi
222.
体がもたない:Sức Khỏe Không Đáp Ứng Được
223.
やる気が無い:Khong Có Hưng Thú Làm Việc
224、
具合が悪いふりをする:Giả Vờ Bị Bệnh
225.
部下:ぶか:Cấp Dưới
226.
後輩:こうはい:Đàn Em
227.
新入社員:しんにゅうしゃいん:Nhân Viên Mới
228.
遅刻する:ちこくする Đい Trễ
229.
有給休暇:ゆきゅうきゅうか:Nghỉ Phép Có Lương
230.
仕事が生きがいだ:Công Viêc LÀ Lẽ Sống
231.
やる気が出ない:Khong co dong luc
232.
仕事を怠ける:なまける:Lười LÀm Việc・サボる:Trốn Việc
233.
仕事でミスをする:MẮc Lỗi Trog Cong Việc
234.
遅刻の言い訳をする:Biện Minh Bào Chữa Do Đい Trễ
235.
上司にゴマをする:Nịnh Nọt Cấp Trên
236.
超忙しい:ちょういそがしい
Rất Bận Rộn
237.
怠け者:なまけもの:Kẻ Lười Biếng
238.
働き者:はたらきもの:Ngươì Chăm Chỉ
239.
おせじを言う:Tâng Bôc、Nịnh Nọt
240.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)